Unit 11 Lớp 6: Looking Back (trang 55) - Global Success

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Học tiếng Anh
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Tập huấn Giáo viên
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Download.vn Học tập Lớp 6 Tiếng Anh 6 Global Success Tiếng Anh 6 Unit 11: Looking Back Soạn Anh 6 trang 56 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 2 Tải về Bình luận
  • 35

Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo

Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sau

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 11: Looking Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 56 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 11: Our Greener World

Soạn Unit 11 Our Greener World còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 11: Looking Back

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 11 Our greener world: Looking Back
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

  • review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 11.

2. Objectives:

  • Vocabulary: the lexical items related to the topic “Our greener world”.
  • Structures: Conditional sentences – type 1

II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 11 Our greener world: Looking Back

Bài 1

Add more words to the word webs below. (Thêm nhiều từ hơn vào web từ bên dưới.)

Add more words to the word webs below

Trả lời:

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...

(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)

- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...

(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)

- Recycle: glass, plastic bottles, glass, paper, ...

(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, thủy tinh, giấy ...)

Bài 2

Write a / an or the. (Điền a, an hoặc the.)

1. If I see .......... dog, I will run away.

2. Does your town have ............ at gallery?

3. ................. Moon is bright tonight.

4. There is a big temple in the town............ temple is very old.

5. - Is your mother............. teacher?

- No, she isn't. She's ........... artist.

Trả lời:

1. a 2. an 3. The 4. The 5. a/ an

Giải thích:

- Dùng “an” trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

- Dùng “a” trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm

- Dùng “the” trước danh từ đã xác định

1. If I see a dog, I will run away.

(Nếu tôi nhìn thấy một con chó, tôi sẽ bỏ chạy.)

2. Does your town have an art gallery?

(Thị trấn của bạn có một phòng trưng bày nghệ thuật không?)

3. The Moon is bright tonight.

(Đêm nay trăng sáng.)

4. There is a big temple in the town. The temple is very old.

(Có một ngôi đền lớn trong thị trấn. Ngôi đền rất cổ.)

5. - Is your mother a teacher? - No, she isn't. She's an artist.

(Mẹ bạn có phải là giáo viên không? - - Không. Mẹ mình là một nghệ sĩ.)

Bài 3

Write the correct form of each verb in brackets. (Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc.)

1. If they (build) .......... an airport here, it (be) ............ very noisy.

2. People (save) ......... the environment if they (reuse) .......... old items.

3. If we (grow) ........trees, our school (be) ......... greener.

4. If we (not have).......... enough food. We (be) ........ hungry.

5. If we (be)............ hungry, we (be) ...... tired.

Trả lời:

1. build/ will be 2. will save/ reuse 3. grow/ will be 4. don't have/ will be 5. are/ will be

1. If they build an airport here, it will be very noisy.

(Nếu họ xây sân bay ở đây, sẽ rất ồn ào.)

2. People will save the environment if they reuse old items.

(Mọi người sẽ cứu giúp môi trường nếu họ sử dụng lại những món đồ cũ.)

3. If we grow trees, our school will be greener.

(Nếu chúng ta trồng cây, trường học của chúng ta sẽ xanh hơn.)

4. If we don't have enough food. We will be hungry.

(Nếu chúng ta không có đủ thức ăn. Chúng tôi sẽ đói.)

5. If we are hungry, we will be tired.

(Nếu chúng ta đói, chúng ta sẽ mệt mỏi.)

Bài 4

Combine each pair of sentences below to make a first conditional sentence. (Kết hợp từng cặp câu dưới đây để tạo thành câu điều kiện loại 1.)

1. We walk or cycle. We are healthy.

(Chúng tôi đi bộ hoặc đạp xe. Chúng tôi khỏe mạnh.)

2. We use the car all the time. We make the air dirty.

(Chúng tôi sử dụng xe mọi lúc. Chúng ta làm cho không khí bẩn.)

3. You reuse paper. You save trees.

(Bạn tái sử dụng giấy. Bạn cứu cây.)

4. You make noise. Your sister doesn't sleep.

(Bạn làm ồn. Em gái của bạn không ngủ.)

5. I see a used bottle on the road. I put it in the bin.

(Tôi nhìn thấy một cái chai đã qua sử dụng trên đường. Tôi cho nó vào thùng rác.)

