Unit 2. A Closer Look 1 | Giải Tiếng Anh 8 Mới - TopLoigiai

logo toploigiai Đăng nhập Đăng kí Hỏi đáp
  • SOẠN ANH 8 MỚI
  • TẬP 1
  • UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Đặt câu hỏi A Closer Look 1 icon_facebook Mục lục nội dung Unit 2: Life in the countrysideA Closer Look 1 (phần 1→7 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Unit 2: Life in the countryside

A Closer Look 1 (phần 1→7 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. Listen and repeat the words.(Nghe và lặp lại các từ.)

Click vào đây để nghe:

1. slow (chậm)

6. boring (buồn chán)

2. colorful (đầy màu sắc)

7. inconvenient (bất tiện)

3. friendly (thân thiện)

8. vast (rộng lớn, bát ngát)

4. hard (chăm chỉ)

9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)

5. brave (can đảm)

10. nomadic (thuộc về du mục)

2. Put the words in 1 into the ...(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)

To describe...

Words

people

friendly, hard, brave, nomadic

life

slow, boring, inconvenient, peaceful

scenery

colourful, vast, peaceful

3. Match the nouns/ noun phrases ...(Ghép các danh từ/ cụm danh từ trong hộp với mỗi động từ.)

ride - a horse, a camel (cưỡi ngựa, lạc đà)

put up - a tent, a pole (dựng lều, cột)

collect - hay, water (đi lấy cỏ khô, nước)

herd - the buffaloes, the cattle (chăn trâu, gia súc)

pick - wild flowers, apples (hái hoa dại, táo)

4. Use the words in 1 and 3 to complete ...(Sử dụng những từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)

1. picking

2. inconvenient; collect

3. herd

4. ridden, brave

5. peaceful

6. nomadic

7. vast

8. put up, hard

Pronunciation

5. Listen and repeat the words. Pay ...(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những phụ âm đôi đứng đầu.)

Click vào đây để nghe:

1. blackberry (quả mâm xôi)

2. clothing (quần áo)

3. climb (leo)

4. blind (mù)

5. click (nhấp chuột)

6. clay (đất sét)

7. bloom (nở hoa)

8. blossom (hoa của cây ăn quả)

9. clock (cái đồng hồ)

10. clear (trong sạch)

6. Listen and circle the words you hear.(Nghe và khoanh tròn từ bạn nghe được.)

Click vào đây để nghe:

1. blame

2. blast

3. blue

4. clock

5. close

7. Listen to the sentences and repeat.(Nghe các câu sau và lặp lại.)

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

Xem toàn bộ Soạn Anh 8 mới: Unit 2. Life in the countryside

icon-date Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021 Tải về

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng🙁 Không hữu ích😐 Bình thường🙂 Hữu ích🤩 Rất hữu ích
  • Bộ 100 Đề thi Giữa kì, Cuối kì các Môn học mới nhất.
  • Tuyển tập các khóa học hay nhất tại Toploigiai.
Bài trước Bài sau Tìm Kiếm Bài Viết

Xem thêm các bài cùng chuyên mục

  • Getting Started
  • Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 2
  • A Closer Look 2
  • Communication
  • Skills 1

Tham khảo các bài học khác

  • UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES
  • UNIT 3. PEOPLES OF VIET NAM
  • REVIEW 1 (UNIT 1-2-3)
  • UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
  • UNIT 5. FESTIVALS IN VIET NAM
Soạn Anh 8 mới

Website khóa học, bài giảng, tài liệu hay nhất

Email: [email protected]

SĐT: 0902 062 026

Địa chỉ: Số 6 ngách 432/18, đường Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

top loi giai

Hỏi đáp

Về chúng tôi

Giáo viên tại Toploigiai

Báo chí nói về chúng tôi

Giải thưởng

Khóa học

Về chúng tôi

Giáo viên tại Toploigiai

Báo chí nói về chúng tôi

Giải thưởng

Khóa học

icon facebook icon youtube

CÔNG TY TNHH TOP EDU

Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0109850622, cấp ngày 09/11/2021, nơi cấp Sở Kế Hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội

DMCA.com Protection Status image ads Đặt câu hỏi

Từ khóa » Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 1 Giải