Unit 2: Getting Started (Trang 16 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
I. Từ vựng
Vocabulary | Pronunciation | Part of Speech | Meaning |
|---|---|---|---|
1. Acupuncture | /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ | Noun | Châm cứu |
2. Ailment | /ˈeɪlmənt/ | Noun | Bệnh tật |
3. Allergy | /ˈælədʒi/ | Noun | Dị ứng |
4. Boost | /buːst/ | Verb | Đẩy mạnh |
5. Cancer | /ˈkænsə(r)/ | Noun | Ung thư |
6. Circulatory | /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ | Adjective | Thuộc về tuần hoàn |
7. Complicated | /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ | Adjective | Phức tạp |
8. Compound | /ˈkɒmpaʊnd/ | Noun | Hợp chất |
9. Consume | /kənˈsjuːm/ | Verb | T thụ, dùng |
10. Digestive | /daɪˈdʒestɪv/ | Adjective | (Thuộc) tiêu hóa |
11. Disease | /dɪˈziːz/ | Noun | Bệnh |
12. Evidence | /ˈevɪdəns/ | Noun | Bằng chứng |
13. Frown | /fraʊn/ | Verb | Cau mày |
14. Grain | /ɡreɪn/ | Noun | Ngũ cốc |
15. Heal | /hiːl/ | Verb | Hàn gắn, chữa bệnh |
16. Inspire | /ɪnˈspaɪə(r)/ | Verb | Truyền cảm hứng |
17. Intestine | /ɪnˈtestɪn/ | Noun | Ruột |
18. Lung | /lʌŋ/ | Noun | Phổi |
19. Muscle | /ˈmʌsl/ | Noun | Cơ bắp |
20. Needle | /ˈniːdl/ | Noun | Cây kim |
21. Nerve | /nɜːv/ | Noun | Dây thần kinh |
22. Oxygenate | /ˈɒksɪdʒəneɪt/ | Verb | Cấp ô-xy |
23. Poultry | /ˈpəʊltri/ | Noun | Gia cầm |
24. Respiratory | /rəˈspɪrətri/ | Adjective | (Thuộc) hô hấp |
25. Skeletal | /ˈskelətl/ | Adjective | Adjective |
II. Bài học
1. Listen and read
(Lắng nghe và đọc.)
[chèn audio]
Tạm dịch:
- Nam: Này Scott, cậu đã bao giờ nghe câu "Một quả táo mỗi ngày thì chẳng cần gặp bác sĩ" chưa?
- Scott: Rồi, mà sao?
- Nam: Cậu có biết rằng câu đấy rất đúng không?
- hand-o-right Scott: Ý cậu là gì? Nếu tớ ăn 1 quả táo 1 ngày thì tớ sẽ không bao giờ bị ốm hả?
- hand-o-right Nam: Không hẳn, nhưng táo có thể giúp cậu giảm cân, xây dựng hệ thống thống xương chắc khỏe, và cũng tránh những căn bệnh như ung thư.
- hand-o-right Scott: Ồ! Thật tuyệt. Tớ uống nước táo mỗi ngày.
- hand-o-right Nam: Tốt đấy, nó sẽ giúp cậu khỏi bị căn bệnh Alzheimer khi cậu già đi.
- hand-o-right Scott: Đó có phải căn bệnh mà ảnh hưởng đến trí nhớ không?
- hand-o-right Nam: Đúng rồi. Vì uống nước táo ép giúp tối ưu hóa chức năng ghi nhớ của não, nó giúp cậu ghi nhớ mọi thứ trong một thời gian rất dài.
- hand-o-right Scott: Nhưng Nam này!
- hand-o-right Nam: Hả?
- hand-o-right Scott: Có một vài thứ tớ thực sự rất muốn quên.
- hand-o-right Nam: Như là thua trận bóng đá hôm qua hả?
- hand-o-right Scott: Chính xác!
