Unit 12 Lớp 9: Looking Back | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Với lời giải bài tập Unit 12 lớp 9: Looking back trong Unit 12: My future career Tiếng Anh 9 sách mới (chương trình thí điểm) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 12.
Unit 12 lớp 9: Looking back
Unit 12 lớp 9: Looking back (phần 1 → 6 trang 80-81 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Video giải Tiếng Anh 9 Unit 12: My future career - Looking Back - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (Giáo viên VietJack)
1. Match each job with its description. (Nối mỗi nghề với mô tả của nó.)
Quảng cáo 1. business person 2. customer service staff 3. tour guide 4. architect 5. biologist 6. fashion designer | A. a scientist who studies biology B. a person who brings out new clothing designs C. a person who works in the business world D. a person who deals with customers before, during, and after a sale E. person who introduces cultures and customs of places to visitors F. a person who designs buildings |
Đáp án:
1.C | 2.D | 3.E | 4.F | 5.A | 6.B |
Hướng dẫn dịch:
1. doanh nhân = người làm việc trong giới kinh doanh
2. nhân viên chăm sóc khách hàng = người giải quyết những vấn đề với khách hành trước, trong và sau khi giao dịch.
3. hướng dẫn viên du lịch = người giới thiệu văn hóa và phong tục của các nơi cho du khách.
Quảng cáo4. kiến trúc sư = người thiết kế những tòa nhà
5. nhà sinh học = nhà khoa học nghiên cứu môn sinh
6. nhà thiết kế thời trang = người tạo ra những thiết kế trang phục mới
2. Match fragments 1 -8 with fragments A-H to make sentences. (Nối những mảng từ 1 đến 8 với những mảng từ A- H để tạo thành câu)
1. She did various jobs to earn 2. Because he does a 3. I prefer to work 4. My friend is doing 5. Doing a job well means you will not just earn 6. Although the pay is low, he agreed to take 7. He is exhausted because he's been working 8. He decided to take | A. a course in design. B. the job for some extra income. C. overtime for a month now. D. money but also gain satisfaction. E. nine-to-five job, he has the whole evening with the kids. F. flexitime because I am more efficient in the afternoon. G. the job to gain experience. H. a living and to support her mother. |
Đáp án:
1.H | 2.E | 3.F | 4.A | 5.D | 6.G | 7.C | 8.B |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy làm nhiều nghề để kiếm sống và nuôi dưỡng mẹ.
2. Vì anh ấy làm việc theo giờ hành chính nên anh ấy có thể giành cả buổi tối cho các con.
3. Tôi muốn làm việc linh hoạt vì tôi làm việc hiệu quả hơn vào buổi chiều.
4. Bạn của tôi đang tham gia khóa học thiết kế.
5. Làm tốt công việc có nghĩa là bạn không những kiếm được tiền mà còn hài lòng về nó.
6. Mặc dù lương thấp anh ấy vẫn nhận công việc để có thêm kinh nghiệm.
7. Anh ấy mệt vì anh ấy làm việc tăng ca hơn một tháng nay.
8. Anh ấy quyết định nhận công việc để có thêm thu nhập.
3. Fill each blank with one suitable word/phrase from the box. Remember to change the form of the word/phrase where necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung. Nhớ thay đổi dạng của từ/ cụm từ nếu cần thiết.)
Quảng cáo1. Students need some _______ skills before they enter the world of work.
2. She's a/an _______ businesswoman. She has so much energy and focus.
3. He is such a/an _______ nurse that the patients love him.
4. I feel we have too many _______ and not enough time for physical education.
5. I _______ the pay and the working conditions before I decided to take the job.
6. He has become a _______ footballer for the local football team.
7. He has _______ for a long time so it's fair if he gets an A for his final exam.
8. He's a professional singer. With his beautiful voice, he could _______.
Đáp án:
1. vocational | 2. dynamic | 3. empathetic | 4. academic subjects |
5. took into account | 6. professional | 7. burnt the midnight oil | 8. make a bundle |
Giải thích:
1. vocational (adj) học nghề
2. dynamic (adj) năng nổ
3. empathetic (adj) đồng cảm
4. academic subjects (n) những môn học học thuật
5. took into account: cân nhắc
6. professional (adj) chuyên nghiệp
7. burn the midnight oil: học tập/ làm việc cật lực
8. make a bundle: kiếm được nhiều tiền
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh cần một số kỹ năng nghề nghiệp trước khi bước vào thế giới việc làm.
2. Cô ấy là một nữ doanh nhân năng nổ. Cô ấy có nhiều năng lượng và sự tập trung.
3. Anh ấy là một y tá biết đồng cảm đến nỗi mà nhiều bệnh nhân yêu thích anh ấy.
4. Tôi cảm thấy chúng ta có quá nhiều môn học và không có đủ thời gian cho môn thể dục.
5. Tôi cân nhắc về tiền lương và điều kiện làm việc trước khi quyết định nhận một việc làm.
6. Anh ấy đã trở thành cầu thủ chuyên nghiệp cho đội bóng địa phương.
7. Anh ấy đã học tập cật lực khoảng một thời gian dài vì vậy rất công bằng khi anh ấy nhận điểm A cuối kỳ.
8. Anh ấy là một ca sĩ chuyên nghiệp. Với giọng hát hay, anh ấy có thể kiếm nhiều tiền.
4. Complete the sentences using the correct form (V-ing form or to-infinitive) of the verb in brackets. (Hoàn thành những câu sau sử dụng dạng đúng ( V-ing hay to V) của động từ trong ngoặc.)
