Unit 10. Looking Back | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
- SOẠN ANH 8 MỚI
- TẬP 2
- UNIT 10. COMMUNICATION
Unit 10: Communication
Looking Back (phần 1-6 trang 46-47 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Vocabulary
1. Complete the sentences using ...(Hoàn thành câu sử dụng các gợi ý đã cho.)
1. body language | 2. multimedia | 3. face-to-face |
4. cultural differences | 5. telepathy | 6. netequette |
Hướng dẫn dịch:
1. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể là một cách có hiệu quả cho giao tiếp miễn là bạn hiểu nó!
2. Công nghệ đa phương tiện làm cho giao tiếp ngày nay thật thú vị với không chỉ văn bản cũng như âm thanh, video và đồ họa.
3. Nhiều người thích làm việc trực tiếp (trực diện) hơn là trực tuyến.
4. Phá hỏng giao tiếp có thể xảy ra do sự khác nhau về văn hóa.
5. Trong tương lai chúng ta sẽ không cần học những ngôn ngữ khác nhau để giao tiếp nếu chúng ta sử dụng thần giao cách cảm.
6. Mọi người cần học phép lịch sự trong giao tiếp trên mạng khi chúng ta giao tiếp trực tuyến.
2. Write the following text ...(Viết những tin nhắn sau theo hình thức viết tắt.)
Lời giải:
1. Thx 4 ur gift.
2. BTW, wot r u doin this wkd?
3. Pls call me rite now.
4. LOL!
5. C U 2nite.
Hướng dẫn dịch:
1. Cảm ơn về món quà của bạn.
2. Vui lòng gọi cho tôi ngay nhé.
3. Nhân tiện, cuối tuần này cậu làm gì?
4. Mắc cười quá!
5. Gặp bạn tối nay.
3. Have you ever used music, art, ...(Bạn đã từng sử dụng âm nhạc, nghệ thuật, mật mã, kí hiệu hoặc bất kì hình thức giao tiêp không lời nào chưa? Kể cho một bạn học nghe những gì bạn đã làm. Giao tiếp đó có thành công không?)
Lời giải:
I often send letters that has a lot of symbols and signs to my best friend. All symbols and signs are that only us know and keep our secret. It’s very wonderful
Grammar
4. Underline the correct answer.(Gạch chân câu trả lời đúng.)
1. will not be sleeping | 2. will be playing | 3. will be doing |
4. will be waiting | 3. will not be using; will be using | 6. will be raining |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy sẽ không ngủ nếu bạn gọi lúc 9 giờ.
2. Họ sẽ chơi bóng đá lúc 10 giờ sáng ngày mai.
3. Vào thứ Hai tới anh ấy sẽ làm gì vào lúc này?
4. Tôi sẽ chờ ở trạm xe buýt khi bạn đến.
5. Trong 200 năm nữa chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại di động nữa. Chúng ta sẽ sử dụng thần giao cách cảm.
6 .Hãy mang theo ô bên mình. Hôm nay trời sẽ mưa đấy.
5. Gerund or to-infinitive?(Danh động từ hay to-infinitive?)
1. talking | 2. to use | 3. to show |
4. communicating | 5. chatting | 6. to have |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không phiền khi nói chuyện với cậu ấy về điều này.
2. Chúng tôi lên kế hoạch sử dụng trò chuyện video để giữ liên lạc với gia đình.
3. Anh ấy đã cố gắng rất nhiều thể thể hiện tình yêu của anh ấy cho cô ấy bằng việc gửi nhiều hoa và quà.
4. Cô ấy không thích giao tiếp qua tin nhắn hoặc gặp gỡ trực tuyến.
5. Lena thích trò chuyện trên điện thoại với bạn bè.
6. Họ đã quyết định có một cuộc hội nghị video với đồng nghiệp ngay tức thì.
Communication
6. Choose any three form of communication ...(Chọn bất kì 3 hình thức giao tiếp trong bài này và cùng với một bạn học hãy quyết định liệu người ta có sẽ sử dụng chúng trong năm 2100 hay không? Đưa ra ít nhất 2 lí do cho mỗi quyết định.)
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ:
- Chúng ta sẽ sử dụng âm nhạc để giao tiếp trong năm 2100 chứ?
- Tôi nghĩ vậy, người ta sẽ luôn thể hiện chính họ qua âm nhạc.
Lời giải 1:
A: Will we be using video conferencing to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
It doesn’t take people so many times and money meeting each other
It’s more effective and convenient
Lời giải 2:
A: Will we be using telepathy to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
You can understand exactly what they want to talk to you because information will be sent and received directly to our brain
It help dumb and deaf people that can communicate.
Lời giải 3:
A: Will we be using holography to communicate in the year 2100?
B: Yes, we will. Because:
It helps us interact in real time in completely different places
It is easy to visualize the problem that we want to present in communication
Lời giải 4:
A: Will we be using body language in 2100?
B: I don't think so. There are many technological devices of communication to use.
Xem toàn bộ Soạn Anh 8 mới: Unit 10. Communication
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021 Tải vềCâu hỏi thường gặp
Đánh giá độ hữu ích của bài viết
😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích- Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
- Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Xem thêm các bài cùng chuyên mục
- Skills 2
- Skills 1
- Communication
- Project
Tham khảo các bài học khác
- UNIT 7. POLLUTION
- UNIT 8. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
- UNIT 9. NATURAL DISASTERS
- REVIEW 3 (UNIT 7-8-9)
- UNIT 11. SCIENCE AND TECHNOLOGY
Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất
Email: [email protected]
SĐT: 0902 062 026
Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Hỏi đáp
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
Về chúng tôi
Giáo viên tại Toploigiai
Báo chí nói về chúng tôi
Giải thưởng
Khóa học
CÔNG TY TNHH TOP EDU
Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội
Group Hỏi bài - Nhận thưởng Tham Gia Nhóm Đặt câu hỏiTừ khóa » Tiếng Anh 8 U10 Looking Back
-
Looking Back Trang 46 Unit 10 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới
-
Unit 10 Lớp 8: Looking Back | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
-
Looking Back - Unit 10 - SGK Tiếng Anh 8 Thí điểm
-
Tiếng Anh 8 - Unit 10 Communication - Looking Back - YouTube
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 8 Unit 10 - Looking Back ... - YouTube
-
Looking Back Unit 10: Communication | Tiếng Anh 8 Mới Trang 46
-
Unit 10. Communication. Lesson 7. Looking Back - Project
-
Tiếng Anh 7 Unit 10 Looking Back
-
Looking Back Trang 46 Unit 10 SGK Tiếng Anh Lớp 8 Mới - Tìm đáp án
-
[PDF] Tải Looking Back Unit 8 Lớp 10 New Ways To Learn - 5pdf
-
Unit 10: Looking Back (Phần 1-5 Trang 46 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
-
Looking Back Trang 68 Unit 10 SGK Tiếng Anh 11 Mới - Học Tốt