Unit 2 Lớp 7: Skills 2 (trang 24) - Global Success
Có thể bạn quan tâm
- 86
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm » Mua Pro 79.000đ Hỗ trợ qua Zalo Bài trước Mục lục Bài sauSoạn Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 2 giúp các em học sinh lớp 7 trả lời các câu hỏi trang 24, 25 Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 2: Healthy Living trước khi đến lớp.
Giải Skills 2 Unit 2 lớp 7 bám sát theo chương trình SGK Global Success 7 - Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7 KNTT. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 7 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
Soạn Anh 7 Unit 2: Skills 2
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Work in pairs. Discuss and tick (✓) the habits you think are good for your health. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu (✓) những thói quen bạn cho là tốt cho sức khỏe của mình.)
1. Eat a lot of meat and cheese.
(Ăn nhiều thịt và phô mai.)
2. Drink soft drinks every day.
(Uống nước ngọt mỗi ngày.)
3. Get ten hours of sleep daily.
(Ngủ đủ 10 tiếng mỗi ngày.)
4. Be active and exercise every day.
(Năng động và tập thể dục mỗi ngày.)
Gợi ý trả lời:
The habits are goods for my health:
(Thói quen tốt cho sức khỏe)
3. Get ten hours of sleep daily.
(Ngủ mười giờ mỗi ngày.)
4. Be active and exercise every day.
(Vận động và tập thể dục mỗi ngày.)
Bài 2
Listen and tick (✓) the habits mentioned. (Nghe và đánh dấu (✓) thói quen được đề cập.)
_______ 1. eating (ăn)
_______ 2. drinking (uống)
_______ 3. travelling (đi du lịch)
_______ 4. exercising (tập thể dục)
_______ 5. sleeping (ngủ)
_______ 6. cooking (nấu ăn)
_______ 7. cleaning (quét dọn)
Bài nghe:
Healthy habits help us keep fit and avoid disease. Here is some advice.
Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes. They provide a lot of vitamins.
Eat meat, eggs, and cheese, but not too much. You may put on weight.
Drink enough water, but not soft drinks.
Be active and exercise every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports. They keep you fit.
Go to bed early and get about 8 hours of sleep daily, so you will not feel tired.
Keep your room tidy and clean. Open windows to let in fresh air and sunshine on fine days.
Hướng dẫn dịch:
Những thói quen lành mạnh giúp chúng ta giữ dáng và tránh được bệnh tật. Đây là một số lời khuyên.
Ăn nhiều trái cây và rau quả, đặc biệt là những loại có màu như cà rốt và cà chua. Chúng cung cấp rất nhiều vitamin.
Ăn thịt, trứng và pho mát, nhưng không quá nhiều. Bạn có thể tăng cân.
Uống đủ nước, nhưng không uống nước ngọt.
Hãy vận động và tập thể dục mỗi ngày. Thực hiện các hoạt động ngoài trời như đạp xe, bơi lội hoặc chơi thể thao. Chúng giữ cho bạn cân đối.
Hãy đi ngủ sớm và ngủ đủ 8 tiếng mỗi ngày, như vậy bạn sẽ không cảm thấy mệt mỏi.
Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ. Mở cửa sổ để đón không khí trong lành và ánh nắng mặt trời vào những ngày đẹp trời.
Gợi ý trả lời:
1. eating (ăn)
2. drinking (uống)
4. exercising (tập thể dục)
5. sleeping (ngủ)
7. cleaning (quét dọn)
Bài 3
Listen again and give short answers to the questions. (Nghe lại và cho câu trả lời ngắn cho các câu hỏi.)
1. What do healthy habits help us avoid?
(Những thói quen lành mạnh giúp chúng ta tránh điều gì?)
2. What do fruit and vegetables provide us?
(Trái cây và rau quả cung cấp cho chúng ta những gì?)
3. How many hours do we need to sleep a day?
(Chúng ta cần ngủ bao nhiêu tiếng một ngày?)
4. How should you keep your room?
(Bạn nên giữ phòng của mình như thế nào?)
Gợi ý trả lời:
1. Disease. (Bệnh tật.)
2. (A lot of) vitamins. (Nhiều vitamin.)
3. 8 hours. (8 giờ)
4. Tidy and clean. (Gọn gàng và sạch sẽ.)
Bài 4
Work in groups. Discuss and make notes of the tips from the listening. Then share them with the class. (Làm việc nhóm. Thảo luận và ghi chú các mẹo từ bài nghe. Sau đó chia sẻ chúng với cả lớp.)
Gợi ý trả lời:- Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes.
(Ăn nhiều trái cây và rau quả, đặc biệt là những loại có màu như cà rốt và cà chua.)
Eat meat, eggs, and cheese, but not too much.
(Ăn thịt, trứng và pho mát, nhưng không quá nhiều.)
Drink enough water, but not soft drinks.
(Uống đủ nước, nhưng không uống nước ngọt.)
Be active and exercise every day.
(Hãy vận động và tập thể dục mỗi ngày.)
Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports.
