Unit 10 Lớp 6: Communication (trang 43) - Global Success
Có thể bạn quan tâm
- 85
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 10: Communication giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 43 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 10: Our Houses in the Future.
Soạn Unit 10 Our Houses in the Future còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Soạn Anh 6 Unit 10: Communication
- I. Mục tiêu bài học
- II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Communication
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- make an interview, ask and answer about their future house.
2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "Our houses in the future"
- Grammar: Will structure and Might structure
II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Communication
Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)
David: John! Hello!
John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.
Davids: Yes, it's my new computer. My parents gave it to me for my birthday
Hướng dẫn dịch:
David: John! Xin chào!
John: Ồ, chào, David. Ồ! Đó có phải là máy tính của bạn không? No trông tuyệt.
Davids: Vâng, đó là máy tính mới của tôi. Bố mẹ tôi đã tặng nó cho tôi nhân ngày sinh nhật của tôi
Bài 2
Work in pairs. Express your surprise when you see your partner's new watch, TV, mobile phone, etc. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ sự ngạc nhiên khi bạn nhìn thấy đồng hồ mới, TV, điện thoại di động, v.v. của bạn cùng bàn)
Trả lời:
Wow! Is that your new watch? It’s really beautiful!
Look! You have a new TV, don’t you? It’s so amazing!
Wow! Look at this mobile phone! It’s fantastic!
Hoặc:
A: Hello!
B: Oh, hi. Wow! Is that your new mobile phone? It looks beautiful and modern.
A: Yes, it’s my new phone. My old brother gave it to me because I pass the final examination.
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào!
B: Ừ, chào nhé. Woa. Đấy là điện thoại thông minh mới của cậu đấy à. Trông đẹp và hiện đại thế.
A: Ừ, đó là điện thoại mới của tôi. Anh trai tôi đã tặng cho tôi vì tôi đã vượt qua kì thi cuối kì.
Bài 3
Read the questions in the class survey below. Tick Y (Yes) or N (No). (Đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Y (Có) hoặc N (Không).)
Y | N |
1. Will you live in a hi-tech house? 2. Will your house be in space? 3. Will you have a lot of trees and flowers around your house? 4. Will you have a fridge that can cook your meals? 5. Will you have a camera that can look after your hide? 6. Will you have a car that can fly |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?
2. Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
3. Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?
4. Bạn sẽ có một tủ lạnh có thể nấu các bữa ăn của bạn?
5. Bạn sẽ có một chiếc máy ảnh có thể theo dõi nơi ẩn náu của bạn?
6. Bạn sẽ có một chiếc ô tô có thể bay
Trả lời:
1. Y | 2. N | 3. Y | 4. N | 5. Y | 6. Y |
Bài 4
Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các câu hỏi trong 3 để phỏng vấn bạn của bạn.)
Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?
Nam: Yes. I will.
You: Will your house be in space?
Nam: Oh, no. It wont.
You: So where will it be?
Nam: I'm not sure. It might be by the sea.
Dịch:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai?
Nam: Vâng. Tôi sẽ.
Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
Nam: Ồ, không. Nó sẽ không.
Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
Nam: Tôi không chắc nữa. Nó có thể ở gần biển.
Trả lời:
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
B: Yes, I will.
A: Will your house be in space?
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
B: Yes, of course.
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
A: Will you have a robot that can look after your children?
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
A: Will you have a car that can fly?
B: Yes, I will.
Hướng dẫn dịch:
A: Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?
B: Vâng, tôi sẽ.
A: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
B: Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.
A: Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?
B: Vâng, tất nhiên.
A: Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?
B: Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.
A: Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?
B: Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.
A: Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?
B: Vâng, tôi sẽ.
Bài 5
Tell the class about your interview.
Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house.
It won't be in space. It might be by the sea.
He might have a robot to help him with his home
(Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao.
Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở gần biển.
Anh ấy có thể có một robot để giúp anh ấy trong nhà của mình)
Trả lời:
In the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children. and it can do housework, too. She will also have car that can fly.
(Trong tương lai, Vy sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở trên núi. Xung quanh nhà cô sẽ có rất nhiều cây và hoa. Cô ấy sẽ không có tủ lạnh để nấu các bữa ăn nhưng cô ấy có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó. Cô ấy sẽ có một người máy có thể chăm sóc con cái của cô ấy. và nó cũng có thể làm việc nhà. Cô ấy cũng sẽ có một chiếc xe có thể bay.)
