Unit 14 Lớp 12 Language Focus - Ngữ Pháp International ... - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 12 Unit 14: International Organizations - Những tổ chức quốc tế Unit 14 lớp 12 Language Focus - Ngữ pháp International Organizations ADMICRO Lý thuyết20 Trắc nghiệm 127 FAQ

Bài học Unit 14 International Organizations - Language Focus hướng dẫn các em khái niệm về ngữ điệu lên xuống khi phát âm, và một số cụm động từ hay gặp ở phần ngữ pháp.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài giảng

1. Pronunciation Language Focus Unit 14 Lớp 12

2. Grammar Language Focus Unit 14 Lớp 12

3. Exercise Language Focus Unit 14 Lớp 12

3.1. Unit 14 Language Focus Exercise 1

3.2. Unit 14 Language Focus Exercise 2

3.3. Unit 14 Language Focus Exercise 3

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Language Focus Unit 14 Lớp 12

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 14 Lớp 12

Intonation: The falling tune

(Ngữ điệu: Ngữ điệu giáng)

Intonation (ngữ điệu) là từ dùng để chỉ "nhạc điệu" của lời nói. Sự lên giọng hoặc xuống giọng ở một từ nào đó có thể cho biết rằng đây là "trọng tâm" của thông điệp - người nói sắp đề cập đến một điều mới mẻ hoặc báo hiệu điều sắp nói đến trái ngược với điều vừa nói hoặc được đặc biệt nhấn mạnh. Kết thúc câu với ngữ điệu giáng thể hiện sự kết luận hoặc sự chắc chắn; ngữ điệu thăng ở cuối câu diễn đạt sự không chắc chắn, hàm ý rằng còn nhiều điều chưa nói, hoặc gợi ý người đối thoại tiếp lời.

2. Grammar Language Focus Unit 14 Lớp 12

Phrasal verb (Cụm động từ)

2.1. Definition (Định nghĩa)

  • Cụm động từ là một động từ kết hợp với một trạng từ hoặc một giới từ, hoặc đôi khi cả hai, để tạo thành một động từ mới, thường có nghĩa đặc biệt
  • Ex: come in (vào trong), take off (cởi ra), look forward to (trông chờ)

2.2. Meaning of phrasal (Nghĩa của cụm động từ)

  • Một số cụm động từ có nghĩa rõ ràng và dễ hiểu vì nghĩa của chúng dựa trên nghĩa thường dùng của động từ hoặc trạng từ và giới từ.
    • Ex: Would you like to come in and have a drink? (Vào nhà và uống chút gì đó nhé?)
  • Tuy nhiên, phần lớn các cụm động từ đều có ý nghĩa đặc biệt - khác hẳn nghĩa của các từ riêng rẽ trong cụm.
    • Ex: We had to put off the meeting on Tuesday. (Chúng tôi đã phải hoãn buổi họp cho đến thứ Ba)

2.3. Use (Cách dùng)

  • Phần lớn các cụm động từ thường được dùng trong đàm thoại, thay cho những từ có cùng nghĩa nhưng có vẻ trịnh trọng hơn. Chúng ta cũng có thể dùng cụm động từ trong lối viết thân mật như trong thư viết cho bạn bè hoăc người thân.
    • Ex: What time are you planning to turn up? (turn up = arrive)
  • Cụm động từ có thể là ngoại động từ (transitive) hoặc nội động từ (intransitive). Một số cụm động từ vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ.
    • Ex: Ruth was helping behind the bar, washing up the glasses. / Since you made lunch, I will wash up.
  • Một số cụm động từ có tân ngữ có thể tách rời động từ và trạng từ: nếu tân ngữ là danh từ thì ta có thể đặt tân ngữ trước hoặc sau trạng từ.
    • Ex: She tore the letter up. Or she tore up the letter. (Cô ấy xé lá thư)
  • Nhưng nếu tân ngữ là đại từ (me, it, her, him,...) tân ngữ luôn được đặt trước trạng từ.
    • Ex: She read the letter and tore it up.
  • Một số cụm động từ có tân ngữ nhưng không thể tách rời động từ và trạng từ: tân ngữ luôn đúng sau trạng từ.
    • Ex: I came across an old photo in my drawer.

3. Exercise Language Focus Unit 14 Lớp 12

3.1. Unit 14 Language Focus Exercise 1

Complete the sentences below, using the words from the box. Some words can be used more than once.

(Hoàn thành những câu dưới đây, dùng từ trong khung. Một vài từ có thể dùng hơn một lần.)

fill in give up take off wash up go on

look up put on turn on turn off

  1. John got ill and had to………….smoking.
  2. Please………………this form and post it.
  3. It’s dark in here. Can I………….the lights?
  4. Remember to……………your shoes when you are in a Japanese house.
  5. Let me help you…………… .
  6. You can………..the new words in the dictionary.
  7. ……………..the lights when you are not using them.
  8. Why do you have to……………the form?
  9. He is too tired to…………working.
  10. …………….your coat, it’s cold outside.

