Unit 11 Lớp 10: National Parks-Writing

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 10
Unit 11 lớp 10: National Parks-Writing (10) 130 lượt xem Share

Trong bài học Unit 11 lớp 10 "National Parks" phần Writing giúp các em làm quen với một số cách để chấp nhận hoặc từ chối một lời mời thông thường. Từ đó, các em sẽ tự hoàn chỉnh một lá thư trả lời lời mời của người khác.

Mục lục nội dung

1. Task 1 Writing Unit 11 lớp 10

2. Task 2 Writing Unit 11 lớp 10

3. Task 3 Writing Unit 11 lớp 10

4. Practice

4.1. Complete the sentences

4.2. Multiple-choice

5. Conclusion

Unit 11 lớp 10: National Parks-Writing

1. Task 1 Writing Unit 11 lớp 10

Below are some common ways of accepting or refusing an invitation. Read them. and fill in each blank of the notes with a suitable expression (Dưới đây là một vài cách nhận lời hoặc từ chối lời mời thông thường. Đọc và điền mỗi chỗ trống của những lá thư ngắn với thành phần thích hợp)

Tạm dịch

1. Dear Chi,

Something is wrong with my phone, so I am leaving you this note.

Thanks for your invitation. ____________! How about meeting at the school gate at 8:30?

Lien

2. Dear David,

Thanks for your note. ___________ my father has been ill since yesterday and I have to look after him.

Let's go another time.

Mike

3. Dear Daisy and Tony,

Thanks very much for your invitation to dinner. Of course, ___________.

I'm sure we will have a very good time together.

Susan

Guide to answer

1. Yes. I’d like to. / I'd be delighted to.

2. I’m sorry I can’t because...

3. Yes, I'd be delighted to.

Tạm dịch

1. Có. Tôi muốn. / Tôi rất vui mừng.

2. Tôi xin lỗi, tôi không thể vì ...

3. Vâng, tôi rất vui mừng.

2. Task 2 Writing Unit 11 lớp 10

Rearrange the following sentences to make a letter accepting an invitation to spend a weekend in the country (Sắp xếp những câu sau để làm thành lá thư nhận lời mời nghỉ ngày cuối tuần ở miền quê)

Dear Nam,

a. You know how much I love spending a weekend in the country after a long and hard term.

b. Give my best regards to your parents and hope to see you soon.

c. I would really like to come.

d. Thank you for your letter.

e. It's lovely to hear that you are going to spend the next weekend in the country.

f. I will catch the usual train on Friday evening.

Love,

Lam

Guide to answer

1. d

2. e

3. c

4. a

5. f

6. b

Lá thư hoàn chỉnh

Dear Nam,

Thank you for your letter. It's lovely to hear that you are going to spend the next weekend in the country. I would really like to come. You know how much I love spending a weekend in the country after a long and hard work.

I will catch the usual train on Friday evening.

Give my best regards to your parents and hope to see you soon.

Love,

Lâm

Tạm dịch

Gửi Nam,

Cám ơn những dòng thư của cậu. Thật vui khi nghe cậu sẽ về quê vào tuần tới. Mình rất muốn đến. Sau những lúc làm việc vất vả, mình cũng thích có ngày cuối tuần tại nơi đây.

Mình sẽ bắt chuyến tàu bình thường vào tối thứ Sáu.

Gửi lời hỏi thăm sức khỏe của mình đến bố mẹ cậu và hy vọng sớm gặp nhau.

Thương mến,

Lâm

3. Task 3 Writing Unit 11 lớp 10

One of your friends has invited you to go for a picnic to Cuc Phuong National Park next weekend. Write a reply letter accepting or declining his/her invitation (Một trong những người bạn của em mời em đi dã ngoại ở Vườn quốc gia Cúc Phương ngày cuối tuần tới. Hãy viết thư trả lời nhận hoặc từ chối lời mời của anh/chị ấy)

Guide to answer

Dear Ngoc,

Thanks very much for your invitation to Cuc Phuong National Park next weekend. That's a great idea to go for a picnic after a hard work. I'm really into preparing some food and drink.

