VDict quick lookup Dịch vụ Mạng xã hội học tiếng Anh online
Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
Đăng nhập Đăng ký thành viên
Hoặc đăng nhập bằng:
Tiếng Anh trẻ em
Tiếng Anh Mầm Non
Học từ vựng qua Flashcard
Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
Tiếng Anh Lớp 1
Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
Tiếng Anh Lớp 2
Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
Tiếng Anh lớp 3 - mới
Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
Tiếng Anh lớp 4 - mới
Tiếng Anh lớp 5 - Global Success
Tiếng Anh lớp 5 - mới
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
Rocket to English 1 (Lớp 1)
Rocket to English 2 (Lớp 2)
Rocket to English 3
Fun Fact Zone
The Big Caption
What Happens Next?
Dictation
Repetition
ScienKids
I Can Sing
Funny Q & A
Tongue Twister
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
Write Me
Word Bag
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
GoldenKids Practice
Giáo Viên GoldenKids Online
Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Song Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
Tiếng Anh lớp 6
Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
Tiếng Anh lớp 8
Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
Tiếng Anh lớp 10
Tiếng Anh Lớp 12 - Global success
Tiếng Anh lớp 12
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
Tiếng Anh lớp 7
Tiếng Anh Lớp 9 - Global success
Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
Tiếng Anh lớp 9
Đề thi tiếng Anh vào 10
Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
Tiếng Anh lớp 11
Ôn thi đại học
Tiếng Anh người lớn
Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
Tiếng Anh Cơ Bản 1
Tiếng Anh Cơ Bản 2
Tiếng Anh nâng cao
Giao tiếp cơ bản
Luyện Thi TOEIC
Luyện thi B1
Luyện Thi IELTS
Học qua Dịch
Lớp phát âm thực tế
Kiểm tra trình độ
Tham khảo
Communication English
Everyday English
Business English
Tourism English
Luyện thi IELTS
Streamline A
Kỹ năng
Phát âm tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Nghe
Nói
Đọc
Viết
Học qua Video
Luyện nghe tiếng Anh
Arts
Business
Interview
Travel
Opinion
Technology
Entertainment
Environment
Health
Living
Sports
Weather
Animals
Finance
News
Science
VOA: English in a Minute
Học tiếng Anh qua CNN
Học tiếng Anh qua BBC
Học tiếng Anh qua Video VOA
Học tiếng Anh với người nổi tiếng
Học tiếng Anh qua Youtube
Học tiếng Anh qua Video TED
Học & chơi
Luyện nói qua Video Chat
Học tiếng Anh qua bài hát
Học tiếng Anh qua phim Trailer
Học tiếng Anh qua truyện cười
Thi Hát tiếng Anh Online
Danh ngôn tiếng Anh
Olympic Tiếng Anh Online
Viết qua tranh (dễ)
Nghe và Viết lại (dễ)
Nghe và Viết lại (inter)
Thi Đấu
Đại lý
Luyện Thi IELTS
VinaPhone
Phần 3: Skills (Unit 2 - Lớp 11 - Skills - trang 22-25 SGK Tiếng Anh lớp 11 sách mới - sách thí điểm) Speaking - Seeking advice (Nói - Tìm kiếm lời khuyên) Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 11 - sách mới Unit 2 - Tiếng Anh lớp 11: Relationships Getting startedUNIT 2 LỚP 11 GETTING STARTEDBài tập 1 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 11Bài tập 2 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 11Bài tập 3 trang 19 SGK tiếng Anh lớp 11LanguageUNIT 2 LỚP 11 LANGUAGE - VOCABULARYUNIT 2 LỚP 11 LANGUAGE - PRONUNCIATIONUNIT 2 LỚP 11 LANGUAGE - GRAMMARBài tập 1 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 11 - VocabularyBài tập 2 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 11 - VocabularyBài tập 1 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 11 - PronunciationBài tập 2 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 11 - PronunciationBài tập 1 trang 20 SGK tiếng Anh lớp 11 - Grammar - Linking verbsBài tập 2 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 11 - Grammar - Linking verbsBài tập 1 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 