Unit 10 Lớp 6: Getting Started (trang 38, 39) - Global Success

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Học tập Lớp 6 Tiếng Anh 6 Global SuccessTiếng Anh 6 Unit 10: Getting Started Soạn Anh 6 trang 38, 39 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2Tải về Bình luận
  • 44
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay Bài trướcMục lụcBài sau

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 10: Getting Started giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 38, 39 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 10: Our Houses in the Future.

Soạn Unit 10 Our Houses in the Future còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Soạn Anh 6 Unit 10: Getting Started

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Getting Started
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

- know more about types of houses, modern appliances and how they can help us.

2. Objectives:

- Topic: our houses in the future

- Vocabulary: related to types of houses, modern appliances

II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 10 Our houses in the future: Getting Started

Bài 1

Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)

Nick: What are you doing, Phong?

Phong: I'm painting a picture of my house.

Nick: Your house! That's a UFO.

Phong: It looks like a UFO but it's my house in the future.

Nick: Where will it be?

Phong: It'll be in the mountains.

Nick: What will it be like?

Phong: It'll be a large house. It'll have twenty rooms.

Nick: Twenty rooms!

Phong: Yes, and it'll have solar energy.

Nick: Fantastic! Which room will you like best?

Phong: My bedroom, of course.

Nick: What appliances might the house have?

Phong: My house might have some smart TVs and ten robots.

Nick: Sounds great! And how much will...

Hướng dẫn dịch:

Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?

Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tớ.

Nick: Ngôi nhà của cậu! Đó là một UFO.

Phong: Nó trông giống như UFO nhưng đó là ngôi nhà của tớ trong tương lai.

Nick: Nó sẽ ở đâu?

Phong: Nó sẽ ở trên núi.

Nick: Nó sẽ như thế nào?

Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Nó sẽ có hai mươi phòng.

Nick: 20 phòng!

Phong: Đúng vậy, và nó sẽ có năng lượng mặt trời.

Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất?

Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.

Nick: Ngôi nhà có thể có những thiết bị nào?

Phong: Nhà tớ có thể có một số TV thông minh và mười rô bốt.

Bài 2

Read the conversation again. Find and write down the words or phrases that show. (Đọc lại đoạn hội thoại. Tìm và viết ra các từ hoặc cụm từ thể hiện.)

Type of house: ....................

(Loại nhà)

Location: .............................

(Vị trí)

Appliances in the house: ..........................

(Thiết bị trong nhà)

Trả lời:

- Type of house: UFO house

(Loại nhà: nhà UFO)

- Location: mountains

(Vị trí: trên núi)

- Appliances in the house: twenty rooms, solar energy, somes smart TVs and 10 robots.

(Thiết bị trong nhà: 20 phòng, năng lượng mặt trời, một số TV thông minh và 10 người máy.)

Bài 3

Read the conversation again. Tick (✓) T(True) or F(False). (Đọc lại đoạn hội thoại. Đánh dấu (✓) T (Đúng) hoặc F (Sai).)

T

F

1. Phong's house will be in the mountains.

(Nhà của Phong sẽ ở trên núi.)

2. His house will be large

(Ngôi nhà của anh ấy sẽ rộng.)

3. There'll be a lot of rooms in his house.

(Sẽ có rất nhiều phòng trong nhà của anh ấy.)

4. He might have a smart TV and five robots.

(Anh ta có thể có một chiếc TV thông minh và năm con rô bốt.)

Trả lời:

1. T

2. T

3. T

4. F

Giải thích:

1. Thông tin: Phong: It'll be in the mountains.

2. Thông tin: Phong: It'll be a large house.

3. Thông tin: Phong: It'll have twenty rooms.

4. Thông tin: Phong: My house might have some smart TVs and ten robots.

Bài 4

Order the words to make a phrase about a place. Each group has one extra word. (Xếp thứ tự các từ để tạo thành một cụm từ về một địa điểm. Mỗi nhóm có một từ thừa.)