I'm sure we will have a very good time together.

Your friend,

Nhi

Tạm dịch

Ngọc thân mến,

Cảm ơn lời mời của bạn tới Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần tới. Đó là một ý kiến hay để có một chuyến dã ngoại sau ngày làm việc vất vả. Tôi rất hứng thú với việc chuẩn bị đồ ăn và thức uống.

Tôi tin chắc rằng chúng ta sẽ có một khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.

Bạn của bạn,

Nhi

4. Practice

4.1. Complete the sentences

Complete each of the following sentences, using the words given (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng từ gợi ý)

1. The national park/ be/ large/ piece of land/ which/ animals/ free/ come and go.

…………………………………………………………………………………………...

2. Yellowstone/ become/ world/ first/ national park/ 1872.

…………………………………………………………………………………………...

3. Plans/ make/ restore/ the parks/ natural condition/ much/ possible/ since then.

…………………………………………………………………………………………...

4. Cuc Phuong/ first/ national park/ Vietnam/ officially/ open/ 1960.

…………………………………………………………………………………………...

5. According/ scientists/ there/ about 2000/ different/ flora/ the park.

…………………………………………………………………………………………...

6. Many visitors/ come/ see/ the work/ do/ protect/ endangered species.

…………………………………………………………………………………………...

7. Best time/ visit/ park/ October/ April/ rainy season/ over.

…………………………………………………………………………………………...

8. Cuc Phuong/ also/ home/ Muong ethnic minority/ live/ mainly/ bee keeping/ farming.

…………………………………………………………………………………………...

4.2. Multiple-choice

Để rèn luyện kĩ năng viết, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 11 Writing Tiếng Anh 10 sau đây và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • accept (v) [ək'sept]: chấp nhận
  • refuse (v) [ri'fju:z] từ chối
  • delighted [di'laitid] to (adj): vui mừng
  • respond (v) [ri'spɔnd]: trả lời
  • decline (v) [di'klain]: từ chối
  • look after (v) [luk, 'ɑ:ftə]: chăm sóc
  • Tham khảo thêm

  • doc Unit 11 lớp 10: National Parks-Reading
  • doc Unit 11 lớp 10: National Parks-Speaking
  • doc Unit 11 lớp 10: National Parks-Listening
  • doc Unit 11 lớp 10: National Parks-Language Focus
(10) 130 lượt xem Share Ngày:17/09/2020 Chia sẻ bởi:An TẢI VỀ XEM ONLINE Giải bài Tiếng Anh 10 Tiếng Anh 10

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Giải SGK Tiếng Anh 10

Unit 1: A day in the life of ...

  • 1 Unit 1: A day in the life of ...-Reading
  • 2 Unit 1: A day in the life of ...-Speaking
  • 3 Unit 1: A day in the life of ...-Listening
  • 4 Unit 1: A day in the life of ...-Writing
  • 5 Unit 1: A day in the life of ...-Language Focus

Unit 2: School Talks

  • 1 Unit 2: School Talks-Reading
  • 2 Unit 2: School Talks-Speaking
  • 3 Unit 2: School Talks-Listening
  • 4 Unit 2: School Talks-Writing
  • 5 Unit 2: School Talks-Language Focus

Unit 3: People's Background

  • 1 Unit 3: People's Background-Reading
  • 2 Unit 3: People's Background-Speaking
  • 3 Unit 3: People's Background-Listening
  • 4 Unit 3: People's Background-Writing
  • 5 Unit 3: People's Background-Language Focus

Test Yourself A

  • 1 Unit 1-3 lớp 10: Test Yourself A

Unit 4: Special Education

  • 1 Unit 4: Special Education-Reading
  • 2 Unit 4: Special Education-Speaking
  • 3 Unit 4: Special Education-Listening
  • 4 Unit 4: Special Education-Writing
  • 5 Unit 4: Special Education-Language Focus

