Unit 11: Getting Started (Phần 1-2 Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Trang chủ » Lớp 7 » Unit 11: Getting Started (Phần 1-2 Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Mục lục

I. Từ vựng

Vocabulary

Pronunciation

Part of Speech

Meaning

1. safety

/'seɪfti

Noun

Sự an toàn

2. pleasant

/'pleznt/

Adj

Thoải mái, dễ chịu

3. imaginative

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Adj

Tưởng tượng

4. traffic jam

/'træfɪk dʒæm/

Noun

Sự kẹt xe

5. crash

/kræʃ/

Noun

Va chạm xe, tai nạn xe

6. fuel

/fju:əl/

Noun

Nhiên liệu

7. eco-friendly

/'i:kəu 'frendli/

Adj

Thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8. float

/fləut/

Verb

Nổi

9. flop

/flɔp/

Noun

Thất bại

10. hover scooter

/'hɔvə 'sku:tə/

Noun

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11. monowheel

/'mɔnouwi:l/

Noun

một loại xe đạp có một bánh

12. pedal

/'pedl/

Verb - Noun

đạp, bàn đạp

13. segway

/'segwei/

Noun

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14. metro

/'metrəʊ/

Noun

Xe điện ngầm

15. skytrain

/skʌɪ treɪn/

Noun

Tàu trên không trong thành phố

16. gridlocked

/'grɪdlɑːkt/

Adj

Giao thông kẹt cứng

17. pollution

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Noun

Ô nhiễm

18. technology

/tek'nɒlədʒi/

Noun

Kỹ thuật

19. sail

/seil/

Noun

Tàu, thuyền

20. vessel

/'vesl/

Noun

Tàu, thuyền

II. Bài học

1. Listen and read (Nghe và đọc)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-11.Getting Started.1. Listen and read

Tạm dịch:

Mai: Ồ! Xe không người lái đã có rồi. Mình không thể nào tin được.

Veronica: Đúng vậy, chúng trông thật tuyệt! Còn gì nữa không?

Phúc: Mình chắc sẽ có xe bay nữa.

Mai: Điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ vẫn có kẹt xe trên trời phải không?

Veronica: Ha ha, đúng thế, có lẽ sẽ có!

Phúc: Không, mình nghĩ chúng sẽ có SSS. Nó là một hệ thống an toàn hàng không. Nó sẽ ngăn mọi người khỏi đụng nhau. Nó sẽ giúp họ tránh kẹt xe.

Mai: Mình thích động cơ phản lực mini (túi bay) hơn. Mình sẽ mang nó trên lưng. Nó không chiếm nhiều diện tích, và mình sẽ sử dụng túi của mình để bay đến bất kỳ nơi nào dễ dàng.

Phúc: Bạn có nghĩ là bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu không?

Mai: Không, mình không nghĩ nó thoải mái.

Veronica: Có lẽ một dịch chuyển tức thời là tốt nhất. Nó làm cho bạn biến mất. Sau đó bạn xuất hiện lại ở một nơi khác sau vài giây!

Phúc: Ồ, ý kiến của cậu thật đầy trí tưởng tượng, Veronica!

Veronica: Ha ha, đúng vậy. Chương trình đó thật đáng suy nghĩ.

Mai: Mình lo lắng về một điều. Những phương tiện này sẽ tốn bao nhiêu nhiên liệu? Việc ô nhiễm sẽ trầm trọng hơn không?

Phúc: Đừng lo Mai à. Tương lai là màu xanh! Năng lượng mặt trời sẽ tạo năng lượng cho mọi thứ!

a. Read the conversation again. Then choose the correct answers. (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Sau đó chọn câu trả lời đúng)
tieng-anh-lop-7-moi.Unit-11.Getting-Started.1.-Listen-and-read.a. Read the conversation again. Then choose the correct answers

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Hướng dẫn giải:

1. A Tạm dịch: Dự án về cái gì?A. Giao thông trong tương laiB. Thời tiết trong tương laiC. Năng lượng trong tương lai

2. BTạm dịch: “Xe không người lái” không có...A. ngườiB. tài xếC. năng lượng mặt trời

3. CTạm dịch: Phúc nghĩ một SSS có thể làm gì?A. giúp xe hơi bay và giúp chúng đậu.B. làm xe hơi đâm vào nhau và giúp chúng tránh xe cộ.C. Giúp tránh xe đâm vào nhau.