11 - Grammar - Cleft sentencesBài tập 2 trang 21 SGK tiếng Anh lớp 11 - Grammar - Cleft sentencesSkillsUNIT 2 LỚP 11 SKILLS - READINGUNIT 2 LỚP 11 SKILLS - SPEAKINGUNIT 2 LỚP 11 SKILLS - LISTENINGUNIT 2 LỚP 11 SKILLS - WRITINGBài tập 1 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 11 - ReadingBài tập 2 trang 22 SGK tiếng Anh lớp 11 - ReadingBài tập 3 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - ReadingBài tập 4 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - ReadingBài tập 5 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - ReadingBài tập 1 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - SpeakingBài tập 2 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - SpeakingBài tập 3 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - SpeakingBài tập 4 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - SpeakingBài tập 5 trang 23 SGK tiếng Anh lớp 11 - SpeakingBài tập 1 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 11 - ListeningBài tập 2 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 11 - ListeningBài tập 3 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 11 - ListeningBài tập 4 trang 24 SGK tiếng Anh lớp 11 - ListeningBài tập 1 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 11 - WritingBài tập 2 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 11 - WritingBài tập 3 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 11 - WritingBài tập 4 trang 25 SGK tiếng Anh lớp 11 - WritingCommunication & CultureUNIT 2 LỚP 11 COMMUNICATIONUNIT 2 LỚP 11 CULTUREBài tập 1 trang 26 SGK tiếng Anh lớp 11 - CommunciationBài tập 2 trang 26 SGK tiếng Anh lớp 11 - CommunciationBài tập 1 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 11 - CultureBài tập 2 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 11 - CultureBài tập 3 trang 27 SGK tiếng Anh lớp 11 - CultureLooking backUNIT 2 LỚP 11 LOOKING BACK - PRONUNCIATIONUNIT 2 LỚP 11 LOOKING BACK - VOCABULARYUNIT 2 LỚP 11 LOOKING BACK - GRAMMARBài tập 1 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 11 - pronunciationBài tập 2 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 11 - pronunciationBài tập 1 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 11 - grammarBài tập 2 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 11 - grammarBài tập 3 trang 28 SGK tiếng Anh lớp 11 - grammarProjectUNIT 2 LỚP 11 PROJECT Hướng dẫn giải UNIT 2 LỚP 11 SKILLS - SPEAKING - sách mới 1.Choose sentences a-f to complete the conversation between two classmates.(Hãy chọn các câu từ a đến f để hoàn thành hội thoại giữa hai bạn cùng lớp.)a. But I have an idea. (Nhưng tớ có ý này.)b. What's the problem? (Có vấn đề gì thế?)c. Thanks for your advice. (Cảm ơn lời khuyên của bạn nhé.)d. My parents said no. (Bố mẹ tôi không đồng ý.) e. So did your parents give you permission? (Thế cha mẹ bạn có cho phép bạn không?)f. What should I do? (Tôi phải làm gì đây?)Van:Hi, Chi. You look sad. (1).... .(Chào Chi. Trông bạn buồn thế. (1)........)Chi:You know, Van, we were chosen to take part in the English Public Speaking Contest in Da Nang next month...(Bạn biết đó, Vân, chúng mình được chọn tham gia vào cuộc thi nói tiếng Anh trước đám đông ở Đà Nẵng vào tháng tới...)Van:Yes. Only two students from each class were selected and we need to get our parents' permission.(Ừ. Chỉ có hai học sinh trong mỗi lớp được chọn và chúng mình cần xin phép cha mẹ đã.)Chi:(2).....((2).....)Van:Yes, they did. They felt proud that I was selected. How about yours?(Có, họ có cho phép tớ. Họ cảm thấy tự hào vì tớ được chọn. Thế còn bố mẹ bạn?)Chi:(3) ....... They said Da Nang is too far away, and I'll miss the TOEFL test already arranged for next month. But I really want to go.