Unit 2 Lớp 7: Communication (trang 22) - Global Success
Có thể bạn quan tâm
- 71
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sauGiải Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication cung cấp cho các em học sinhlớp 7 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: Healthy Living SGK Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 22.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 7 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 7. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 7 Unit 2: Communication
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý vào phần được đánh dấu.)
Girl: My eyes are tired.
(Mắt mình mỏi quá.)
Boy: You can use eyedrops.
(Bạn có thể dùng thuốc nhỏ mắt.)
Girl: Yes.
(Vâng.)
Boy: And you shouldn't read in dim light.
(Và bạn không nên đọc trong ánh sáng mờ.)
Girl: Thank you.
(Cảm ơn.)
Bài 2
Make similar conversations for the health problems below. (Tạo cuộc hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe bên dưới.)
1. I’m tired. (Tôi mệt.)
2. I have acne. (Tôi bị mụn.)
3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)
Gợi ý trả lời:
1. I’m tired. (Tôi mệt.)
A: I’m tired.
(Tôi mệt.)
B: You can take a rest.
(Bạn có thể nghỉ ngơi.)
A: Yes.
(Vâng.)
B: You shouldn’t go out.
(Bạn không nên đi ra ngoài.)
2. I have acne. (Tôi bị mụn trứng cá.)
A: I have acne.
(Tôi bị mụn trứng cá.)
B: You should wash your face.
(Bạn nên rửa mặt.)
A: Yes.
(Vâng.)
B: You shouldn’t touch your face.
(Bạn không nên chạm tay lên mặt.)
3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)
A: My hands are chapped.
(Tay tôi bị nứt nẻ.)
B: You can use hand cream.
(Bạn có thể sử dụng kem dưỡng tay.)
A: Yes.
(Vâng.)
B: You shouldn’t use chemical soaps.
(Bạn không nên sử dụng xà phòng hóa học.)
Bài 3
Read the passage and choose the correct title for it. (Đọc bài và chọn tiêu đề đúng cho nó.)
A. How to live long (Cách để sống lâu)
B. What food to eat (Nên ăn thực phẩm gì)
The Japanese live long lives. The main reason is their diet. They eat a lot of fish and vegetables. They cook fish with a little cooking oil. They also eat a lot of tofu, a product of soybeans. Tofu has vegetable protein and vitamin B. It doesn’t have any fat. The Japanese work hard and do a lot of outdoor activities too. This helps them keep fit.
Hướng dẫn dịch:
Người Nhật sống lâu. Nguyên nhân chính là do chế độ ăn uống của họ. Họ ăn nhiều cá và rau. Họ nấu cá với một ít dầu ăn. Họ cũng ăn nhiều đậu phụ, một sản phẩm của đậu nành. Đậu phụ có protein thực vật và vitamin B. Nó không có bất kỳ chất béo nào. Người Nhật làm việc chăm chỉ và tham gia rất nhiều hoạt động ngoài trời. Điều này giúp họ giữ dáng.
Gợi ý trả lời:
Answer: A. How to live long (Cách để sống lâu)
In this passage, the author mentions to the way to live long including diet and outdoor activities.
(Trong đoạn văn này, tác giả đề cập đến cách để sống lâu bao gồm chế độ ăn uống và các hoạt động ngoài trời.)
Bài 4
Work in pairs. Discuss and make a list of the tips which help the Japanese live long lives. Present it to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và lập danh sách những mẹo vặt giúp người Nhật sống lâu. Trình bày với cả lớp.)
Gợi ý trả lời:
List of tips: (Danh sách mẹo vặt)
- Eat a lot of fish and vegetables.
(Ăn nhiều cá và rau.)
- Cook fish with a little cooking oil.
(Nấu cá với một ít dầu ăn.)
- Eat a lot of tofu.
(Ăn nhiều đậu phụ.)
- Do a lot of outdoor activities.
(Tham gia các hoạt động ngoài trời.)
