Unit 1: Subject Pronouns/object Pronouns | Grammar | A1 - SHEC
Có thể bạn quan tâm
Đại từ nhân xưng được dùng như một danh từ
VD. John likes chips. He likes chips.
He = đại từ nhân xưng chủ ngữ
John and Anne live in Scotland.
They live in Scotland.
They = đại từ nhân xưng tân ngữ
Đại từ nhân xưng tân ngữ đứng sau động từ.
VD. He likes chips. He likes them.
Them = đại từ nhân xưng tân ngữ
Put the cat out. Put it out.
Write to your sister. Write to her.
EXERCISE 1
Hoàn thành bảng sau với dạng đại từ phù hợp:
| Subject pronoun | I | he | it | you | ||||
| Object pronoun | you | her | us | them |
EXERCISE 2
Hoàn thành câu với dạng đại từ đúng từ bảng ở bài tập 1:
1. I'm behind the tree. You can't see______________.2. Jill's got some sweets. Ask____________ to give you one.3. My dad's waiting for me. Tell______________ I'm going to be late.4. There's a mouse. I'm going to catch__________ .5. Georgina is a secretary._____________ types letters.6. "Have you got any lemons?'' "No, I'm sorry.____________'re all gone."7. "Have you got my money?" "Yes. I've got_______________.8. "What kind of dog is that?" “_________ 's a labrador."9. "Have I got ice cream on my nose?" "Yes,___________have."10. "Where's Humphrey?" "I just saw__________ taking a bath."
EXERCISE 3
Hoàn thành câu bằng cách thay thế những từ in đậm bằng một đại từ phù hợp:
e.g. I sent Bill the photos. I sent them to him.
1. I keep my pet snake in a cage. I keep______________ in a cage.
2. My hair is getting very long._____________ is getting very long.
3. My grandmother knits socks for my grandfather.
________________knits socks for_____________.
4. George doesn't like sausages.
_______________ doesn't like__________.
I lost the ticket, I lost____________.
6. He gave his mother the flowers.
He gave___________to___________.
7. I asked John for the money.
I asked____________for_____________.
EXERCISE 4
Ghép các câu hỏi và câu trả lời sau để tạo thành 5 đoạn hội thoại ngắn:
1. “ Have you got your camera?”
2. “Did you see the sea lions at the zoo?”
3. “Where’s Jenny?”
4. “Did Dad give you your pocket money?”
5. “Was Diana with David at the party?”
A. “I saw her going to the cinema”
B. “Yes, I saw them together. They danced at night”
C .“Yes, I’ve got it. It’s in my bag.”
D. “Yes, I saw them. They were really funny.”
E. “Yes, he gave me £2.00.”
Từ khóa » Bài Tập Object Pronouns
-
Bài Tập Về đại Từ Personal Pronouns, Object Pronouns, ... - 123doc
-
Tổng Hợp Bài Tập Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh
-
3 Dạng Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng Nhất định Phải Luyện Ngay
-
Tổng Hợp Bài Tập Về đại Từ đầy đủ Nhất (dạng Trắc Nghiệm & Tự Luận)
-
Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ Và đại Từ Sở Hữu
-
33 Pronouns ý Tưởng | Phiếu Bài Tập, Giáo Dục, Tiếng Anh - Pinterest
-
Các Bài Tập Luyện Tập » Unit 4: Pronouns (Part 1) » Ngữ Pháp Tiếng ...
-
Match The Subject Pronouns With The Corresponding ... - Học Tiếng Anh
-
Bài Tập Đại Từ Nhân Xưng - Personal Pronouns
-
Bài 37: Đại Từ đứng Làm Túc Từ (Object Pronouns)
-
Object Pronouns - Bài Tập Luyện Nghe Tiếng Anh Giao Tiếp| Study ...
-
Bài 5: PRONOUN - ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH, Ngữ Pháp, Từ ...