Guide to answer

  1. John got ill and had to give up smoking. (John bị ốm và phải từ bỏ thuốc lá)
  2. Please fill in this form and post it. (Vui lòng điền mẫu đơn này và nộp lại)
  3. It’s dark in here. Can I turn on the lights? (Trời tối rồi. Tôi có thể bật đèn chứ?)
  4. Remember to take off your shoes when you are in a Japanese house. (Hãy nhớ là phải tháo giày khi bạn vào nhà của người Nhật.)
  5. Let me help you wash up. (Để tôi giúp bạn rửa chén.)
  6. You can look up the new words in the dictionary. (Bạn có thể tra cứu từ mới trong từ điển.)
  7. Turn off the lights when you are not using them. (Hãy tắt điện khi bạn không dùng chúng nữa.)
  8. Why do you have to fill in the form? (Tại sao bạn phải điền vào mẫu đơn này?)
  9. He is too tired to go on working. (Anh ấy quá mệt để tiếp tục công việc)
  10. Put on your coat, it’s cold outside. (Hãy mặc áo khoác vào, bên ngoài lạnh đó.)

3.2. Unit 14 Language Focus Exercise 2

Complete the sentences below, using the right word from the box. Some words can be used more than once.

(Hoàn thành các câu dưới đây, dùng từ đúng trong khung. Một vài từ có thề được dùng hơn một lần.)

in on up down back up away in round out
  1. The door opened and I went in.
  2. I usually get………at six o’clock in the morning.
  3. I’m bored. Shall we go …….this evening?
  4. I heard a noise behind me and turned………, but there was nothing.
  5. I can’t go………walking. Can we stop and have a short rest?
  6. Hurry…………! The bus is coming.
  7. I’m not feeling well. I’m going to lie………………for an hour.
  8. “I need you. Don’t go……………..”
  9. “Please come in and sit……………..”
  10. John put………….his best clothes for the interview.

Guide to answer

  1. The door opened and I went in. (Cửa mở và tôi đi vào trong)
  2. I usually get up at six o’clock in the morning. (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ sáng.)
  3. I’m bored. Shall we go out this evening? (Tôi chán quá. Chúng ta đi chơi vào tối nay chứ?)
  4. I heard a noise behind me and turned round, but there was nothing. (Tôi nghe có tiếng động phía sau và quay lại, nhưng không có gì cả.)
  5. I can’t go on walking. Can we stop and have a short rest? (Tôi không thể tiếp tục đi bộ nữa. Chúng ta có thể dừng lại và nghỉ ngơi một lát không?)
  6. Hurry up! The bus is coming. (Nhanh lên! Xe buýt đang tới kìa.)
  7. I’m not feeling well. I’m going to lie down for an hour. (Tôi cảm thấy không khỏe. Tôi sẽ nằm nghỉ 1 tiếng nữa.)
  8. “I need you. Don’t go away.” (Tôi cần bạn. Đừng rời đi.)
  9. “Please come in and sit down.” (Vào đi và ngồi xuống đây.)
  10. John put on his best clothes for the interview. (John mặc bộ đồ mới nhất trong buổi phỏng vấn.)

3.3. Unit 14 Language Focus Exercise 3

Replace the words in brackets in the following sentences with a suitable phrasal verb in the box. (Make any other necessary changes.)

(Thay thế những từ trong ngoặc ở những câu sau bằng một động từ kép thích hợp trong khung.Thực hiện những thay đổi cần thiết.)

  1. The trouble with Frank is that he never turns up on time for a meeting. (arrives)
  2. John, could you…………my handbag while I go to the toilet? (take care of)
  3. What a lovely baby! He certainly ……….his father, doesn’t he? (resembles)
  4. My father still hasn’t really ……………the death of my mother. (recovered from)
  5. Because of an accident, my train was………….for several hours. (delayed)
  6. I'll be back in a minute, Jane. I just want to………my new tape recorder. (test)
  7. The bomb…….....with a loud bang which could be heard all over (exploded)

Guide to answer

  1. The trouble with Frank is that he never turns up on time for a meeting. (Vấn đề với Frank là anh ta không bao giờ đến buổi họp đúng giờ.)
  2. John, could you look after my handbag while I go to the toilet? (John, bạn có thể trông coi túi xách của tôi khi tôi đi vệ sinh chứ?)
  3. What a lovely baby! He certainly takes after his father, doesn’t he? (Một cậu bé thật đáng yêu! Cậu bé giống cha mình y đúc, phải chứ?)
  4. My father still hasn’t really got over the death of my mother. (Cha tôi vẫn chưa thực sự vượt qua trước sự ra đi của mẹ tôi)
  5. Because of an accident, my train was held up for several hours. (Bởi vì có một vụ tai nạn, chuyến tàu của tôi đã bị hoãn vài tiến.)
  6. I'll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder. (Tôi sẽ quay lại trong vài phút nữa, Jane. Tôi muốn kiểm tra máy ghi âm mới của mình.)
  7. The bomb went off with a loud bang which could be heard all over. (Quả bom đã phát nổ với tiếng vang lớn có thể nghe khắp nơi.)

