Unit 2: I Always Get Up Early. What About You? Lesson 3 - Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Unit 1
- Unit 1: What's your address? - Lesson 1
- Unit 1: What's your address? - Lesson 2
- Unit 1: What's your address? - Lesson 3
Unit 2
- Unit 2: I always get up early. What about you? - Lesson 1
- Unit 2: I always get up early. What about you? - Lesson 2
- Unit 2: I always get up early. What about you? - Lesson 3
Unit 3
- Unit 3: Where did you go on holiday? - Lesson 1
- Unit 3: Where did you go on holiday? - Lesson 2
- Unit 3: Where did you go on holiday? - Lesson 3
Unit 4
- Unit 4: Did you go to the party? - Lesson 1
- Unit 4: Did you go to the party? - Lesson 2
- Unit 4: Did you go to the party? - Lesson 3
Unit 5
- Unit 5: Where will you be this weekend? - Lesson 2
- Unit 5: Where will you be this weekend? - Lesson 1
- Unit 5: Where will you be this weekend? - Lesson 3
Unit 6
- Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 1
- Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 2
- Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 3
Unit 7
- Unit 7: How do you learn English? - Lesson 1
- Unit 7: How do you learn English? - Lesson 2
- Unit 7: How do you learn English? - Lesson 3
Unit 8
- Unit 8: What are you reading? - Lesson 1
- Unit 8: What are you reading? - Lesson 2
- Unit 8: What are you reading? - Lesson 3
Unit 9
- Unit 9: What did you see at the zoo? - Lesson 1
- Unit 9: What did you see at the zoo? - Lesson 2
- Unit 9: What did you see at the zoo? - Lesson 3
Unit 10
- Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 1
- Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 2
- Unit 10: When will Sports Day be? - Lesson 3
- Trang chủ
- Lớp 5
- Tiếng anh 5 - Tập 1
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 2: I always get up early. What about you? (Tôi luôn thức dậy sớm. Còn bạn thì sao?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 5 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat 2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud 3. Let’s chant
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
'always luôn luôn | I 'always get up early. Tôi luôn luôn dậy sớm. |
'usually thường xuyên | I ’usually have dinner at home. Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà. |
'often thường thường | I 'often go to bed early. Tôi thường đi ngủ sớm. |
'sometimes thỉnh thoảng | I 'sometimes go swimming on Sundays. Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật. |
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
- 1. a : I always go to bed early. (Tôi luôn đi ngủ sớm.)
- 2. b : He often plays football after school. (Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.)
- 3. a : She usually goes shopping on Sundays. (Cô ấy thường đi mua sắm vào những Chủ nhật.)
- 4. b : We sometimes go camping at the weekend. (Chúng tôi thỉnh thoảng đi cắm trại vào cuối tuần.)
3. Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát.)
- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
- I always brush my teeth. (Tôi luôn luôn đánh răng.)
- What do you do after getting up? (Bạn làm gì sau khi thức dậy?)
- I usually go to school. (Tôi thường xuyên đi học.)
- How often do you go to the library? (Bạn có thường đi đến thư viện không?)
- I go there once a week. (Tôi đi đến đó một lần một tuần.)
- How often do you play computer games? (Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?)
- I play them every week! (Tôi chơi chúng mỗi tuần!)
4. Read and answer (Đọc và trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
Một ngày của Hoa
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữa sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. Sau đó cô thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô ấy đi mua sắm hai lần một tuần.
- 1. What does Hoa do in the morning? (Hoa làm gì vào buổi sáng?)=> Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. (Hoa dậy sớm, chạy bộ và đi xe đạp tới trường.)
- 2. What does she do after school? (Cô ấy làm gì sau giờ học?)=> She usually does her homework. (Cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.)
- 3. What TV programme does she watch once a week? (Chương trình ti vi cô ấy xem mỗi tuần một lần là gì?)=> It's English for Kids. (Đó là Tiếng Anh cho bé.)
- 4. How often does she go shopping? (Cô ấy thường đi mua sắm bao lâu 1 lần?)=> She goes shopping twice a week./ Twice a week. (Cô ấy đi mua sắm hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.)
5. Write about your day. (Viết về ngày của em.)
My name is Thanh.