(Thực hiện các hoạt động ngoài trời như đạp xe, bơi lội hoặc chơi thể thao.)
Go to bed early and get about 8 hours of sleep daily.
(Hãy đi ngủ sớm và ngủ đủ 8 tiếng mỗi ngày.)
Keep your room tidy and clean.
(Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ.)
Open windows to let in fresh air and sunshine on fine days.
(Mở cửa sổ để đón không khí trong lành và ánh nắng mặt trời vào những ngày đẹp trời.)
Bài 5
Write a passage of about 70 words to give advice on how to avoid viruses. (Viết một đoạn văn khoảng 70 từ để đưa ra lời khuyên về cách phòng tránh vi rút.)

Mẫu 1:
Viruses can cause many diseases. It can be serious and lead to hospitalization, complications. Here is some advice on how to avoid viruses. You should keep your room clean, often open windows. You also keep clean hands by regularly washing your hands with soap and water. Besides, you should maintain a healthy lifestyle. You can eat more fruit and vegetables and exercise frequently. You should wear a mask when going out. If it gets serious, you should go to the doctor for advice.
Hướng dẫn dịch:
Virus có thể gây ra nhiều bệnh. Nó có thể nghiêm trọng và dẫn đến nhập viện, biến chứng. Dưới đây là một số lời khuyên về cách tránh vi rút. Bạn nên giữ phòng sạch sẽ, thường xuyên mở cửa sổ. Bạn cũng giữ bàn tay sạch sẽ bằng cách thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước. Bên cạnh đó, bạn nên duy trì một lối sống lành mạnh. Bạn có thể ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục thường xuyên. Bạn nên đeo khẩu trang khi ra ngoài. Nếu nó trở nên nghiêm trọng, bạn nên đến gặp bác sĩ để được tư vấn.
Mẫu 2:
There are some precautions that we can follow to avoid viruses. One of the most important things is that we should wash our hands regularly. We should wash our hands frequently and thoroughly with soap and water for at least 20 seconds. If soap and water are not available, we can use an alcohol-based hand sanitizer with at least 60% alcohol content. We remember not to touch our eyes, nose, and mouth with unwashed hands. Another thing is that we should wear masks. To avoid being infected with coronavirus, we should wear a mask when we go out. We have to cover our mouth and nose when we cough or sneeze. Protecting our health is very important for ourselves and for everyone.
Hướng dẫn dịch:
Có một số biện pháp phòng ngừa mà chúng ta có thể làm theo để tránh vi rút. Một trong những điều quan trọng nhất là chúng ta nên rửa tay thường xuyên. Chúng ta nên rửa tay thường xuyên và kỹ lưỡng bằng xà phòng và nước trong ít nhất 20 giây. Nếu không có xà phòng và nước, chúng ta có thể sử dụng nước rửa tay chứa cồn với nồng độ cồn ít nhất là 60%. Chúng ta nhớ đừng dùng tay chưa rửa để chạm vào mắt, mũi và miệng. Một điều nữa là chúng ta nên đeo khẩu trang. Để tránh bị nhiễm coronavirus, chúng ta nên đeo khẩu trang khi ra ngoài. Chúng ta phải che miệng và mũi khi ho hoặc hắt hơi. Bảo vệ sức khỏe là điều rất quan trọng đối với chính chúng ta và mọi người.
Mẫu 3:
Some effective ways will help us to prevent from viruses. First, we should do exercise every day to maintain your strong immune system. Secondly, wearing a mask is the easiest way to not be infected with viruses. Thirdly, we should wash our hands often after going to the toilet and before eating. The reason is that viruses will attack us if we don’t keep our clean. They wil penetrate through your mouth or eyes. Here are some of my tips on how to avoid viruses.
Hướng dẫn dịch:
Một số cách hiệu quả sẽ giúp chúng ta ngăn ngừa vi rút. Đầu tiên, chúng ta nên tập thể dục hàng ngày để duy trì hệ thống miễn dịch khỏe mạnh. Thứ hai, đeo khẩu trang là cách dễ dàng nhất để không bị nhiễm vi rút. Thứ ba, chúng ta nên rửa tay thường xuyên sau khi đi vệ sinh và trước khi ăn. Nguyên nhân là do vi rút sẽ tấn công chúng ta nếu chúng ta không giữ vệ sinh sạch sẽ. Chúng sẽ xâm nhập qua đường miệng hoặc mắt của bạn. Dưới đây là một số mẹo của tôi về cách tránh vi rút.
Mẫu 4:
1. To avoid viruses, we should wear a mask, do exercise everyday, wash your hands often, avoid crowds and keep your surroundings clean.
2. Viruses can cause many diseases. It can be serious and lead to hospitalization, complications. Here is some advice on how to avoid viruses. You should keep your room clean, often open windows. You also keep clean hands by regularly washing your hands with soap and water. Besides, you should maintain a healthy lifestyle. You can eat more fruit and vegetables and exercise frequently. You should wear a mask when going out. If it gets serious, you should go to the doctor for advice.