1. He forgot _______ (lock) the door so he lost his laptop.
2. I tried _______ (work) in a garage but I found it was unsuitable.
3. The boss denied _______ (treat) him badly.
4. The employees expected _______ (get) a pay rise.
5. The manager encouraged her staff _______ (finish) the project soon.
6. The interviewer remembered _______ (read) the interviewee's CV before.
Đáp án:
1. to lock | 2. working | 3. treating | 4. to get | 5. to finish | 6. reading |
Giải thích:
1. forget to V: quên phải làm gì, forget Ving: quên đã làm gì
2. try to V: cố gắng, try Ving: thử
3. deny Ving: phủ nhận
4. expect to V: mong đợi
5. encourage to V: khích lệ
6. remember to C: nhớ phải làm gì, remember Ving: nhớ đã làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy quên khóa cửa vì vậy anh ấy mất laptop.
2. Tôi cố gắng làm việc trong garage nhưng tôi cảm thấy không phù hợp.
3. Ông chủ phủ nhận việc đối xử anh ấy một cách tệ bạc.
4. Nhân viên hi vọng được tăng lương.
5. Quản lý kêu gọi nhân viên hoàn thành dự án sớm.
6. Người phỏng vấn nhớ đọc CV của người phỏng vấn trước đó.
5. Correct the italicised phrases where necessary (Sửa những cụm từ in nghiêng ở nơi cần thiết.)
I have always wanted to work in a big city where I thought I could make a bundle. It's not easy for anyone to get a good job there without trying (1) working hard right from secondary school. Thus, I (2) promised myself to make the most of my school time. Despite (3) to be an outgoing boy, I (4) refused to attend any parties or picnics. I didn't (5) mind to burn the midnight oil before the exams and I (6) managed getting As for most of my school subjects. Finally, I was (7) admitted to study in a medical university in a big city. After graduating, I accepted an (8) offer working in the university. Despite (9) prefer working as a doctor in a famous hospital, I agreed (10) to take the job and I grew to love it. Now I realise that it is the love for the job that matters more than money.
Đáp án:
1. working hard → to work hard.
2. promised to make → no change.
3. to be → being.
4. refused to attend → no change.
5. mind to burn → mind burning.
6. managed getting → managed to get.
7. admitted to study → no change.
8. offer working → offer to work.
9. prefer working → preferring to work.
10. agreed to take → no change.
Giải thích:
1. try to V: cố gắng làm gì
2. promise to V: hứa làm gì
3. Despite + N/ Ving: mặc dù
4. refuse + to V: phủ nhận việc gì
5. mind + Ving: phiền, ngại làm gì
6. manage + to V: thành công làm gì
7. admit + to V: thừa nhận việc gì
8. offer + to V: yêu cầu làm gì
9. prefer + to V: thích làm gì hơn
10. agree + to V: đồng ý làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy quên khóa cửa vì vậy anh ấy mất máy tính xách tay.
2. Tôi thử làm việc trong garage nhưng tôi cảm thấy không phù hợp.
3. Ông chủ phủ nhận việc đối xử anh ấy một cách tệ bạc.
4. Nhân viên hi vọng được tăng lương.
5. Quản lý kêu gọi nhân viên hoàn thành dự án sớm.
6. Người phỏng vấn nhớ đọc CV của người phỏng vấn trước đó.
6. GAME: TRUE OR UNTRUE. Work in pairs. Each pair is given a card with a job. With your partner, think of two things that are true about your particular job and one thing that is not true. Then introduce yourselves to the class, repeating the three ‘facts' you have thought of. The class decides which ‘fact’ is not true. (Trò chơi: Đúng hoặc Không. Làm việc theo cặp. Mỗi cặp được phát một cái thẻ với một việc làm. Với bạn cùng học, nghĩ về hai thứ đúng về công việc cụ thể của bạn và một việc không đúng. Sau đó giới thiệu chính bản thân bạn với lớp, lặp lại ba yếu tố bạn nghĩ đến. Cả lớp quyết định sự thật nào là đúng.)
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 12 khác:
Từ vựng Unit 12: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Getting Started (phần 1-3 trang 70-71-72 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Listen and read 2a. Look at phrase ...
A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 73-74 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Put one word/phrase ... 2. Fill each blank ...
A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 75-76 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Complete each second sentence ... 2. Circle the correct ...
Communication (phần 1-3 trang 77 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. The 4Teen website ... 2. Read the posts again ...
Skills 1 (phần 1-5 trang 78 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Discuss the questions ... 2. Match the highlighted ...
Skills 2 (phần 1-5 trang 79 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Work in pairs ... 2. Phong is talking to Mrs.Warner ...
Looking Back (phần 1-6 trang 80-81 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Match each job ... 2. Match fragments 1-8 ...
Project (phần 1-2 trang 81 SGK Tiếng Anh 9 mới) 1. Describe the picture 2. Draw a picture of your imagined ...
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 12 Looking Back
-
Looking Back Unit 12 Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Looking Back Unit 12 Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm
-
Unit 12 Lớp 9 Looking Back - Anh 9 Trang 80
-
Looking Back Unit 12: My Future Career | Tiếng Anh 9 Mới Trang 80
-
Looking Back Unit 12 Trang 80 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Học Trực Tuyến
-
Unit 12 Lớp 9 Looking Back SGK Trang 80, 81
-
Unit 12 Lớp 9 Looking Back - Cô Đỗ Lê Diễm Ngọc (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Tiếng Anh 9 Mới Unit 12 Looking Back - Củng Cố - Hoc247
-
Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
-
[Sách Giải] Looking Back (phần 1-6 Trang 80-81 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
-
Unit 12. My Future Career. Lesson 7. Looking Back And Project
-
Tiếng Anh 9 Tập 2 - Unit 12 MY FUTURE CAREER - LOOKING BACK
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 6 Unit 12 – Looking Back ...
-
Unit 12 Lớp 8 - Looking Back - Báo Song Ngữ