Unit 2 Lớp 11 Language Focus - Ngữ Pháp Personal Experiences
Có thể bạn quan tâm
Bài học Language Focus Unit 2 Lớp 11 Personal Experiences hướng dẫn các em ôn tập điểm ngữ pháp về các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.
ATNETWORK YOMEDIATóm tắt bài giảng
1. Pronunciation Language Focus Unit 2
2. Grammar Language Focus Unit 2
2.1. Present simple indicating past time
2.2. Tense revision
3. Exercise Language Focus Unit 2
3.1. Exercise 1 Language Focus Unit 2
3.2. Exercise 2 Language Focus Unit 2
3.3. Exercise 3 Language Focus Unit 2
Bài tập minh họa
Bài tập trắc nghiệm
Hỏi đáp Language Focus Unit 2
Tóm tắt bài
1. Pronunciation Language Focus Unit 2 Lớp 11
Phát âm /m/ - /n/ - /ŋ/
2. Grammar Language Focus Unit 2 Lớp 11
2.1. Present simple indicating past time (Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc trong quá khứ)
- Sử dụng công thức thành lập chung: S + V (s/es) ..... cùng với những quy tắc biến đổi đã được đề cập ở những bài ôn thì trước
- Tuy nhiên cách sử dụng mới của thì hiện tại đơn trong trường hợp này như sau
- Được dùng để kể lại câu chuyện trong quá khứ
- Được dùng để tường thuật lại các sự kiện thể thao trong quá khứ
- Ví dụ minh họa: The story is about a girl called Little Red Ridding Hood who lives with her mother. Little Red Ridding Hood's grandmother invites her to her cottage, so one fine day she sets off to visit her. The little girl gets ready, waves goodbye to her mother and promises to be careful...
2.2. Tense Revision (Ôn tập các thì)
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST
Động từ thường
- Khẳng định: S + V_ed + O
- Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
- Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
Động từ tobe
- Khẳng định: S + WAS/WERE + O
- Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
- Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
Chủ từ + Động từ quá khứ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
- Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
Chủ từ + WERE/WAS + Động từ thêm -ing
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT
- Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
- Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
- Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
3. Exercise Language Focus Unit 2 Lớp 11
3.1. Unit 2 Language Focus Exercise 1
Use the correct present tense forms of the verbs in brackets in the story below. The first one has been done for you as an example. (Sử dụng dạng thì hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc ở câu chuyện bên dưới. Động từ đầu tiên đã được làm sẵn làm ví dụ cho bạn.)
Guide to answer
| 1. invites | 2. sets | 3. gets | 4. waves |
| 5. promises | 6. carries | 7. contains | 8. has baked |
| 9. is | 10. is shining | 11. are singing | 12. is |
3.2. Unit 2 Language Focus Exercise 2
Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive. (Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. He _____ his arm when he _________ (break, play)
2. Julia ______ her first novel when she ______ (write, be)
3. I ______ on the computer when the fire _____ (work, break)
4. When it __________ to rain, they ____ through the forest. (start, walk)
5. He ______ us about his marriage when we _____ afternoon tea. (tell, have)
6. Sorry, I _______ to you. I ______ about something else. (not listen, think)
7. I ______ you last night, but you ______. What _______ you ______? (phone, not answer, do)
8. Mary ______ her glasses at the time, so she ________ what kind of car the man ________. (not wear, not notice, drive)
Guide to answer
1. broke/ was playing
2. wrote/ was
3. was working/ broke
4. started/ were walking
5. told/ were having
6. didn't listen/ was thinking
7. phoned/didn't answer/ were ... doing
8. was not wearing/ didn't notice/ was driving
3.3. Unit 2 Language Focus Exercise 3
Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect. (Viết câu, chia động từ trong mỗi câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)