((3)....... Họ nói Đà Nẵng cách quá đây quá xa, và tớ sẽ bị lỡ kì thi TOEFL có lịch vào tháng tới. Nhưng tớ thực sự muốn tham gia.)Van:I understand. It's the chance of a lifetime. (4) .... . (Tớ hiểu. Đó là cơ hội trong đời ... (4).........) You can take the test another time. Did you tell your parents about that?(Bạn có thể thi vào một dịp khác. Bạn đã nói với bố mẹ bạn về điều này chưa?)Chi:I did. The real problem is that I've never been away from home, and they are worried. (5)..... .(Tớ nói rồi. Vấn đề thực sự là tớ chưa bao giờ đi xa nhà trước kia, do vậy họ lo lắng. (5)......)Van:Let's talk to our teacher. I think she can persuade your parents.(Hãy nói chuyện với cô giáo của chúng mình. Tớ nghĩ cô ấy có thể thuyết phục cha mẹ bạn.)Chi:Good idea. (6)......(Ý hay đó. (6)......)Đáp án:1- b 2-e 3-d 4-a 5-f 6-c 2. Answer the questions.(Trả lời các câu hỏi)1.What is Chi's problem?(Vấn đề của Chi là gì?)Đáp án: She was chosen to take part in the English Public Speaking Contest in Da Nang, but her parents don't allow her to go there. They are worried because she has never been away from home. (Bạn ấy được chọn tham gia Cuộc thi Hùng biện Tiếng Anh Trước đám đông ở Đà Nẵng, nhưng bố mẹ bạn ấy không cho phép bạn ấy đến đó. Bố mẹ lo lắng vì bạn ấy chưa từng xa nhà.)Giải thích: My parents said no. They said Da Nang is too far away, and I'll miss the TOEFL test already arranged for next month. The real problem is that I've never been away from home, and they are worried. (Bố mẹ mình nói không. Bố mẹ bảo rằng Đà Nẵng quá xa, và tớ sẽ lỡ bài thi TOEFL đã được xếp lịch vào tháng tới. Vấn đề thực sự là tớ chưa bao giờ xa nhà, và bố mẹ thấy lo lắng.)2.What does Van advise her to do?(Vân khuyên cô ấy làm gì?)Đáp án: Van advises Chi to ask their teacher to persuade Chi's parents. (Vân khuyên Chi nhờ giáo viên thuyết phục bố mẹ Chi.)Giải thích: Let's talk to our teacher. I think she can persuade your parents. (Hãy nói với cô giáo của chúng mình. Tớ nghĩ cô có thể thuyết phục được bố mẹ bạn.) 3. Practise the conversation with a partner.(Em hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn bên cạnh.)Van:Hi, Chi. You look sad. What's the problem?(Chào Chi. Trông bạn buồn thế. Có vấn đề gì thế?)Chi:You know, van, we were chosen to take part in the English Public Speaking Contest in Da Nang next month...(Bạn biết đó, Vân, chúng mình được chọn tham gia vào cuộc thi nói tiếng Anh trước đám đông ở Đà Nẵng vào tháng tới...)Van:Yes. Only two students from each class were selected and we need to get our parents' permission.(Ừ. Chỉ có hai học sinh trong mỗi lớp được chọn và chúng mình cần xin phép cha mẹ đã.)Chi:So did your parents give you permission?(Thế cha mẹ bạn có cho phép bạn không?)Van:yes, they did. They felt proud that I was selected. How about yours?(Có, họ có cho phép tớ. Họ cảm thấy tự hào vì tớ được chọn. Thế còn cha mẹ bạn?)Chi:My parents said no. They said Da Nang is too far away, and I'll miss the TOEFL test already arranged for next month. But I really want to go.(Bố mẹ tớ không đồng ý. Họ nói Đà Nẵng cách quá đây quá xa, và tớ sẽ bị lỡ kì thi TOEFL đã được sắp xếp vào tháng tới. Nhưng tớ thực sự muốn tham gia.)Van:I understand. It's the chance of a lifetime ... But I have an idea.(Tớ hiểu mà. Đó là cơ hội có một trong đời ... Nhưng tớ có ý này.)You can take the test another time. Did you tell your parents about that?(Bạn có thể thi vào một dịp khác. Bạn đã bảo cha mẹ về điều đó chưa?)Chi:I did. The real problem is that I've never been away from home, and they are worried. What should I do? .(Tớ nói rồi. Vấn đề thực sự là tớ chưa bao giờ đi xa nhà trước kia, do vậy họ lo lắng. Tớ phải làm gì đây?)Van:Let's talk to our teacher. I think she can persuade your parents.(Hãy nói chuyện với cô giáo của chúng mình. Tớ nghĩ cô ấy có thể thuyết phục cha mẹ bạn.)Chi:Good idea. Thanks for your advice.(Ý hay đó. Cảm ơn lời khuyên của bạn nhé.) 4. Choose one topic. Use the ideas below to make a similar conversation.