Unit 13 Lớp 10: Films And Cinema-Writing

https://www.elib.vn/hoc-tap/
  1. Trang chủ
  2. Học tập
  3. Bài học
  4. Bài học lớp 10
Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Writing (8) 176 lượt xem Share

Bài học này sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng viết mô tả ngắn gọn, súc tích một bộ phim mà các em yêu thích nhất. Mời các em tham khảo bài học Unit 13 "Films and Cinema" lớp 10 phần Writing!

Mục lục nội dung

1. Task 1 Writing Unit 13 lớp 10

2. Task 2 Writing Unit 13 lớp 10

3. Practice

3.1. Word form

3.2. Multiple-choice

4. Conclusion

Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Writing

1. Task 1 Writing Unit 13 lớp 10

Read the following description of the film Titanic, and then answer the questions below (Đọc bài mô tả sau về phim Titanic, và sau đó trả lời các câu hỏi bên dưới)

Of all the films I have seen. Titanic is the one I like best. Titanic is a tragic love story film. It is about the sinking of a luxury liner (ship) on its first voyage across the Atlantic Ocean. The film is made in America. It is based on the true story of the Titanic disaster that occurred in 1912. The main characters are Jack Dawson and Rose DeWitt Bukater. Jack Dawson is a young and generous adventurer. While on board, he saves Rose DeWitt Bukater from killing herself, and although she is already engaged, the two fall in love. The ship hits an iceberg and sinks rapidly. More than a thousand people die in the disaster, including Jack Dawson.

Tạm dịch

Trong tất cả phim tôi đã xem, Titanic là phim tôi thích nhất. Titanic là phim chuyện tình bi thảm. Bộ phim kể về vụ chìm tàu thương gia trong chuyến hải hành đầu tiên băng qua Đại Tây Dương. Phim được quay ở Mỹ. Phim dựa trên câu chuyện có thật của tai họa Titanic xảy ra vào năm 1912. Các nhân vật chính là Jack Dawson và Rose DeWitt Bukater. Jack Dawson là một nhà thám hiểm trẻ và hào phóng. Trong lúc ở trên tàu, anh cứu Rose DeWitt Bukater khỏi tự tử, và mặc dù cô đã đính hôn nhưng cả hai người đem lòng yêu nhau. Con tàu đụng một băng sơn và chìm ngay tức khắc. Hơn một ngàn người chết trong thảm họa, kể cả Jack Dawson.

1. What is the name of the film? (Tên phim là gì?)

2. What kind of film is Titanic? (Titanic thuộc thể loại phim gì?)

3. What is it about? (Nó nói về cái gì?)

4. Where is it made? (Nó được quay ở đâu?)

5. What is it based? (Nó dựa trên cái gì?)

6. Who is/are the main character(s)? (Ai là nhân vật chính?)

7. What do you know about the character(s)? (Bạn biết gì về nhân vật?)

8. Does the film have a happy or a sad ending? (Bộ phim có kết thúc có hậu hay buồn?)

Guide to answer

1. It is Titanic. (Đó là Titanic.)

2. Titanic is a tragic love story film. (Titanic thuộc thể loại phim tình cảm bi kịch.)

3. It is about the sink of a luxury liner on her first voyage across the Atlantic Ocean. (Đó là về việc chìm tàu cao cấp trên chuyến hải hành đầu tiên băng qua Đại Tây Dương.)

4. It is made in America. (Nó được quay tại Mỹ.)

5. It is based on the true story of the Titanic disaster in 1912. (Nó dựa trên câu chuyện có thật về thảm họa Titanic vào năm 1912.)

6. The main characters in Titanic are Jack Dawson and Rose DeWiti Bukater. (Các nhân vật chính trong Titanic là Jack Dawson và Rose DeWiti Bukater.)

7. Jack is a young and generous adventurer and Rose is a beautiful girl who is already engaged. (Jack là một nhà thám hiểm trẻ trung và hào phóng và Rose là một cô gái xinh đẹp người đã đính hôn.)

8. The film has a sad ending. (Bộ phim có một kết thúc buồn.)

2. Task 2 Writing Unit 13 lớp 10

Write about a film you have seen. Use the description of Titanic and the questions above as suggestions

(Viết về một phim em đã xem. Dùng mô tả của phim Titanic và các câu hỏi trên như những ý đề nghị)

Guide to answer

My Mum is the film I have seen recently. It is a moving story film. It shows the true love of Kally's Mum living far away from her. The main characters are Kally and her Mum. Kally is a lovely girl who hasn't seen her Mum for five years due to the disaster in the countryside. Her Mum gets lost in a foreign country and has to find the way to go back home. She tries to do more jobs to earn money. Fortunately, she meets a good boss and he helps her come back home. Kally has a tearful reunion with her Mum. It has a happy ending.