Unit 5: Technology and You

  • 1 Unit 5: Technology and you-Reading
  • 2 Unit 5: Technology and you-Speaking
  • 3 Unit 5: Technology and you-Listening
  • 4 Unit 5: Technology and you-Writing
  • 5 Unit 5: Technology and you-Language Focus

Unit 6: An Excursion

  • 1 Unit 6: An excursion-Reading
  • 2 Unit 6: An excursion-Speaking
  • 3 Unit 6: An excursion-Listening
  • 4 Unit 6: An excursion-Writing
  • 5 Unit 6: An excursion-Language Focus

Test Yourself B

  • 1 Unit 4-6 lớp 10: Test Yourself B

Unit 7: The Mass Media

  • 1 Unit 7: The mass media-Reading
  • 2 Unit 7: The mass media-Speaking
  • 3 Unit 7: The mass media-Listening
  • 4 Unit 7: The mass media-Writing
  • 5 Unit 7: The mass media-Language Focus

Unit 8: The story of my village

  • 1 Unit 8: The story of my village-Reading
  • 2 Unit 8: The story of my village-Speaking
  • 3 Unit 8: The story of my village-Listening
  • 4 Unit 8: The story of my village-Writing
  • 5 Unit 8: The story of my village-Language Focus

Test Yourself C

  • 1 Unit 7-8 lớp 10: Test Yourself C

Unit 9: Undersea World

  • 1 Unit 9: Undersea world-Reading
  • 2 Unit 9: Undersea world-Speaking
  • 3 Unit 9: Undersea world-Listening
  • 4 Unit 9: Undersea world-Writing
  • 5 Unit 9: Undersea world-Language Focus

Unit 10: Conservation

  • 1 Unit 10: Conservation-Reading
  • 2 Unit 10: Conservation-Speaking
  • 3 Unit 10: Conservation-Listening
  • 4 Unit 10: Conservation-Writing
  • 5 Unit 10: Conservation-Language Focus

Unit 11: National Parks

  • 1 Unit 11: National Parks-Reading
  • 2 Unit 11: National Parks-Speaking
  • 3 Unit 11: National Parks-Listening
  • 4 Unit 11: National Parks-Writing
  • 5 Unit 11: National Parks-Language Focus

Test Yourself D

  • 1 Unit 9-11 lớp 10: Test Yourself D

Unit 12: Music

  • 1 Unit 12: Music-Reading
  • 2 Unit 12: Music-Speaking
  • 3 Unit 12: Music-Listening
  • 4 Unit 12: Music-Writing
  • 5 Unit 12: Music-Language Focus

Unit 13: Films and Cinema

  • 1 Unit 13: Films and Cinema-Reading
  • 2 Unit 13: Films and Cinema-Speaking
  • 3 Unit 13: Films and Cinema-Listening
  • 4 Unit 13: Films and Cinema-Writing
  • 5 Unit 13: Films and Cinema-Language Focus

Unit 14: The World Cup

  • 1 Unit 14: The World Cup-Reading
  • 2 Unit 14: The World Cup-Speaking
  • 3 Unit 14: The World Cup-Listening
  • 4 Unit 14: The World Cup-Writing
  • 5 Unit 14: The World Cup-Language Focus

Test Yourself E

  • 1 Unit 12-14 lớp 10: Test Yourself E

Unit 15: Cities

  • 1 Unit 15: Cities-Reading
  • 2 Unit 15: Cities-Speaking
  • 3 Unit 15: Cities-Listening
  • 4 Unit 15: Cities-Writing
  • 5 Unit 15: Cities-Language Focus

Unit 16: Historical Places

  • 1 Unit 16: Historical places-Reading
  • 2 Unit 16: Historical places-Speaking
  • 3 Unit 16: Historical places-Listening
  • 4 Unit 16: Historical places-Writing
  • 5 Unit 16: Historical places-Language Focus

Test Yourself F

  • 1 Unit 15-16 lớp 10: Test Yourself F
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 11 Writing