Unit 2 Lớp 11: Language Trang 20

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Học tiếng Anh
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Tập huấn Giáo viên
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Download.vn Học tập Lớp 11 Tiếng Anh 11 Global Success Tiếng Anh 11 Unit 2: Language Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 19, 20 Tải về Bình luận
  • 2

Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo

Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sau

Soạn Language Unit 2 lớp 11 Global success giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 19, 20 bài The generation gap được chính xác hơn.

Language Unit 2 lớp 11 Global success hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 11. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Language Unit 2 lớp 11 Global success mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global success.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: Language

  • Pronunciation 
    • Bài 1
    • Bài 2
  • Vocabulary 
    • Bài 1
    • Bài 2
  • Grammar 
    • Bài 1
    • Bài 2

Pronunciation 

Bài 1

Contracted forms (Hình thức rút gọn)

Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms?

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các hình thức rút gọn trong các câu sau. Hình thức đầy đủ của chúng là gì?)

1. Today, we'll talk about the generation gap.

2. You're right, Mark.

3. We can't avoid daily arguments.

4. That's a good point.

5. No, they don't.

6. Now let's continue our discussion with ...

Gợi ý đáp án

1. we’ll -> we will

2. you’re -> you are

3. can’t -> can not

4. that’s -> that is

5. don’t -> do not

6. let -> let us

Bài 2

Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.

(Nghe và khoanh vào cái bạn nghe được: hình thức rút gọn hay hình thức đầy đủ. Sau đó luyện tập nói những đoạn hội thoại theo đôi.)

1. A: What's/What is the topic of today's discussion?

B: We'll/We will talk about the generation gap.

2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?

B: No, I don't/do not .

3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?

B: Yes. I'll/ I will .

Gợi ý đáp án

1. What's - We'll

2. Don't you - don't

3. who'll - I will

Vocabulary 

Vocabulary: Generational differences

(Từ vựng: Sự khác biệt thế hệ)

Bài 1

Match the words to make phrases that mean the following.

(Nối các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa như sau.)

1. traditional

a. characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

2. common

b. conflict: a disagreement between different generations

3. generational

c. values: beliefs about what is important in the culture of a particular society

4. cultural

d. view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

Gợi ý đáp án

1 - c

2 - a

3 - b

4 - d

Bài 2

Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1.

(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của những từ trong bài 1.)

1. We all have __________________, and they can influence the way we treat other people.

2. When you live with your extended family, you have to deal with __________________.

3. Each generation has its __________________ that are influenced by social and economic conditions.

4. A __________________ is that men are the breadwinners in the family.

Gợi ý đáp án

1. traditional values

2. generational conflict

3. common characteristics

4. cultural view

1. We all have cultural values, and they can influence the way we treat other people.

(Tất cả chúng ta đều có những giá trị văn hóa và chúng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta đối xử với người khác.)

2. When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict.

(Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải giải quyết xung đột giữa các thế hệ.)

3. Each generation has its common characteristics that are influenced by social and economic conditions.

(Mỗi thế hệ đều có những đặc điểm chung bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và xã hội.)

4. A traditional view is that men are the breadwinners in the family.

(Một quan điểm truyền thống cho rằng đàn ông là trụ cột trong gia đình.)

Grammar 

Bài 1

Circle the correct answers to complete the sentences.

(Khoanh vào đáp án đúng để hoàn thành câu.)

1. You must/mustn't respect older people. You can learn some valuable lessons from them.

2. We don't have to/have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.

3. You should/mustn't ask your parents for permission if you want to colour your hair.

4. In the past, women had to/must do all house work. It was one of their duties.

Gợi ý đáp án

1. must

2. have to

3. should

4. had to

1. You must respect older people. You can learn some valuable lessons from them.

(Bạn phải tôn trọng những người lớn tuổi hơn. Bạn có thể học được một số bài học quý giá từ họ.)

2. We have to wear uniforms on weekdays. It's the rule at our school.

(Chúng tôi phải mặc đồng phục vào các ngày trong tuần. Đó là quy định ở trường của chúng tôi.)

3. You should ask your parents for permission if you want to colour your hair.

(Bạn nên xin phép bố mẹ nếu bạn muốn nhuộm tóc.)

4. In the past, women had to do all house work. It was one of their duties.

(Trước đây, phụ nữ phải làm tất cả công việc nhà. Đó là một trong những nhiệm vụ của họ.)

Bài 2

Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your parents think are necessary? Share them with your partner. Use must, have to, and should.