Chia sẻ bởi: Tiểu NgọcDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Tiếng Anh 6 Unit 10: Communication 201,6 KB 18/03/2024 DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Tiếng Anh 6 Unit 10: Communication 48,5 KB 22/03/2022 Download
Tài liệu tham khảo khác
Tiếng Anh 6 Unit 10: Looking Back
Tiếng Anh 6 Unit 10: Skills 2
Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 2
Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 1
Tiếng Anh 6 Unit 10: Skills 1
Chủ đề liên quan
- Toán 6 Kết nối tri thức
- Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Toán 6 Cánh Diều
- Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 6 Cánh Diều
- Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 6 Friends Plus
- Tiếng Anh 6 Explore English
- Tiếng Anh 6 Global Success
- Khoa học tự nhiên 6 KNTT
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 10: Nghị luận về tầm quan trọng của động cơ học tập
50.000+ -
200 cách cứu ổ cứng - Tài liệu hướng dẫn sửa chữa máy tính
50.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai anh thanh niên kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận về câu Hãy hướng về phía mặt trời bóng tối sẽ ngả về sau bạn
100.000+ -
20 bài Toán đếm hình lớp 2 - Bài tập Toán lớp 2
50.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của truyện Giết con sư tử ở Nê-mê
5.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai cô kĩ sư kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
100.000+ -
Mẫu điếu văn tang lễ (8 mẫu) - Điếu văn Cụ bà, Cụ ông, người trẻ tuổi
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đóng vai ông họa sĩ kể lại truyện Lặng lẽ Sa Pa
100.000+
Mới nhất trong tuần
Tả ngôi trường bằng Tiếng Anh lớp 6 (12 mẫu)
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2
Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1
Tiếng Anh 6 Unit 5: Communication
Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 2
Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1
Tiếng Anh 6 Unit 5: Getting Started
Tiếng Anh 6 Unit 5: Từ vựng
Tiếng Anh 6 Unit 4: Project
Tiếng Anh 6 Unit 4: Looking Back
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1
- Unit 1: My New School
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 2: My Home
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 3: My Friends
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 1 (Units 1, 2, 3)
- Review 1: Language
- Review 1: Skills
- Unit 4: My Neighbourhood
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 5: Natural Wonders of The World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 2 (Unit 4, 5, 6)
- Review 2: Language
- Review 2: Skills
- Unit 1: My New School
Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2
- Unit 7: Television
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 8: Sports and Games
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skill 1
- Skill 2
- Looking Back
- Project
- Unit 9: Cities of The World
- Vocablulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 3 (Unit 7, 8, 9)
- Review 3: Language
- Review 3: Skills
- Unit 10: Our Houses in The Future
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 11: Our Greener World
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Unit 12: Robots
- Vocabulary - Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Review 4 (Unit 10, 11, 12)
- Review 4: Language
- Review 4: Skills
- Unit 7: Television
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Trang 43 Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 16 Lesson 2 Trang 42 - 43 Tập 2 Hay Nhất
-
Lesson 2 Unit 16 Lớp 4 (trang 42, 43 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Lesson 2 Unit 16 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Bài Tập 4 Language Grammar SGK Tiếng Anh Lớp 11 Tập 2 Trang 43
-
Bài Tập 4 Language Grammar SGK Tiếng Anh Lớp 12 Tập 2 Trang 43
-
Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Writing Trang 43 - Haylamdo
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 16 Lesson 2 - YouTube
-
[Sách Giải] 4. Listen (trang 43 SGK Tiếng Anh 9)
-
Hướng Dẫn Giải Review 3 (Units 7 – 8 – 9) Trang 42 Sgk Tiếng Anh 9 ...
-
Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Trang 43 Unit 10: Writing
-
Bài Tập 2 Trang 43 SGK Tiếng Anh Lớp 10 - Listening » Skills » Unit 4
-
Giải Câu 1 Trang 43 Sách Toán VNEN Lớp 4 Tập 2 | Tech12h
-
Tập Làm Văn : Luyện Tập Tóm Tắt Tin Tức Trang 43 Vở Bài Tập (VBT ...
-
Sgk Tiếng Việt Lớp 4 Trang 43 - Nhà Sách Gần Đây