(Hãy chọn một chủ đề, sử dụng ý tưởng bên dưới để làm một hội thoại tương tự.)* Linda's problem (vấn đề của Linda):- Her best friend, Carol, cheated in the exams, and Linda didn't know how to stop her from cheating. (Bạn thân của bạn ấy, Carol, đã gian lận trong thi cử, và Linda không biết làm sao để ngăn bạn ấy không gian lận nữa.)* Linda's father's advice (Lời khuyên của bố Linda):- find out the reasons (tìm ra lý do)- help Carol to revise the lessons and prepare for the exams (giúp Carol ôn bài và chuẩn bị cho kì thi)* John's problem (vấn đề của John):- His classmates made fun of him because of his poor grades (Các bạn học cùng lớp chế nhạo bạn ấy vì bị điểm kém)* His best friend's advice (lời khuyên của bạn thân bạn ấy):- try to study harder, complete all homework (cố gắng học tập chăm chỉ, hoàn thành tất cả các bài tập về nhà)- ask the teachers for help when having a problem (nhờ giáo viên giúp đỡ khi gặp vấn đề)- find a tutor (tìm gia sư)Linda: Hi, John. You look sad.(Chào John. Cậu trông buồn vậy.)What’s the matter with you?(Có chuyện gì vậy?)John:You know, Linda, although I had tried to learn harder for the exam before, I got poor grades.(Cậu biết đấy, Linda, mặc dù tớ đã cố gắng học chăm chỉ hơn cho bài kiểm tra nhưng tớ vẫn bị điểm kém.)I was very disappointed with myself.(Tớ rất thất vọng về bản thân.)Linda:I understand your feelings. Don’t be sad anymore, please cheer up!(Tớ hiểu cảm xúc của cậu. Đừng buồn nữa, hãy vui lên nào!)John:Linda, you know what, my classmates made fun of me because of my poor scores?(Linda, cậu biết không, các bạn cùng lớp đã cười tớ vì tớ bị điểm kém.)What should I do, Linda?(Tớ nên làm gì bây giờ, Linda?)Linda:Don’t worry too much. You have chances in other exams.(Đừng lo lắng nữa John. Cậu vẫn cơ hội ở những kì kiểm tra tiếp theo mà.)You should try to study harder, and complete all homework.(Cậu nên cố gắng học chăm chỉ hơn, và hoàn thành tất cả các bài tập.)Maybe you can get high marks in the next exams.(Có thể cậu sẽ đạt điểm cao trong những bài kiểm tra tới.)John:There are many lessons and problems that I don’t understand and can’t do.(Có rất nhiều bài học tớ không hiểu và không làm được.)Linda:Don't forget that I am always beside you, I'm ready to help you whenever you need my help.(Đừng quên là tớ luôn bên cậu nhé, tớ sẵn sàng giúp cậu bất cứ khi nào cậu cần tớ giúp đỡ.)John :Thanks, Linda!(Cảm ơn cậu, Linda!)Linda:Besides, when having a problem, you can ask the teachers for help. I think they will help you to solve that.(Bên cạnh đó, khi gặp một vấn đề nào đó, cậu có thể nhờ giáo viên giúp đỡ, tớ nghĩ thầy cô sẽ giúp cậu.)Moreover, you can find a tutor at home.(Ngoài ra, cậu có thể tìm một gia sư dạy kèm ở nhà.)John:Oh! That’s a good idea.(Ồ! Quả là ý kiến hay.)Linda:I hope you will get better marks; try your best, John.(Tớ hi vọng cậu sẽ đạt điểm cao hơn, hãy cố gắng lên nhé John.)John:Ok, I will. Thank you so much.(Tớ sẽ cố gắng. Cảm ơn cậu nhiều nhé.)Linda:You are welcome, we are best friend!(Không có gì, chúng ta là bạn tốt mà!) 5. Work with a partner. Talk about a problem that you have had at school or at home.(Làm việc với bạn bên cạnh, nói về một vấn đề ở trường hay ở nhà mà em đã gặp phải.)1.What was the problem?(Vấn đề đó là gì?)2.How did you deal with it?(Em giải quyết vấn đề đó ra sao?)3.Who did you ask for help?(Em đã nhờ ai giúp đỡ?)4.What advice did they give you?(Họ đã cho em lời khuyên nào?)Some of us enjoy school, some of us find it tougher. I am sure that everyone worries about things that happen at school from time to time.(Một số người trong chúng ta thích trường học, một số người trong chúng ta thấy nó khó khăn hơn. Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người đều lo lắng về những điều xảy ra ở trường theo thời gian.)Just like everyone, I also suffered from the pressure and stress of learning. I was not good at English.