Hướng dẫn dịch:
1. Để tránh vi rút, chúng ta nên đeo khẩu trang, tập thể dục hàng ngày, rửa tay thường xuyên, tránh nơi đông người và giữ môi trường xung quanh sạch sẽ.
2. Virus có thể gây ra nhiều bệnh. Nó có thể nghiêm trọng và dẫn đến nhập viện, biến chứng. Dưới đây là một số lời khuyên về cách tránh vi rút. Bạn nên giữ phòng sạch sẽ, thường xuyên mở cửa sổ. Bạn cũng giữ bàn tay sạch sẽ bằng cách thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước. Bên cạnh đó, bạn nên duy trì một lối sống lành mạnh. Bạn có thể ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục thường xuyên. Bạn nên đeo khẩu trang khi ra ngoài. Nếu nó trở nên nghiêm trọng, bạn nên đến gặp bác sĩ để được tư vấn.
Chia sẻ bởi:Tải về
Liên kết tải về Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 2 304 KB Tải vềChọn file cần tải:
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 2 519 KB Tải về
Nhiều người đang xem
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Khánh Trần viết bài văn nói về sư tăng cân
Thích Phản hồi 0 05/10/23
Tài liệu tham khảo khác
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Looking Back
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Project
Chủ đề liên quan
-
Toán 7 Kết nối tri thức -
Toán 7 Chân trời sáng tạo -
Toán 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Chân trời sáng tạo -
Soạn Văn 7 Cánh Diều -
Soạn Văn 7 Kết nối tri thức -
Tiếng Anh 7 Global Success -
Tiếng Anh 7 Explore English -
Tiếng Anh 7 Friends Plus -
Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Hotline
024 322 333 96
Khiếu nại & Hoàn tiền
Giải quyết vấn đề đơn hàng & hoàn trả
Có thể bạn quan tâm
-
Đoạn văn cảm nhận về nhân vật bé Thu (9 mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 7 (40 đề)
100.000+ 1 -
Bài viết số 3 lớp 9 đề 2: Kể lại cuộc gặp gỡ người lính lái xe trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính
100.000+ -
Đoạn văn với câu chủ đề Trên hành tinh đẹp đẽ này, muôn loài đều cần thiết cho nhau
10.000+ -
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm cho Kế toán
10.000+ -
Dẫn chứng về lòng yêu nước - Ví dụ về lòng yêu nước
100.000+ 2 -
Phân tích hai nhân vật Xiu và Giôn-xi trong Chiếc lá cuối cùng (Sơ đồ tư duy)
10.000+ -
Đóng vai Mi-lô thuyết phục cha cho mình tham gia lớp học chơi trống
5.000+ -
Kể một câu chuyện về bảo vệ an ninh xóm làng (2 Dàn ý + 10 mẫu)
10.000+ -
Phân tích truyện ngắn Bà Tôi của Xuân Quỳnh
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn Tiếng Anh về một hoạt động ở trường (6 mẫu)
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Skills 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Getting Started
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Skills 2
-
Viết thư mời tham gia Lễ hội vẽ tranh đường phố bằng Tiếng Anh
-
Tiếng Anh 7 Unit 4: Communication
-
Unit 1: Hobbies
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
-
Unit 2: Healthy Living
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 2
-
Unit 3: Community Service
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 3
-
Review 1
- Language
- Skills
-
Unit 4: Music and Arts
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 4
-
Unit 5: Food and Drink
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 5
-
Unit 6: A visit to a School
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 6
-
Review 2
- Language
- Skills
-
Unit 7: Traffic
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 7
-
Unit 8: Films
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8
-
Unit 9: Festivals around the world
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 9
-
Review 3
- Language
- Skills
-
Unit 10: Energy Sources
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10
-
Unit 11: Travelling in the future
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11
-
Unit 12: English Speaking Countries
- Từ vựng
- Getting Started
- A Closer Look 1
- A Closer Look 2
- Communication
- Skills 1
- Skills 2
- Looking Back
- Project
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12
-
Review 4
- Language
- Skills
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2025 download.vn.Từ khóa » Skill 2 U2 Lớp 7
-
Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2 Trang 24, 25 - Kết Nối Tri Thức
-
Skills 2 Trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 Mới
-
Skills 2 Unit 2: Health | Tiếng Anh 7 Mới Trang 23 - Tech12h
-
Unit 2 Lớp 7: Skills 2
-
Skills 2 Unit 2 Lớp 7 Trang 23 SGK Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 - YouTube
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Nguyễn Minh Hiền (HAY NHẤT)
-
Unit 2. Health. Lesson 6. Skills 2 - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Skills 2 - Unit 2 - SGK Tiếng Anh 8 Thí điểm
-
Unit 2 Lớp 9: City Life - Tienganh123
-
Skills 2 Unit 2 Trang 23 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Giáo án điện Tử, Bài Giảng Power Point Tiếng Anh 7 Unit 03 ...
-
Unit 4- Skill2 Worksheet - Live Worksheets