In the morning, I always get up early. I always do morning exercise In the afternoon, I usually do my homework and play the piano. In the evening, I sometimes watch TV. I often go to bed early. I go swimming twice a week.
Dịch:
Tên của tôi là Thanh.
Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình và chơi đàn piano. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường đi ngủ sớm. Tôi đi bơi hai lần một tuần.
6. Project (Dự án.)
Interview two of your classmates about their daily routines. (Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hàng ngày của họ.)
7. Colours the stars (Tô màu những ngôi sao.)
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về thói quen hàng ngày
- nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về thói quen hằng ngày.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.
- viết về ngày của tôi.
Bình luận
Giải bài tập những môn khácGiải sgk lớp 5 KNTT
5 phút giải toán 5 KNTT5 phút giải tiếng việt 5 KNTTTuyển tập văn mẫu lớp 5 KNTT5 phút giải lịch sử và địa lí 5 KNTT5 phút giải đạo đức 5 KNTT5 phút giải công nghệ 5 KNTT5 phút giải tin học 5 KNTT5 phút giải HĐTN 5 KNTT5 phút giải khoa học 5 KNTT
Giải sgk lớp 5 CTST
5 phút giải toán 5 CTST5 phút giải tiếng việt 5 CTSTTuyển tập văn mẫu lớp 5 CTST5 phút giải lịch sử và địa lí 5 CTST5 phút giải đạo đức 5 CTST 5 phút giải công nghệ 5 CTST5 phút giải tin học 5 CTST5 phút giải HĐTN 5 CTST5 phút giải khoa học 5 CTST
Giải sgk lớp 5 cánh diều
5 phút giải toán 5 cánh diều5 phút giải tiếng việt 5 cánh diềuTuyển tập văn mẫu lớp 5 cánh diều5 phút giải lịch sử và địa lí 5 cánh diều5 phút giải đạo đức 5 cánh diều5 phút giải công nghệ 5 cánh diều5 phút giải tin học 5 cánh diều5 phút giải khoa học 5 cánh diều5 phút giải HĐTN 5 cánh diều
Trắc nghiệm 5 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tiếng việt 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm đạo đức 5 Kết nối tri thứcTrắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 Kết nối tri thứcTrắc nghiệm khoa học 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm mĩ thuật 5 kết nối tri thứcTrắc nghiệm âm nhạc 5 Kết nối tri thứcTrắc nghiệm 5 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tiếng việt 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm đạo đức 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 Chân trời sáng tạoTrắc nghiệm khoa học 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công nghệ 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 5 chân trời sáng tạo bản 1Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 5 chân trời sáng tạo bản 2Trắc nghiệm mĩ thuật 5 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm âm nhạc 5 Chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 5 Cánh diều
Trắc nghiệm toán 5 cánh diềuTrắc nghiệm tiếng việt 5 cánh diềuTrắc nghiệm đạo đức 5 cánh diềuTrắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 cánh diềuTrắc nghiệm khoa học 5 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 5 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 5 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 5 cánh diềuTrắc nghiệm mĩ thuật 5 cánh diềuTrắc nghiệm âm nhạc 5 Cánh diềuGiáo án lớp 5 mới năm 2024 - 2025
Giáo án tất cả các môn lớp 5 kết nối tri thứcGiáo án tất cả các môn lớp 5 chân trời sáng tạoGiáo án tất cả các môn lớp 5 cánh diều
Từ khóa » Get Up Early Nghĩa Là Gì
-
Get Up Early Nghĩa Là Gì
-
'got Up Early|get Up Early' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
'getting Up Early' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU? - Lớp 5 - Giải Bài Tập
-
EARLY AND WAKE UP EARLY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
TO GET UP EARLY AND GO Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Tiếng Anh Lớp 5.Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?
-
Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 2 I Always Get Up Early. How About You?
-
[TIẾNG ANH LỚP 5]Unit 2:I Always Get Up Early. How About You?
-
Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Unit 3: I Always Get Up Early - Thả Rông
-
Tiếng Anh 5 Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?
-
I Always Get Up Early Nghĩa Là Gì - TopList #Tag
-
Unit 2: I Always Get Up Early. What About You? Lesson 1 | Tiếng Anh 5