(Cũng giống như tất cả mọi người, tôi cũng bị áp lực và căng thẳng trong học tập. Tôi không giỏi tiếng Anh.)I couldn’t do English homework and speak English well, so I always got poor grades. My parents were disappointed in me.(Tôi không thể làm bài tập tiếng Anh và nói tiếng Anh tốt, vì vậy tôi luôn bị điểm kém. Cha mẹ tôi đã thất vọng về tôi.)I felt so sad and had negative thinking about myself. Sometimes, I felt stressed and less motivated to learn.(Tôi cảm thấy rất buồn và có suy nghĩ tiêu cực về bản thân mình. Đôi khi, tôi cảm thấy căng thẳng và không có động lực để học tập.)I didn’t want to be so anymore. I asked my best friend, Jack for help.(Tôi không muốn như vậy nữa.Tôi đã tìm đến sự giúp đỡ từ người bạn thân nhất của tôi, Jack.)He gave me some useful advice. He advised me to study harder and do all the homework.(Anh ấy đã cho tôi một số lời khuyên rất hữu ích. Anh ấy khuyên tôi học tập chăm chỉ hơn và làm tất cả các bài tập về nhà.)In English class, I should pay attention to what the teacher said and remember its content, then practice. I could ask him if I wanted.(Trong lớp học tiếng Anh, tôi phải chú ý vào những gì mà giáo viên nói và nhớ nội dung, sau đó thực hành. Tôi có thể hỏi anh ấy nếu tôi muốn.)He was ready to help me. He also said that when I had a problem, I could ask my teachers for help.(Anh ấy sẵn sàng giúp tôi. Anh ấy cũng nói rằng khi tôi gặp vấn đề, tôi có thể nhờ giáo viên giúp đỡ.)Maybe I could find a tutor to teach me at home or go to an English center. I thought his advice was great.(Tôi có thể tìm một gia sư để dạy tôi ở nhà hoặc đi học tại một trung tâm tiếng Anh. Tôi nghĩ lời khuyên của anh ấy thật tuyệt vời.)I tried to study harder and joined an English center. I rewrote and remembered new words and grammar whenever I had free time.(Tôi đã cố gắng học tập chăm chỉ hơn và tham gia một trung tâm tiếng Anh. Tôi viết lại và ghi nhớ những từ mới và ngữ pháp bất cứ khi nào tôi rảnh.)I practiced speaking English with my friends regularly. I found out good ways to learn English and I did it.(Tôi thường xuyên luyện nói tiếng Anh với bạn bè. Tôi đã tìm ra cách tốt để học tiếng Anh và tôi đã làm được.)Now, I can speak English well. I can do English exercises, from simple to difficult ones. (Bây giờ, tôi có thể nói tiếng Anh tốt. Tôi có thể làm được các bài tập tiếng Anh từ đơn giản đến phức tạp.)I usually get high marks. I feel happy and more confident.(Tôi thường xuyên đạt điểm cao. Tôi cảm thấy hạnh phúc và tự tin hơn nhiều.) Trước: UNIT 2 LỚP 11 SKILLS - READING Tiếp:UNIT 2 LỚP 11 SKILLS - LISTENING Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
Tin tức
Tin tức từ TiếngAnh123
Kinh nghiệm học tập
Hướng dẫn sử dụng
Nhận xét mới nhất
Tiếng Anh trẻ em
Rocket to English 1 - 2 - 3
Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
Toán lớp 1 - Toán lớp 2
Toán lớp 3 - Toán lớp 4
Toán lớp 5
Tiếng Anh phổ thông
Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
Ôn thi đại học
Toán lớp 6 - Toán lớp 7
Toán lớp 8 - Toán lớp 9
Toán lớp 10 - Toán lớp 11
Toán lớp 12
Tiếng Anh người lớn
Luyện thi TOEIC
Học tiếng Anh qua CNN - BBC
Luyện nghe video theo chủ đề
Học qua dịch
Dịch Tiếng Anh
Chấm điểm online
Viết qua tranh (dễ)
Viết bài luận
Luyện đọc đoạn văn
Nghe và viết lại
TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd.
Công ty TNHH Hãy Trực TuyếnGiấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông ngày 16/10/2015. Địa chỉ: Phòng 201, A2, 229 phố Vọng, Phường Tương Mai, TP Hà Nội. Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Thanh Mai Tel: 02473080123 - 02436628077 - zalo 0898569620 hoặc 0934626775 - Email: [email protected] Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: MobileTablet
PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012