Example: ocean / in / on / the

=> in the ocean (trong đại dương)

1. sea/ a/ in/ the

...........................................

2. on/ in/ the / city

............................................

3. the / in/ at / town

..........................................

4 the/ on/ in/ mountains

...........................................

5. countryside / a/ the / in

.............................................

6. Moon / in / the / on

............................................

7. in / at/ the / sky

...........................................

Trả lời:

1. in the sea (ở biển)

2. in the city (trong thành phố)

3. in the town (trong thị trấn)

4. in the mountains (trên núi)

5. in the countryside (ở nông thôn)

6. on the Moon (trên mặt trăng)

7. in the sky (trên bầu trời)

Bài 5

In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house. Your group tries to guess where your house is. (Trong nhóm, mô tả cho bạn cùng lớp những gì bạn có thể nhìn thấy bên ngoài cửa sổ ngôi nhà tương lai của mình. Nhóm của bạn cố gắng đoán xem nhà của bạn ở đâu.)

Example: (Ví dụ)

A: Outside my window I can see the beach and the water. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy bãi biển và mặt nước. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the sea. (Nó ở biển.)

A: Correct. (Đúng.)

Trả lời:

A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm m ua sắm. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the city.

(Nó ở trong thành phố.)

A: Correct.

(Đúng vậy)

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tiếng Anh 6 Unit 10: Getting Started 228,3 KB 19/03/2024 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Tiếng Anh 6 Unit 10: Getting Started 53 KB 19/03/2022 Download
Tìm thêm: Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Kết nối tri thức với cuộc sống Lớp 6Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Tiếng Anh 6 Unit 11: Getting Started

  • Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 2

  • Tiếng Anh 6 Unit 10: A Closer Look 1

  • Tiếng Anh 6 Review 3: Language

  • Tiếng Anh 6 Review 3: Skills

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Friends Plus
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Explore English
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Global Success
  • 🖼️ Khoa học tự nhiên 6 KNTT

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Nghị luận bài Tự tình của Hồ Xuân Hương (Dàn ý + 4 Mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Hoạt động trải nghiệm 6: Sở thích và khả năng của em

    10.000+
  • 🖼️

    Tìm m để bất phương trình có nghiệm

    50.000+
  • 🖼️

    Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 6

    1.000+
  • 🖼️

    Bộ đề luyện từ và câu lớp 5 (Có đáp án)

    100.000+ 2
  • 🖼️

    Hoạt động trải nghiệm 8: Khả năng tranh biện, thương thuyết của tôi

    5.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 11: Phân tích quan niệm sống vội vàng của Xuân Diệu (Dàn ý + 9 Mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Toán Tiểu học: Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích hình cơ bản

    1M+ 10
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Tổng hợp những mở bài về bài thơ Tự tình 2 (29 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Hoạt động trải nghiệm 6: Đức tính đặc trưng của em

    5.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Tả ngôi trường bằng Tiếng Anh lớp 6 (12 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Communication

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 2

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Getting Started

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Từ vựng

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Project

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Looking Back

    🖼️
Tiếng Anh 6: Kết nối tri thức với Cuộc sống
  • Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1

    • Unit 1: My New School
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 2: My Home
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 3: My Friends
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 1 (Units 1, 2, 3)
      • Review 1: Language
      • Review 1: Skills
    • Unit 4: My Neighbourhood
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 5: Natural Wonders of The World
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 6: Our Tet Holiday
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 2 (Unit 4, 5, 6)
      • Review 2: Language
      • Review 2: Skills
  • Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2

    • Unit 7: Television
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 8: Sports and Games
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skill 1
      • Skill 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 9: Cities of The World
      • Vocablulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 3 (Unit 7, 8, 9)
      • Review 3: Language
      • Review 3: Skills
    • Unit 10: Our Houses in The Future
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 11: Our Greener World
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 12: Robots
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 4 (Unit 10, 11, 12)
      • Review 4: Language
      • Review 4: Skills
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 6 Unit 10