Tạm dịch

Gần đây em đã xem bộ phim "My Mum" ("Mẹ tôi"). Đó là một bộ phim cảm động về tình mẹ con. Câu chuyện thể hiện tình yêu đích thực của người mẹ phải sống tha phương, không ở bên cạnh cô con gái của mình là Kally. Nhân vật chính là Kally và mẹ cô ấy. Kally là một cô bé dễ thương đã không gặp mẹ khoảng năm năm do một trận thiên tai ở một miền quê. Mẹ cô ấy bị trôi dạt sang nước ngoài và bà ấy luôn tìm cách về nhà. Bà ấy cố gắng làm việc để kiếm thật nhiều tiền. May mắn rằng, cô ấy đã gặp được một ông chủ tốt và ông đã giúp cô trở về nhà thành công. Kally đã được đoàn tụ với mẹ của mình. Đó là một kết thúc có hậu.

3. Practice

3.1. Word form

Supply the correct form of the word in brackets (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)

1. We are concerned with the physical and (psychology) _______ well-being of our employees.

2. I'm trying to be more (adventure) _______ with my cooking.

3. My most (embarrass) _______ moment was trying to introduce a woman whose name I couldn't remember.

4. The prime minister denied that the new visa requirements were part of a (hide) _______ agenda to reduce immigration.

5. We spent a (luxury) _______ weekend at a country hotel.

6. (Tragic) _______, the side-effects of the drug were not discovered until many people had been seriously damaged by it.

7. There is possibly less chance of another World War while the last one is within (live) _______ memory.

8. Please give (generous) _______ to Children in Need.

9. Paul's always very (smart) _______ dressed.

10. The (discover) _______ of a body in the undergrowth started a murder enquiry.

3.2. Multiple-choice

Để nâng cao kĩ năng viết câu, mời các em đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 13 Writing Tiếng Anh 10 sau đây.

Trắc Nghiệm

4. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • tragedy (n) ['trædʒik]: bi kịch
  • sink (v) [siηk]: chìm
  • kill [kil] oneself : tự tử
  • fall in love (with someone): phải lòng ai
  • be engaged [in'geidʒd] (exp.) đã đính hôn
  • liner (n) ['lainə]: tàu lớn
  • voyage (n) ['vɔiidʒ]: chuyến du lịch xa trên biển
  • the Atlantic [ət'læntik] Ocean (n): Đại Tây Dương
  • generous (adj) ['dʒenərəs]: hào phóng
  • adventurer (n) [əd'vent∫ərə]: người thích phiêu lưu, mạo hiểm
  • be on board [bɔ:d] (exp.): trên tàu
  • sinking (n) ['siηkiη]: vụ đắm tàu
  • luxury (n) ['lʌk∫əri]: sự sang trọng
  • hit (v) [hit]: đâm
  • iceberg (n) ['aisbə:g]: tảng băng
  • the setting ['setiη] of the film: bối cảnh của phim
  • rescue (v) ['reskju:]: cứu nguy
  • Tham khảo thêm

  • doc Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Reading
  • doc Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Speaking
  • doc Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Listening
  • doc Unit 13 lớp 10: Films and Cinema-Language Focus
(8) 176 lượt xem Share Ngày:01/10/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen TẢI VỀ XEM ONLINE Giải bài Tiếng Anh 10 Tiếng Anh 10

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Sinh học 7 Bài 63: Ôn tập
  • Chương trình địa phương (phần tiếng Việt) Ngữ văn 7
  • Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Ôn tập phần tiếng Việt (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Thư (điện) chúc mừng và thăm hỏi Ngữ văn 9
  • Sinh học 7 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Công nghệ 7 Ôn tập phần IV: Thủy sản
  • Công nghệ 8 Bài 59: Thực hành: Thiết kế mạch điện
  • Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp theo) Ngữ văn 7
  • Tổng kết phần văn học (tiếp theo) Ngữ văn 9
Giải SGK Tiếng Anh 10

Unit 1: A day in the life of ...