Bài tập minh họa

Choose the best answer

1. The women's movement has affirmed women's rights to non-discrimination ________ education, employment and economic and social activities.

a. in b. of c. from d. about

2. The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

a. release b. stop c. end d. melt

3. I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.

a. stand b. understand c. write d. interrupt

4. I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.

a. talk b. quit c. continue d. stop

5. The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.

a. blowing b. watering c. preventing d. watching

6. It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely ________ out.

a. worn b. went c. put d. knocked

7. If you don't have the telephone number now, you can ________ me up later and give it to me then.

a. call b. stop c. give d. hold

8. What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web?”

a. sit b. stand c. lie d. point

Key

1 - a 5 - d

2 - a 6 - a

3 - b 7 - a

4 - c 8 - b

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 14 Lớp 12

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 14 International Organizations - Language Focuschương trình Tiếng Anh lớp 12 về chủ đề các tổ chức quốc tế. Để ôn tập ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 14 lớp 12 Language Focus.

  • Câu 1:

    Choose the best answer.

    Go _______ this book because it has the information you need.

    • A. over
    • B. by
    • C. off
    • D. on
  • Câu 2:

    Helen has gone out and she will not be _______ till midnight.

    • A. off
    • B. along
    • C. back
    • D. away
  • Câu 3:

    Everything is _______ you. I cannot make _______ my mind yet.

    • A. out off / on
    • B. up to / up
    • C. away from / for
    • D. on for / off
  • Câu 4:

    There is no food left. Someone must have eaten it _______.

    • A. out
    • B. up
    • C. off
    • D. along
  • Câu 5:

    The explorers made a fire to _______ off wild animals.

    • A. get
    • B. keep
    • C. take
    • D. go
  • Câu 6:

    If something urgent has _______ up, phone me immediately and I will help you.

    • A. picked
    • B. brought
    • C. come
    • D. kept
  • Câu 7:

    The passengers had to wait because the plane ______ off one hour late.

    • A. took
    • B. turned
    • C. cut
    • D. made

Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language Focus Unit 14 Lớp 12

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học này các em chuyển qua bài học mới Unit 14 International Organizations - Vocabulary kế tiếp. Chúc các em học tốt!

-- Mod Tiếng Anh 12 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 14: International Organizations - Reading Unit 14 lớp 12 Reading - Bài dịch International Organizations Unit 14: International Organizations - Speaking Unit 14 lớp 12 Speaking - Hội thoại International Organizations Unit 14: International Organizations - Listening Unit 14 lớp 12 Listening - Bài nghe International Organizations Unit 14: International Organizations - Writing Unit 14 lớp 12 Writing - Bài viết International Organizations Unit 14: International Organizations - Vocabulary Unit 14 lớp 12 Vocabulary - Từ vựng International Organizations ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

Toán 12

Lý thuyết Toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12

Giải BT sách nâng cao Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12

Hình học 12 Chương 3

Ngữ văn 12

Lý thuyết Ngữ Văn 12

Soạn văn 12

Soạn văn 12 (ngắn gọn)

Văn mẫu 12

Soạn Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

Unit 9 Lớp 12 Deserts

Tiếng Anh 12 mới Unit 5

Vật lý 12

Lý thuyết Vật Lý 12

Giải bài tập SGK Vật Lý 12

Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12

Trắc nghiệm Vật Lý 12

Ôn tập Vật lý 12 Chương 3

Hoá học 12

Lý thuyết Hóa 12

Giải bài tập SGK Hóa 12

Giải BT sách nâng cao Hóa 12

Trắc nghiệm Hóa 12

Hoá Học 12 Chương 5

Sinh học 12

Lý thuyết Sinh 12

Giải bài tập SGK Sinh 12

Giải BT sách nâng cao Sinh 12

Trắc nghiệm Sinh 12

Sinh Học 12 Chương 2 Tiến hóa

Lịch sử 12

Lý thuyết Lịch sử 12

Giải bài tập SGK Lịch sử 12

Trắc nghiệm Lịch sử 12

Lịch Sử 12 Chương 3 Lịch Sử VN

Địa lý 12

Lý thuyết Địa lý 12

Giải bài tập SGK Địa lý 12

Trắc nghiệm Địa lý 12

Địa Lý 12 VĐSD và BVTN

GDCD 12

Lý thuyết GDCD 12

Giải bài tập SGK GDCD 12

Trắc nghiệm GDCD 12

GDCD 12 Học kì 1

Công nghệ 12

Lý thuyết Công nghệ 12

Giải bài tập SGK Công nghệ 12

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Công nghệ 12 Chương 3

Tin học 12

Lý thuyết Tin học 12

Giải bài tập SGK Tin học 12

Trắc nghiệm Tin học 12

Tin học 12 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

Video: Vợ nhặt của Kim Lân

Đề cương HK1 lớp 12

Video ôn thi THPT QG môn Vật lý

Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh

Video ôn thi THPT QG môn Hóa

Video ôn thi THPT QG môn Toán

Video ôn thi THPT QG môn Sinh

Video ôn thi THPT QG môn Văn

Người lái đò sông Đà

Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX

Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm

Đàn ghi ta của Lor-ca

Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tây Tiến

Quá trình văn học và phong cách văn học

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập 1 Tiếng Anh 12 Trang 159