- There are two reasons why Japanese live long lives. They are eating healthily and doing outdoor activities
(Có hai lý do tại sao người Nhật sống lâu. Họ ăn đầy đủ sức khỏe và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời)
Bài 5
Work in groups. Discuss and make a list of the tips that the Vietnamese can do to live longer. Present it to the class. Does the class agree with you? (Làm việc nhóm. Thảo luận và đưa ra danh sách các mẹo mà người Việt Nam có thể làm để sống lâu hơn. Trình bày trước lớp. Cả lớp có đồng ý với bạn không?)
Gợi ý trả lời:
Mẫu 1:
List of the tips that the Vietnamese do to live longer:
(Danh sách các mẹo người Việt Nam làm để sống lâu hơn)
- Go to bed early.
(Đi ngủ sớm.)
- Drink water.
(Uống nước.)
- Get daily exercise.
(Tập thể dục mỗi ngày.)
- Eat vegetables.
(Ăn rau.)
- Laugh a lot.
(Cười nhiều.)
Mẫu 2:
Vietnamese can do activities below to live longer:
- Eat more fish
- Drink more water
- Do more exercise
Hướng dẫn dịch:
Người Việt cần thực hiện các hoạt động sau để sống lâu hơn
- Ăn nhiều cá hơn
- Uống nhiều nước hơn
- Tập thể dục nhiều hơn
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication 162 KB Tải vềChọn file cần tải:
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication 33 KB Tải về
Nhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhấtTài liệu tham khảo khác
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: A Closer Look 1
Chủ đề liên quan
-
Toán 7 Kết nối tri thức -
Toán 7 Chân trời sáng tạo -
Toán 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Chân trời sáng tạo -
Soạn Văn 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức -
Tiếng Anh 7 Global Success -
Tiếng Anh 7 Explore English -
Tiếng Anh 7 Friends Plus -
Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 32
5.000+ -
Phân tích Héc-to từ biệt Ăng-đrô-mác (Dàn ý + 2 Mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố
100.000+ -
Địa lí 7 Bài 8: Thực hành: tìm hiểu các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á
50.000+ 10 -
Dẫn chứng về Cho và nhận - Ví dụ về Cho và Nhận trong cuộc sống
50.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong Đây thôn Vĩ Dạ
50.000+ -
Dàn ý Nghị luận về bạo lực học đường (10 mẫu + Sơ đồ tư duy)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
100.000+ -
Tả một loài cây trong sân trường em (8 mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn Tiếng Anh về một hoạt động ở trường (6 mẫu)
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Getting Started
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Skills 2
-
Viết thư mời tham gia Lễ hội vẽ tranh đường phố bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Communication
-
Unit 1: Hobbies
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
-
Unit 2: Healthy Living
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2
-
Unit 3: Community Service
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 3
-
Review 1
- Language
- Skills
-
Unit 4: Music and Arts
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 4
-
Unit 5: Food and Drink
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 5
-
Unit 6: A visit to a School
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 6
-
Review 2
- Language
- Skills
-
Unit 7: Traffic
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 7
-
Unit 8: Films
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8
-
Unit 9: Festivals around the world
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 9
-
Review 3
- Language
- Skills
-
Unit 10: Energy Sources
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10
-
Unit 11: Travelling in the future
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11
-
Unit 12: English Speaking Countries
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12
-
Review 4
- Language
- Skills
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication
-
Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication Trang 22 - Kết Nối Tri Thức
-
Communication Trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 Mới
-
Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication - Global Success
-
Unit 2 Lớp 7: Communication
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Nguyễn Minh Hiền (HAY NHẤT)
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 - YouTube
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Đỗ Thùy Linh (HAY NHẤT) - YouTube
-
Communication - Unit 2 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm
-
Unit 2 Lớp 7: Communication - Báo Song Ngữ
-
Unit 2 Lớp 7 Pronunciation And Communication - Explorer English
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living
-
[Friends Plus] Giải Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 7 Mới - Unit 2: Health - Communication
-
Giáo án VNEN Unit 2 Health: Communication - Tech12h