  • 1 Unit 1: A day in the life of ...-Reading
  • 2 Unit 1: A day in the life of ...-Speaking
  • 3 Unit 1: A day in the life of ...-Listening
  • 4 Unit 1: A day in the life of ...-Writing
  • 5 Unit 1: A day in the life of ...-Language Focus

Unit 2: School Talks

  • 1 Unit 2: School Talks-Reading
  • 2 Unit 2: School Talks-Speaking
  • 3 Unit 2: School Talks-Listening
  • 4 Unit 2: School Talks-Writing
  • 5 Unit 2: School Talks-Language Focus

Unit 3: People's Background

  • 1 Unit 3: People's Background-Reading
  • 2 Unit 3: People's Background-Speaking
  • 3 Unit 3: People's Background-Listening
  • 4 Unit 3: People's Background-Writing
  • 5 Unit 3: People's Background-Language Focus

Test Yourself A

  • 1 Unit 1-3 lớp 10: Test Yourself A

Unit 4: Special Education

  • 1 Unit 4: Special Education-Reading
  • 2 Unit 4: Special Education-Speaking
  • 3 Unit 4: Special Education-Listening
  • 4 Unit 4: Special Education-Writing
  • 5 Unit 4: Special Education-Language Focus

Unit 5: Technology and You

  • 1 Unit 5: Technology and you-Reading
  • 2 Unit 5: Technology and you-Speaking
  • 3 Unit 5: Technology and you-Listening
  • 4 Unit 5: Technology and you-Writing
  • 5 Unit 5: Technology and you-Language Focus

Unit 6: An Excursion

  • 1 Unit 6: An excursion-Reading
  • 2 Unit 6: An excursion-Speaking
  • 3 Unit 6: An excursion-Listening
  • 4 Unit 6: An excursion-Writing
  • 5 Unit 6: An excursion-Language Focus

Test Yourself B

  • 1 Unit 4-6 lớp 10: Test Yourself B

Unit 7: The Mass Media

  • 1 Unit 7: The mass media-Reading
  • 2 Unit 7: The mass media-Speaking
  • 3 Unit 7: The mass media-Listening
  • 4 Unit 7: The mass media-Writing
  • 5 Unit 7: The mass media-Language Focus

Unit 8: The story of my village

  • 1 Unit 8: The story of my village-Reading
  • 2 Unit 8: The story of my village-Speaking
  • 3 Unit 8: The story of my village-Listening
  • 4 Unit 8: The story of my village-Writing
  • 5 Unit 8: The story of my village-Language Focus

Test Yourself C

  • 1 Unit 7-8 lớp 10: Test Yourself C

Unit 9: Undersea World

  • 1 Unit 9: Undersea world-Reading
  • 2 Unit 9: Undersea world-Speaking
  • 3 Unit 9: Undersea world-Listening
  • 4 Unit 9: Undersea world-Writing
  • 5 Unit 9: Undersea world-Language Focus

Unit 10: Conservation

  • 1 Unit 10: Conservation-Reading
  • 2 Unit 10: Conservation-Speaking
  • 3 Unit 10: Conservation-Listening
  • 4 Unit 10: Conservation-Writing
  • 5 Unit 10: Conservation-Language Focus

Unit 11: National Parks

  • 1 Unit 11: National Parks-Reading
  • 2 Unit 11: National Parks-Speaking
  • 3 Unit 11: National Parks-Listening
  • 4 Unit 11: National Parks-Writing
  • 5 Unit 11: National Parks-Language Focus

Test Yourself D

  • 1 Unit 9-11 lớp 10: Test Yourself D

Unit 12: Music

  • 1 Unit 12: Music-Reading
  • 2 Unit 12: Music-Speaking
  • 3 Unit 12: Music-Listening
  • 4 Unit 12: Music-Writing
  • 5 Unit 12: Music-Language Focus

Unit 13: Films and Cinema

  • 1 Unit 13: Films and Cinema-Reading
  • 2 Unit 13: Films and Cinema-Speaking
  • 3 Unit 13: Films and Cinema-Listening
  • 4 Unit 13: Films and Cinema-Writing
  • 5 Unit 13: Films and Cinema-Language Focus

Unit 14: The World Cup

  • 1 Unit 14: The World Cup-Reading
  • 2 Unit 14: The World Cup-Speaking
  • 3 Unit 14: The World Cup-Listening
  • 4 Unit 14: The World Cup-Writing
  • 5 Unit 14: The World Cup-Language Focus

Test Yourself E

  • 1 Unit 12-14 lớp 10: Test Yourself E

Unit 15: Cities

  • 1 Unit 15: Cities-Reading
  • 2 Unit 15: Cities-Speaking
  • 3 Unit 15: Cities-Listening
  • 4 Unit 15: Cities-Writing
  • 5 Unit 15: Cities-Language Focus

Unit 16: Historical Places

  • 1 Unit 16: Historical places-Reading
  • 2 Unit 16: Historical places-Speaking
  • 3 Unit 16: Historical places-Listening
  • 4 Unit 16: Historical places-Writing
  • 5 Unit 16: Historical places-Language Focus

Test Yourself F

  • 1 Unit 15-16 lớp 10: Test Yourself F
Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này Bỏ qua Đăng nhập ATNETWORK ATNETWORK

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 13 Writing Dịch