1. They (eat) everything by the time I (arrive) at the party.
2. When I (find) my purse, someone (take) the money out of it.
3. By the time I (get) into town, the shops (close).
4. When they (get) to the station, the train (leave).
5. By the time you (get) her letter, she (arrive) in Paris.
6. The police (pay) no attention to Clare's complaint because she (phone) them so many times before.
7. I (go) to the post office to ask about my package, but they (say) that it (not arrive) yet.
8. When I (look) at the new dress for half an hour, I (ask) how much it (cost).
Guide to answer
1. had been/ arrived
2. found/ had taken
3. got/ had closed
4. got/ had left
5. got/ had arrived
6. paid/ had phoned
7. went/ said/ hadn't arrived
8. had looked/ asked/ cost
Bài tập minh họa
Complete the passage with the correct verb form.
(1)_________ (you/ ever/ be) in a cable car? Well I have. Last February, I (2) ________ (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) ________ (get) into a cable car. I (4) ________ (want) to go to the top of the mountain and (5) ________.The cable car (6) ________ (start) up the mountain. I (7) ________ (look) down, and it was so beautiful. Then there (8) _______ terrible noise. Suddenly the car (9) _______ (stop). It (10) ________ (not move), and there was quiet everywhere.
It was cold, and it (11) _______ (begin) to get dark and snow. I (12) ______ (be) alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) ________ (forgot) me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when 1 (l4) ________ (climb) out of the car. "We (15) ________ (never/ have) this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) ________ (joke)," I thought. "I (17) ________ (have) enough of cable car for a lifetime."
Key
(1) Have you ever been in a cable car? Well I have. Last February, I (2) went (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) got into a cable car. I (4) wanted to go to the top of the mountain and (5) ski. The cable car (6) started up the mountain. I (7) looked down, and it was so beautiful. Then there (8) was terrible noise. Suddenly the car (9) stopped. It (10) didn’t move, and there was quiet everywhere.
It was cold, and it (11) began to get dark and snow. I (12) was alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) have forgotten me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when I (14) climbed out of the car. "We (15) have never had this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) is joking," I thought. "I (17) have had enough of cable car for a lifetime."
Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 2 Lớp 11
Trên đây là nội dung bài học Ngữ pháp Language Focus Unit 2 tiếng Anh lớp 11. Để giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp mới học, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 11 Language Focus do HỌC247 sưu tầm và biên soạn.
-
Câu 1:
Choose the word or phrase - a, b, c, or d - that best fits the blank space in each sentence.
Not a word ________ since the exam started.
- A. she wrote
- B. she had written
- C. had she written
- D. she has written
-
Câu 2:
'Did you enjoy the picnic?' 'I was okay, but I'd rather ________ to a movie.'
- A. go
- B. be going
- C. have gone
- D. went
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Language Focus Unit 2 Lớp 11
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Đề cương HK1 lớp 11
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Cấp số cộng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Soạn Tiếng Anh Lớp 11 Unit 2 Language
-
Language - Trang 20 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Language Focus - Unit 2 Trang 29 SGK Tiếng Anh 11
-
Unit 2 Lớp 11: Language | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 11 Mới
-
Unit 2 Lớp 11: Language Focus | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 11
-
Language - Trang 20 Unit 2 SGK Tiếng Anh 11 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 2 Lớp 11 Language
-
Unit 2 - Tiếng Anh Lớp 11: Relationships - Tienganh123
-
UNIT 2 LỚP 11 LANGUAGE - GRAMMAR - Sách Mới - Tienganh123
-
Tiếng Anh Lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang 29 ... - Haylamdo
-
Language Focus - Unit 2 Trang 29 SGK Tiếng Anh 11
-
Language Unit 2: Relationships SGK Tiếng Anh Lớp 11 Sách Mới ...
-
Language Focus Unit 2: Personal Experiences Trải Nghiệm Cá Nhân
-
Tiếng Anh Lớp 11 Unit 2 E. Language Focus Trang ... - MarvelVietnam
-
Tiếng Anh 11 Unit 2 Language SGK Trang 20 - 21 Sách Mới