Unit 2 Lớp 11 Language Focus - Ngữ Pháp Personal Experiences

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences - Những kinh nghiệm cá nhân Unit 2 lớp 11 Language Focus - Ngữ pháp Personal Experiences ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 52 FAQ

Bài học Language Focus Unit 2 Lớp 11 Personal Experiences hướng dẫn các em ôn tập điểm ngữ pháp về các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài giảng

1. Pronunciation Language Focus Unit 2

2. Grammar Language Focus Unit 2

2.1. Present simple indicating past time

2.2. Tense revision

3. Exercise Language Focus Unit 2

3.1. Exercise 1 Language Focus Unit 2

3.2. Exercise 2 Language Focus Unit 2

3.3. Exercise 3 Language Focus Unit 2

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Language Focus Unit 2

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 2 Lớp 11

Phát âm /m/ - /n/ - /ŋ/

2. Grammar Language Focus Unit 2 Lớp 11

2.1. Present simple indicating past time (Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc trong quá khứ)

  • Sử dụng công thức thành lập chung: S + V (s/es) ..... cùng với những quy tắc biến đổi đã được đề cập ở những bài ôn thì trước
  • Tuy nhiên cách sử dụng mới của thì hiện tại đơn trong trường hợp này như sau
    • Được dùng để kể lại câu chuyện trong quá khứ
    • Được dùng để tường thuật lại các sự kiện thể thao trong quá khứ
  • Ví dụ minh họa: The story is about a girl called Little Red Ridding Hood who lives with her mother. Little Red Ridding Hood's grandmother invites her to her cottage, so one fine day she sets off to visit her. The little girl gets ready, waves goodbye to her mother and promises to be careful...

2.2. Tense Revision (Ôn tập các thì)

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

Động từ thường

  • Khẳng định: S + V_ed + O
  • Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
  • Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

Động từ tobe

  • Khẳng định: S + WAS/WERE + O
  • Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

Chủ từ + Động từ quá khứ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

Chủ từ + WERE/WAS + Động từ thêm -ing

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

  • Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
  • Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
  • Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

3. Exercise Language Focus Unit 2 Lớp 11

3.1. Unit 2 Language Focus Exercise 1

Use the correct present tense forms of the verbs in brackets in the story below. The first one has been done for you as an example. (Sử dụng dạng thì hiện tại đơn đúng của các động từ trong ngoặc ở câu chuyện bên dưới. Động từ đầu tiên đã được làm sẵn làm ví dụ cho bạn.)

Guide to answer

1. invites 2. sets 3. gets 4. waves
5. promises 6. carries 7. contains 8. has baked
9. is 10. is shining 11. are singing 12. is

3.2. Unit 2 Language Focus Exercise 2

Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive. (Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)

1. He _____ his arm when he _________ (break, play)

2. Julia ______ her first novel when she ______ (write, be)

3. I ______ on the computer when the fire _____ (work, break)

4. When it __________ to rain, they ____ through the forest. (start, walk)

5. He ______ us about his marriage when we _____ afternoon tea. (tell, have)

6. Sorry, I _______ to you. I ______ about something else. (not listen, think)

7. I ______ you last night, but you ______. What _______ you ______? (phone, not answer, do)

8. Mary ______ her glasses at the time, so she ________ what kind of car the man ________. (not wear, not notice, drive)

Guide to answer

1. broke/ was playing

2. wrote/ was

3. was working/ broke

4. started/ were walking

5. told/ were having

6. didn't listen/ was thinking

7. phoned/didn't answer/ were ... doing

8. was not wearing/ didn't notice/ was driving

3.3. Unit 2 Language Focus Exercise 3

Write the sentences, putting the verbs in each sentence into the past simple or the past perfect. (Viết câu, chia động từ trong mỗi câu ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)

1. They (eat) everything by the time I (arrive) at the party.

2. When I (find) my purse, someone (take) the money out of it.

3. By the time I (get) into town, the shops (close).

4. When they (get) to the station, the train (leave).

5. By the time you (get) her letter, she (arrive) in Paris.

6. The police (pay) no attention to Clare's complaint because she (phone) them so many times before.

7. I (go) to the post office to ask about my package, but they (say) that it (not arrive) yet.

8. When I (look) at the new dress for half an hour, I (ask) how much it (cost).

Guide to answer

1. had been/ arrived

2. found/ had taken

3. got/ had closed

4. got/ had left

5. got/ had arrived

6. paid/ had phoned

7. went/ said/ hadn't arrived

8. had looked/ asked/ cost

Bài tập minh họa

Complete the passage with the correct verb form.

(1)_________ (you/ ever/ be) in a cable car? Well I have. Last February, I (2) ________ (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) ________ (get) into a cable car. I (4) ________ (want) to go to the top of the mountain and (5) ________.The cable car (6) ________ (start) up the mountain. I (7) ________ (look) down, and it was so beautiful. Then there (8) _______ terrible noise. Suddenly the car (9) _______ (stop). It (10) ________ (not move), and there was quiet everywhere.

It was cold, and it (11) _______ (begin) to get dark and snow. I (12) ______ (be) alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) ________ (forgot) me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when 1 (l4) ________ (climb) out of the car. "We (15) ________ (never/ have) this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) ________ (joke)," I thought. "I (17) ________ (have) enough of cable car for a lifetime."

Key

(1) Have you ever been in a cable car? Well I have. Last February, I (2) went (go) on a ski strip to Switzerland. What a trip! The first morning, I (3) got into a cable car. I (4) wanted to go to the top of the mountain and (5) ski. The cable car (6) started up the mountain. I (7) looked down, and it was so beautiful. Then there (8) was terrible noise. Suddenly the car (9) stopped. It (10) didn’t move, and there was quiet everywhere.

It was cold, and it (11) began to get dark and snow. I (12) was alone for one hour, two hours. I thought, "They (13) have forgotten me!" At last the car started back down the mountain. It went very fast. "Sorry" a man said when I (14) climbed out of the car. "We (15) have never had this problem before. Please, try again tomorrow." "He (16) is joking," I thought. "I (17) have had enough of cable car for a lifetime."

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 2 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Ngữ pháp Language Focus Unit 2 tiếng Anh lớp 11. Để giúp các em củng cố kiến thức ngữ pháp mới học, mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 2 lớp 11 Language Focus do HỌC247 sưu tầm và biên soạn.

  • Câu 1:

    Choose the word or phrase - a, b, c, or d - that best fits the blank space in each sentence.

    Not a word ________ since the exam started.

    • A. she wrote
    • B. she had written
    • C. had she written
    • D. she has written
  • Câu 2:

    'Did you enjoy the picnic?' 'I was okay, but I'd rather ________ to a movie.'

    • A. go
    • B. be going
    • C. have gone
    • D. went

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language Focus Unit 2 Lớp 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 2: Personal Experiences - Reading Unit 2 lớp 11 Reading - Bài dịch Personal Experiences Unit 2: Personal Experiences - Speaking Unit 2 lớp 11 Speaking - Hội thoại Personal Experiences Unit 2: Personal Experiences - Listening Unit 2 lớp 11 Listening - Bài nghe Personal Experiences Unit 2: Personal Experiences - Writing Unit 2 lớp 11 Writing - Bài viết Personal Experiences Unit 2: Personal Experiences - Vocabulary Unit 2 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Personal Experiences ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Cấp số cộng

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 11 Unit 2 Language Focus