2. Work in pairs. Read the conversation again and answer the following questions
(Làm việc theo cặp. Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:1. Answers may vary, but typically some are: Better health; good body condition; stronger resistance to illnesses, etc.2. Lose weight, build healthy bones, and prevent diseases like cancer.3. Memory or (the) brain.4. (Answers may vary.) He feels uncertain about the benefits of apple juice.
Tạm dịch:1. Câu "Một quả táo mỗi ngày thì không cần đi gặp bác sĩ" có nghĩa là gì?Sức khoẻ tốt / cơ thể khỏe mạnh / chống lại bệnh tật2. Hãy kể tên 3 lợi ích sức khỏe của việc ăn táo và uống nước ép táo.Giảm cân, tạo xương khỏe mạnh, và ngăn ngừa các bệnh như ung thư.3. Phần nào của cơ thể mà căn bệnh Alzheimer ảnh hưởng đến?Bộ nhớ hoặc bộ não.4. Scott nghĩ về việc uống nước táo ép như thế nào?Anh ấy cảm thấy không chắc chắn về lợi ích của nước táo.
3. Listen and repeat the words. Then answer the questions below
(Lắng nghe và lặp lại các từ. Rồi trả lời những câu hỏi dưới đây.)[chèn audio]
a. Which words did you hear in the conversation? Circle them
(Từ nào bạn đã nghe được trong đoạn hội thoại? Khoanh tròn chúng.)
Prevent | Nervous | Disease | Bones |
Balance | Weight | Skeleton | Brain |
Boost | System | Lungs | Healthy |
b. Put the words into categories as in the table
(Phân loại những từ đó vào bảng.)
Noun | Adjective | Verb |
|---|
Hướng dẫn giải:
Noun | Adjective | Verb |
|---|---|---|
disease bonesbalance weightskeleton brainsystem lungs | nervoushealthy | preventbalanceboost |
Tạm dịch:
danh từ | tính từ | động từ |
|---|---|---|
dịch bệnh, xươngcân bằng, cân nặngbộ xương, nãohệ thống, phổi | lo lắngkhỏe mạnh | ngăn chặncân bằngtăng |
4. WISE WORDS: 'Laughter is the best medicine'. Read the common saying above. Do you agree? Can you think of a time when laughter was the best medicine for you?
(CÂU NÓI KHÔN NGOAN: "Tiếng cười là liều thuốc tốt nhất." Đọc câu nói thông thường trên. Bạn có thể nghĩ đến khoảng thời gian mà tiếng cười là liều thuốc tốt nhất với bạn không?)
Xem thêm các bài giải khác của Unit 2 lớp 10: Your Body And You
- Language (Trang 17-18 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Reading (Trang 19 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Speaking (Trang 20 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Listening (Trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Writing (Trang 21 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Communication and Culture (Trang 23 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Looking back (Trang 24 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
- Project (Trang 25 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Soạn Tiếng Anh 10 Unit 2 Getting Started
-
Unit 2 Lớp 10 Getting Started Trang 18, 19 - Kết Nối Tri Thức
-
Getting Started - Trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 2 Getting Started
-
UNIT 2 LỚP 10 GETTING STARTED - Sách Mới - Tienganh123
-
Getting Started Unit 2: Your Body And You | Tiếng Anh 10 Mới Trang 16
-
Tiếng Anh 10 Mới Unit 2 Getting Started - Khởi động - HOC247
-
Unit 2 Lớp 10: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10 Mới
-
Getting Started Unit 2: Your Body And You Tiếng Anh 10 Mới Trang 16
-
Unit 2. Your Body And You. Lesson 1. Getting Started
-
Unit 2 Lớp 10: Getting Started (trang 18, 19) - Global Success
-
Unit 2: Your Body And You | Giải Tiếng Anh Lớp 10 Mới
-
Tiếng Anh 10 - Unit 2 Your Body And You - Getting Started - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 2 Getting Started - Your Body And You ...
-
Tiếng Anh 10 Tập 1 - Unit 2 YOUR BODY AND YOU - Sách Mềm
Yêu cầu bài học