4. ATạm dịch: Tại sao Phúc nói “Tương lai màu xanh!”A. Sẽ ít ô nhiễm hơn. B. Xe không người lái sẽ màu xanh.C. Màu xanh là màu yêu thích của Phúc.

b. Answer the question (Trả lời các câu hỏi.)
tieng-anh-lop-7-moi.Unit-11.Getting-Started.1.-Listen-and-read.b. Answer the question

Hướng dẫn giải:

1. If there are too many flying cars, there will be traffic jams in the sky. Some means of transport will not be convenient in bad weather (jet pack). Future means of transport may use a lot of fuel.

Tạm dịch: Họ nghĩ giao thông trong tương lai sẽ có gì?

Nếu có quá nhiều xe bay, sẽ có kẹt xe trên bầu trời. Vài phương tiện sẽ không tiện lợi trong thời tiết xấu (động cơ phản lực mini - túi bay). Phương tiện tương lai có thể sử dụng nhiều nhiên liệu.

2. I like Driverless cars best because I don’t need a driver to take me to some place.

Tạm dịch: Phương tiện nào được đề cập mà bạn thích nhất? Tại sao?

Tôi thích xe không người lái nhất, bởi vì tôi không cần một tài xế chở tôi đến nơi nào đó.

3. Jet pack, driverless cars.

Tạm dịch: Những phương tiện giao thông nào mà bạn nghĩ sẽ được dùng trong tương lai?

Động cơ phản lực mini, xe không người lái.

2. Fact or opinions (v) in the F (fact) or O (Opinion) box (Sự thật hoặc ý kiến? Chọn trong khung F hoặc O.)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-11.Getting-Started.2. Fact or opinions (v) in the F (fact) or O (Opinion) box

Hướng dẫn giải:

1. F

2. O

3. F

4. O

5. O

Tạm dịch:

1. Đã có xe không người lái.

2. Chúng trông thật tuyệt!

3. Một động cơ phản lực mini (túi bay) không tốn nhiều không gian.

4. Dịch chuyển tức thời là tốt nhất.

5. Năng lượng Mặt Trời sẽ tạo năng lượng cho mọi thứ!

3. a. Can you find any future means of transport from the conversation in 1 here? (Em có thể tìm được bất kỳ phương tiện trong tương lai nào từ phần 1 không?)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-11.Getting-Started.3. a. Can you find any future means of transport from the conversation in 1 here

Hướng dẫn giải:

- flying car: xe ô tô bay

- driverless car: xe không người lái

3. b. Now combine more adjectives and nouns. How many words can you make? Be creative! (Bây giờ kết hợp nhiều tính từ và danh từ. Em có thể làm được bao nhiêu từ? Hãy sáng tạo!)

Hướng dẫn giải:

flying taxi: taxi bay

wind-power bus: xe buýt năng lượng gió

solar- powered airplane: máy bay năng lượng mặt trời

underwater ship: tàu dưới nước

electric bicycle: xe đạp điện

3. c. Choose your three most interesting means of transport. Then share them with your partner. (Chọn 3 phương tiện giao thông thú vị nhất. Sau dó chia sẻ với bạn học.)

Hướng dẫn giải:

A: I think a space train sounds great.

B: Oh, I don’t. I think an underwater bus is better!

A: Solar-powered airplane is great to transport.

B: Yes. I really like it.

A: Underwater ship is so impressive.

B: Yes, I think so.

Tạm dịch:

A: Tôi nghĩ một tàu không gian nghe có vẻ rất hay.

B: Ồ tôi không biết. Tôi nghĩ xe buýt dưới nước là tốt hơn!

A: Máy bay điện mặt trời thật tuyệt.

B: Đúng vậy. Tôi thật sự thích nó.

A: Tàu ngầm thật quá ấn tượng.

B: Đúng vậy, mình cũng nghĩ thế.

Xem thêm các bài giải khác của Unit 11 Lớp 7: Travelling in the Future

  • A Closer Look 1 (Phần 1-6 Trang 50-51 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 7 mới)
  • Communication (phần 1-4 trang 53 SGK Tiếng Anh 7 mới)
  • Skills 1 (phần 1-6 trang 54 SGK Tiếng Anh 7 mới)
  • Skills 2 (phần 1-6 trang 55 SGK Tiếng Anh 7 mới)
  • Looking Back (phần 1-5 trang 56 SGK Tiếng Anh 7 mới)
  • Project (Phần 1 Trang 57 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
4.7/5 - (3 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Dịch Bài Unit 11 Lớp 7 Tập 2