(Làm việc theo cặp. Có bất kì luật lệ hoặc vật nào mà bạn hoặc gia đình bạn nghĩ là quan trọng? Chia sẻ nó với bạn cặp của bạn. Sử dụng must, have to và should.)

Example: (Ví dụ)

A: I have to be back home by 9 p.m.

(Tôi phải về nhà trước 9 giờ tối.)

B: Really? I don't have to. But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.

(Thật sao? Tôi không cần phải làm thế. Nhưng bố mẹ tôi nghĩ tôi không nên ra ngoài sau 10 giờ tối.)

Gợi ý đáp án

A: I must not have a tatoo.

B: Really? I don’t have to. But my parents think I shouldn’t have tatoos.

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Mai

Tải về

Liên kết tải về Tiếng Anh 11 Unit 2: Language 133,8 KB Tải về

Chọn file cần tải:

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Language 41 KB Tải về
Tìm thêm: Tiếng Anh 11 Kết nối tri thức với cuộc sống Kết nối tri thức với cuộc sống Lớp 11

Nhiều người đang xem

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất 👨 Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back

  • Tiếng Anh 11 Unit 1: Project

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Reading

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Speaking

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Listening

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Looking Back

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Getting Started

  • Tiếng Anh 11 Unit 2: Communication and culture/ CLIL

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Đề thi học kì 1 Lớp 11
  • 🖼️ Đề thi học kì 2 Lớp 11
  • 🖼️ Soạn văn 11 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Soạn văn 11 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 11 Cánh Diều
  • 🖼️ Toán 11 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 11 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 11 Cánh Diều
  • 🖼️ Toán 11
  • 🖼️ Hóa 11 KNTT
KHO TÀI LIỆU GIÁO DỤC & HỖ TRỢ CAO CẤP

Hỗ trợ tư vấn

Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu

Hotline

024 322 333 96

Khiếu nại & Hoàn tiền

Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Phân tích vẻ đẹp của nhân vật Phương Định (2 Dàn ý + 8 mẫu)

    100.000+ 1
  • 🖼️

    Nghị luận về sức mạnh của niềm tin (Dàn ý + 32 mẫu)

    1M+ 1
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận của em về bài thơ Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải (Sơ đồ tư duy)

    100.000+
  • 🖼️

    Nghị luận về thay đổi bản thân (2 Dàn ý + 18 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh (Sơ đồ tư duy)

    100.000+
  • 🖼️

    Viết một đoạn văn ngắn tả cảnh quê hương em (66 mẫu)

    1M+ 17
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Suy nghĩ của em về hiện tượng của Phạm Văn Nghĩa

    10.000+
  • 🖼️

    Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1 - Soạn Anh 6 trang 54 sách Kết nối tri thức

    10.000+ 2
  • 🖼️

    Đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của học online (Dàn ý + 19 Mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Viết bản tin về hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam ở trường

    10.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Reading

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Language

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Looking Back

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 5: Getting started

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: Reading

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: Project

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: Listening

    🖼️
  • Tiếng Anh 11 Unit 4: Looking Back

    🖼️
Tìm bài trong mục này
  • Unit 1: A long and healthy life

    • Từ vựng
    • Getting Started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/ CLIL
    • Looking back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1
  • Unit 2: The generation gap

    • Từ vựng
    • Getting Started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/ CLIL
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 2
  • Unit 3: Cities of the future

    • Từ vựng
    • Getting Started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/Clil
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 3
  • Review 1

    • Language
    • Skills
  • Unit 4: ASEAN and Vietnam

    • Từ vựng
    • Getting Started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture Clil
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 4
  • Unit 5: Global warming

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Listening
    • Speaking
    • Communication and culture/Clil
    • Writing
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 5 (Có đáp án)
  • Review 2

    • Review 2: Language
    • Review 2: Skills
  • Unit 6: Preserving our heritage

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Listening
    • Speaking
    • Communication and culture/Clil
    • Writing
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 6
  • Unit 7: Education options for school-leavers

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/ CLIL
    • Writing
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 7
  • Unit 8: Becoming independent

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Communication and culture/ CLIL
    • Looking Back
    • Writing
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 8
  • Review 3

    • Language
    • Skills
  • Unit 9: Social issues

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/ CLIL
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 9
  • Unit 10: The ecosystem

    • Từ vựng
    • Getting started
    • Getting started
    • Language
    • Reading
    • Speaking
    • Listening
    • Writing
    • Communication and culture/ CLIL
    • Looking Back
    • Project
    • Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 10
  • Review 4

    • Language
    • Skills
Đóng Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ Nhắn tin Zalo

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.

Từ khóa » Tiếng Anh Unit 2 Lớp 11 Trang 20