Unit 12: Getting Started (Phần 1-5 Trang 58-59 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Trang chủ » Lớp 7 » Unit 12: Getting Started (Phần 1-5 Trang 58-59 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Mục lục

I. Từ vựng

Vocabulary

Pronunciation

Part of Speech

Meaning

1. affect

/ə'fekt/

Verb

Tác động, ảnh hưởng

2. block

/blɑ:k/

Verb

Gây ùn tắc

3. cheat

/tʃi:t/

Verb

Lừa đảo

4. crime

/kraim/

Noun

Tội phạm

5. criminal

/'kriminəl/

Noun

Kẻ tội phạm

6. density

/'densiti/

Noun

Mật độ dân số

7. diverse

/dai'və:s/

Adj

Đa dạng

8. effect

/i'fekt/

Noun

Kết quả

9. explosion

/iks'plouƷ ən/

Noun

Bùng nổ

10. flea market

/fli:'mɑ:kit/

Noun

Chợ trời

11. hunger

/'hʌɳgər/

Noun

Sự đói khát

12. major

/'meiʤər/

Adj

Chính, chủ yếu, lớn

13. malnutrition

/,mælnju:'triʃən/

Noun

Bệnh suy dinh dưỡng

14. megacity

/'megəsiti/

Noun

Thành phố lớn

15. overcrowded

/,ouvə'kraudid/

Adj

Quá đông đúc

16. poverty

/'pɔvəti/

Noun

Sự nghèo đói

17. slum

/slʌm/

Noun

Khu ổ chuột

18. slumdog

/slʌmdɔg/:

Noun

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19. space

/speis/

Noun

Không gian

20. spacious

/'speiʃəs/

Adj

Rộng rãi

II. Bài học

1. Listen and read. (Nghe và đọc)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-12.Getting Started.1. Listen and read

Tạm dịch:

Nam: Chào mừng trở lại, Phương! Braxin thật đáng ngạc nhiên phải không?

Phương: Đúng thế, Nam. Và nó rất khác biệt!

Nam: Ý bạn là sao?

Phương: Bãi biển ở miền Nam rất yên bình, trong khi các thành phố như Rio quá đông đúc.

Nam: Con người thì sao?

Phương: Ở Rio có người giàu có với mức sống cao. Nhưng cũng có người nghèo sống trong khu ổ chuột.

Nam: Cuộc sống trong những khu ổ chuột chắc là khó khăn.

Phương: Đúng thế, Nam. Nhưng có thể có những vấn đề khác trong khu ổ chuột, như bệnh tật và y tế nghèo nàn...

Nam: Ồ, chính bạn có thấy điều đó không?

Phương: Không, những khách tham quan thường không đến khu ổ chuột. Nó quá nguy hiểm.

Nam: Có lẽ có ít thứ để xem và làm ở đó phải không?

Phương: Đúng thế. Tuy nhiên, mình thích Braxin và mình đã rất vui khi ở đó.

Nam: Chắc rồi, nó là một kinh nghiệm thật sự phải không?

Phương: Đúng thế.

a. Read the conversation again, and tick (S) true (T) or false (F) (Đọc bài đàm thoại lần nữa, và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F))
tieng-anh-lop-7-moi.Unit-12.Getting-Started.1.-Listen-and-read.a. Read the conversation again, and tick (S) true (T) or false (F)

Hướng dẫn giải:

1. TPhương nghĩ rằng Braxin thật thú vị.

2. TNhững nơi ở Braxin rất khác biệt.

3. F => Other places in Brazil have problems. (big cities are overcrowded)Những vấn đề của Rio chỉ nằm ở khu ổ chuột.

4. TKhông an toàn cho du khách khi đến thăm những khu ổ chuột.

5. F => is worthwhile Tạm dịch: Nam nghĩ rằng chuyến đi của Phương đến Braxin không xứng đáng.

b. Read the conversation again. Find a word or phrase to match the following. (Đọc bài đàm thoại lần nữa. Tìm một từ hoặc cụm từ để nối những đoạn sau đây)
tieng-anh-lop-7-moi.Unit-12.Getting-Started.1.-Listen-and-read.b. Read the conversation again. Find a word or phrase to match the following

Hướng dẫn giải:

1. very different - diverse (khác biệt)

2. rich - wealthy (giàu có)

3. big or serious - major (to lớn)

4. small houses in bad condition where poor people live - slums (khu ổ chuột)

5. bad action against the community - crime (tội phạm)

2. Match the words in the box with the pictures. Then listen and repeat the words. (Nối những từ trong khung với những hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại các từ)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-12.Getting-Started.2. Match the words in the box with the pictures. Then listen and repeat the words

Hướng dẫn giải:

1 - a. overcrowded: quá đông

2 - c. wealthy: giàu có

2 - b. peaceful: yên bình

3 - e. poor: nghèo

4 - d. spacious: rộng rãi

3. Use some of the words in 21 to describe a person or a place you know. (Sử dụng vài từ trong phần 2 để miêu tả một người hoặc nơi chốn em biết)

Hướng dẫn giải:

- I visit my native village every year. I love the peaceful atmosphere there. (Tôi thăm ngôi làng quê tôi mỗi năm. Tôi yêu không khí yên bình nơi đó.)

- Ho Chi Minh city is overcrowded with many vehicles. ( Thành phố Hồ Chí Minh quá đông đúc với nhiều xe cộ.)

4. Work in groups. Make a list of the problems which you think are connected to an overcrowded area. (Làm việc theo nhóm. Lập danh sách những vấn đề mà em nghĩ có liên quan với một khu vực đông đúc.)

Hướng dẫn giải:

There is not enough space to play in. (Không có đủ chỗ để chơi đùa.)

There is much crime. (Có nhiều tội phạm.)

There are too many vehicles. (Có quá nhiều xe cộ.)

The atmosphere is not fresh. (Không khí không trong lành.)

5. Share your list with the class and see if they agree with you. (Chia sẻ danh sách của em với lớp và xem thử họ có đồng ý với em không)

Xem thêm các bài giải khác của Unit 12 Lớp 7: An Overcrowded World

  • A Closer Look 1 (Phần 1-6 Trang 60-61 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • A Closer Look 2 (Phần 1-5 Trang 61-62 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Communication (Phần 1-4 Trang 63 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Skills 1 (Phần 1-5 Trang 64 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Skills 2 (Phần 1-5 Trang 65 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Looking Back (Phần 1-5 Trang 66 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Project (Phần 1 Trang 67 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Review 4 - Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→5 Trang 68 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Review 4 - Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
4/5 - (4 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tiếng Anh 7 Trang 59 Tập 2