Unit 11: Cách Dùng One/ Another/ Other/ The Other/ Others/ The Others ...
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay cô trò mình sẽ cùng nghiên cứu sự khác biệt và cách sử dụng của các từ one/another/other/the other/ others/ the others – những từ thường xuyên gây khó khăn cho các bạn khi học tiếng Anh giao tiếp - Format TOEIC speaking nhé. Khi học cách phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others trong tiếng Anh sẽ giúp cho các em không bị "mắc bẫy" trong đề thi TOEIC nữa nhé!
Bài viết này nằm trong Lộ trình TOEIC Speaking & Writing Level 0-100 Free (Inter) do Anh ngữ Ms Hoa biên soạn.
I. Cách dùng one, another, the other
Danh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít
1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật. · One person is holding a saxophone · There is a woman who is holding a saxophone. 2) Another một (cái )khác,được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít. · Another woman is holding a baton 3) The other một (cái) còn lại cuối cùng,được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít. · The other woman is learning on a keyboard.
> Kiến thức về các thì trong tiếng anh
>> Nếu bạn chưa học những bài trước, có thể xem lại TẠI ĐÂY
Ngoài ra để học đầy đủ ngữ pháp tiếng Anh tốt các em nên tham khảo bài viết:
>> Chủ điểm ngữ pháp TOEIC
II. Cách dùng other, others, the others
1) Other vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều · Other students are from England 2) Others những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ · Others are from China 3) The others những (cái) khác còn lại cuối cùng,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ · The others are from Australia
Cùng cô luyện tập các bài tập phân biệt về one/ another/ other/ the other/ others/ the others EX1: Chose the right answer 1. There's no ___ way to do it. other the other another Answerother 2. Some people like to rest in their free time. ___ like to travel. Other The others Others AnswerOthers
3. This cake is delicious! Can I have ___ slice, please? other another others Answeranother
4. Where are ___ boys? the other the others others Answerthe other
5. The supermarket is on ___ side of the street. other another the other Answerthe other
6. There were three books on my table. One is here. Where are ___ ? others the others the other Answerthe others
7. Some of the speakers went straight to the conference room. ___ speakersare still hanging around. The other The others Another AnswerThe other
8. This is not the only answer to the question. There are ___ . the others others another Answerothers
9. Please give me ___ chance. other the other another Answeranother
10. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him. another other the other Answeranother EX2: Chose the right answer.
1. Yes, I know Brigit, but who is the otheranotherothers woman next to her? 2. She's seeing otheranotherothers man.' Does her boyfriend know?' 3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the otheranotherothers did the cooking. 4. Rachel and Jeff are watching TV. The otheranotherothers girls are out. 5. You've already had six whiskies. ' only six? Give me otheranotherothers ! 6. We still need otheranotherothers piano player. 7. We don't like these curtains.Could you show us some otheranotherothers ? 8. I've found one of my black shoes, but I can't find the otheranotherothers.
Key EX2:
1. Yes, I know Brigit, but who is the other woman next to her? 2. She's seeing another man.' Does her boyfriend know?' 3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while the others did the cooking. 4. Rachel and Jeff are watching TV. The other girls are out. 5. You've already had six whiskies. ' only six? Give me another ! 6. We still need another piano player. 7. We don't like these curtains.Could you show us some others ? 8. I've found one of my black shoes, but I can't find the other EX3: ANOTHER, OTHER & OTHERS. Chose the right answer.1) You take the new ones and I'll take ____. others the others Either could be used here. | |
2) They gazed into each _____ eyes. other other's others others' | |
3) I'd like _____ cup of tea, please. other another Either could be used here. | |
4) They love one ____- they're such a happy family. other another Either could be used here. | |
5) The ____ people were shocked. other others another | |
6) Many _____ people have said the same. other others | |
7) I've told Pablo, but I haven't told the _____ yet. I'll tell them when I see them. other others | |
8) I won't let them do that to me ____ time. another other Either could be used here. | |
9) One person's peach is ____ person's poison. another other Either could be used here. | |
10) I saw her ____ day. other another the other | |
11) I took the ____ book back to the library. other others | |
12) Some ____ people have taken it. other others another | |
13) I go there every ____ day. other others another |
# | QUESTION | ANSWER | ||
1 | You take the new ones and I'll take ____. | the others | ||
2 | They gazed into each _____ eyes. | other's | ||
3 | I'd like _____ cup of tea, please. | another | ||
4 | They love one ____- they're such a happy family. | another | ||
5 | The ____ people were shocked. | other | ||
6 | Many _____ people have said the same. | other | ||
7 | I've told Pablo, but I haven't told the _____ yet. I'll tell them when I see them. | others | ||
8 | I won't let them do that to me ____ time. | another | ||
9 | One person's peach is ____ person's poison. | another | ||
10 | I saw her ____ day. | the other | ||
11 | I took the ____ book back to the library. | other | ||
12 | Some ____ people have taken it. | other | ||
13 | I go there every ____ day. | other |
Key EX4: A. The other B. The others C. Another D. Other
Sau khi ôn tập ngữ pháp Part 2 - Describe a picture, trong Lộ trình TOEIC Speaking & Writing Level 0-100 Free (Inter), cô Hoa sẽ giới thiệu chi tiết thang điểm của phần II - Describe a Picture - Miêu tả tranh của TOEIC Speaking. Các em xem chi tiết trong bài viết dưới đây nhé:
>> Unit 12: Scoring Guidelines – Part 2: Describing a picture (Cách chấm điểm phần Part 2 - mô tả tranh)
Từ khóa » Cách Dùng Other Another Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng 'another', 'other' Và 'different' - VnExpress
-
Phân Biệt Another, Other, The Other Và The Others
-
PHÂN BIỆT CÁCH SỬ DỤNG OTHER VÀ ANOTHER - English Town
-
Cách Dùng ANOTHER/ OTHER/ OTHERS
-
CÁCH SỬ DỤNG OTHER VÀ ANOTHER, OTHERS ... - WISE English
-
Phân Biệt Other Và Another - Langmaster
-
Cách Sử Dụng Other/ Others/ The Other/ The Others/ Another
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về One/ Another/ Other/ The Other/ Others/ The Others
-
Phân Biệt Other Và Others, The Other Và The Others, Another
-
Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another Và ...
-
Phân Biệt Cách Dùng 'another', 'other' Và 'different' - IOE
-
Phân Biệt The Other, The Others, Another Và Other Nhanh Chóng
-
Cách Dùng Each Other - Phân Biệt Other, Another, The Other, Each ...
-
Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another ...