Trả lời:

1. If we walk or cycle, we will be healthy.

(Nếu chúng ta đi bộ hoặc đạp xe, chúng ta sẽ khỏe mạnh.)

2. If we use the car all the time, we will make the air dirty.

(Nếu chúng ta sử dụng xe mọi lúc, chúng ta sẽ làm cho không khí bị bẩn.)

3. If you reuse paper, you will save trees.

(Nếu bạn tái sử dụng giấy, bạn sẽ cứu được được cây cối.)

4. If you make noise, you sister won't sleep.

(Nếu bạn làm ồn, em gái của bạn sẽ không ngủ.)

5. If I see a used bottle on the road, I will put it in the bin.

(Nếu tôi nhìn thấy một cái chai đã qua sử dụng trên đường, tôi sẽ bỏ nó vào thùng.)

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Vân

Tải về

Liên kết tải về Tiếng Anh 6 Unit 11: Looking Back 197,6 KB Tải về

Chọn file cần tải:

  • Tiếng Anh 6 Unit 11: Looking Back 135 KB Tải về
Tìm thêm: Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Kết nối tri thức với cuộc sống Lớp 6

Nhiều người đang xem

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất 👨 Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Tiếng Anh 6 Unit 11: Skills 2

  • Tiếng Anh 6 Unit 11: Project

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Global Success
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Friends Plus
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Explore English
  • 🖼️ Khoa học tự nhiên 6 CTST
KHO TÀI LIỆU GIÁO DỤC & HỖ TRỢ CAO CẤP

Hỗ trợ tư vấn

Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu

Hotline

024 322 333 96

Khiếu nại & Hoàn tiền

Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Bài tập tự luận chuyên đề vectơ - Chuyên đề vectơ lớp 10

    10.000+
  • 🖼️

    Dàn ý tả cô giáo (14 mẫu) - Luyện tập tả người lớp 5

    50.000+ 4
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    10.000+ 2
  • 🖼️

    Soạn bài Thực hành tiếng Việt (trang 113) - Kết nối tri thức 6

    10.000+
  • 🖼️

    Viết đoạn văn tiếng Anh về vấn đề robot thay thế giáo viên

    5.000+
  • 🖼️

    Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2023

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

    100.000+ 9
  • 🖼️

    Bảng phiên âm tiếng Anh - Bảng IPA tiếng Anh

    50.000+
  • 🖼️

    Thuyết minh về một cuốn sách mà em yêu thích

    100.000+
  • 🖼️

    Lời dẫn chương trình văn nghệ đêm Giáng sinh 2024

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 2

    🖼️
  • Đoạn văn Tiếng Anh về địa điểm du lịch (16 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1

    🖼️
  • Viết bưu thiếp về kỳ nghỉ ở một thành phố bằng tiếng Anh (6 mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn Tiếng Anh về Robot mà bạn muốn có (4 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh về khu xóm của em (8 mẫu)

    🖼️
  • Kể về ngôi nhà của em bằng Tiếng Anh (9 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Review 1: Skills

    🖼️
  • Luyện nghe tiếng Anh 6 Global Success học kì 1

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Communication

    🖼️
Tìm bài trong mục này
  • Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 1

    • Unit 1: My New School
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 2: My Home
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 3: My Friends
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 1 (Units 1, 2, 3)
      • Review 1: Language
      • Review 1: Skills
    • Unit 4: My Neighbourhood
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 5: Natural Wonders of The World
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 6: Our Tet Holiday
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 2 (Unit 4, 5, 6)
      • Review 2: Language
      • Review 2: Skills
  • Tiếng Anh 6 Global Success - Tập 2

    • Unit 7: Television
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 8: Sports and Games
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skill 1
      • Skill 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 9: Cities of The World
      • Vocablulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 3 (Unit 7, 8, 9)
      • Review 3: Language
      • Review 3: Skills
    • Unit 10: Our Houses in The Future
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 11: Our Greener World
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Unit 12: Robots
      • Vocabulary - Từ vựng
      • Getting Started
      • A Closer Look 1
      • A Closer Look 2
      • Communication
      • Skills 1
      • Skills 2
      • Looking Back
      • Project
    • Review 4 (Unit 10, 11, 12)
      • Review 4: Language
      • Review 4: Skills
Đóng Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ Nhắn tin Zalo

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.

Từ khóa » Tiếng Anh Unit 11 Lớp 6