Unit 3 Lớp 11 Language Focus - Ngữ Pháp A Party - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 11 Unit 3: A party - Một buổi tiệc Unit 3 lớp 11 Language Focus - Ngữ pháp A party ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 32 FAQ

Bài học Unit 3 Lớp 11 A party phần Language Focus hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ động từ nguyên mẫu cùng với đó là một số lưu ý mở rộng ở dạng bị động của danh động từ động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 3

2. Grammar Language Focus Unit 3

2.1. Gerund and Infinitive

2.2. Passive infinitive

2.3. Passive Gerund

3. Exercise Language Focus Unit 3

3.1. Language Focus Unit 3 Exercise 1

3.2. Language Focus Unit 3 Exercise 2

3.3. Language Focus Unit 3 Exercise 3

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Language Focus Unit 3

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 3 Lớp 11

Phát âm /l/ - /r/ - /h/

2. Grammar Language Focus Unit 3 Lớp 11

2.1. Gerund and Infinitive (Danh động từ và động từ nguyên thể)

Vị trí và chức năng của danh động từ trong câu

  • Danh động từ làm chủ ngữ
    • Going to the cinema is fun.
    • Behaving like that is not good.
  • Danh động từ đứng sau giới từ
    • I am thinking about going camping in the mountain.
    • She is afraid of doing there.
  • Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ
    • He likes swimming.
    • I stopped smoking two years ago.
  • Ta có thể sử dụng tính từ sở hữu (Ann's, Mary's, my, his, her, their, ...) trước danh động từ lúc cần thiết.
    • I dislike her shouting at me.
    • I detest your looking at me.
    • He suggested our going to the cinema with him.

Vị trí và cách sử dụng động từ nguyên mẫu

  • Một số động từ theo sau bằng động từ nguyên mẫu, có hai cách sử dụng
    • Động từ chính + động từ nguyên mẫu
      • We hope to see you again.
      • He swore not to come back.
    • Động từ chính + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
      • He asked me to go with him.
      • She told me to keep silent.
  • Ta dùng động từ nguyên mẫu đề đưa ra lý do
    • She keeps a knife to protect herself from danger.
    • He gave her money to help her finish her study.
  • Ta dùng động từ nguyên mẫu theo sau tính từ. Nhiều tính từ được dùng để diễn tả tình cảm hoặc thái độ về hành động trong tương lai.
    • She is glad to help him.
    • We are ready to leave.
  • Động từ nguyên mẫu cũng được dùng sau danh từ
    • It's time to go.
    • He made a decision to wait.
    • It's a small price to pay for freedom.

2.2. Passive infinitive (Động từ nguyên mẫu ở thể bị động)

b.1 Hình thức: to be + past participle

b.2 Cách dùng

  • Động từ nguyên mẫu ở thể bị động được dùng sau một số động từ để chỉ sự bị động của chủ ngữ.
    • We hope to be considered again.
    • He swore not to be treated like that again.
  • Động từ nguyên mẫu bị động để đưa ra lý do.
    • She works hard not to be blamed.
    • He gave money to the poor children to be honoured.
  • Động từ nguyên mẫu bị động theo sau các tính từ.
    • I am eager to be selected.
    • We are happy to be invited to the party.
  • Động từ nguyên mẫu bị động cũng được dùng sau danh từ
    • It's time to be separated.
    • It's nice to be freed.

2.3. Passive Gerund (Danh động từ dùng ở thể bị động)

c.1 Hình thức: being + past participle

c.2 Cách dùng

Danh động từ ở thể bị động có các cách dùng giống như cách dùng của danh động từ ở thể chủ động nhưng nó mang nghĩa bị động. Danh động từ ở thể bị động cũng được dùng như một danh động từ đứng về mặt ngữ pháp, cụ thể trong những trường hợp như sau

  • Danh động từ bị động làm chủ ngữ
    • Being treated unfairly made her decide to quit the job.
  • Danh động từ bị động làm tân ngữ sau một số động từ như like, hate, mind,...
    • I don't like being laughed at.
  • Danh động từ bị động làm tân ngữ cho giới từ
    • She is afraid of being beaten.
    • My father was looking forward to being warmly greeted at the meeting.

3. Unit 3 Lớp 11 Language Focus Exercise

3.1. Unit 3 Lớp 11 Language Focus Exercise 1

Complete the sentences with the correct form, gerund or infinitive, using the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng, danh động từ hoặc nguyên mẫu, sử dụng các từ trong ngoặc.)

1. Most passengers dislike _____ to sit in small, uncomfortable seats on long flights. (have)

2. I must drive more carefully. I can't risk ______ another speeding ticket. (get)

3. Did Dick mean ______ Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)

4. You must keep ______ on the computer until you understand how to use all of the programmes. (practise)

5. The judge demanded _________ the original document, not the photocopy. (see)

Guide to answer

1. having

2. getting

3. to tell

4. practising

5. to see

3.2. Unit 3 Lớp 11 Language Focus Exercise 2

Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)

1. Ms. Thompson is always willing to help, but she doesn't want _______ at home unless there is an emergency.

A. to call B. to be called

2. The children agreed _______ the candy equally.

A. to divide B. to be divided

3. I expected _______ to the party, but I wasn't.

A. to invite B. to be invited

4. I expected _______ at the airport by ny uncle.

A. to meet B. to be met

5. Mr. Steinberg offered ______ us to the train station.

A. to drive B. to be driven

Guide to answer

1. B

2. A

3. B

4. B

5. A

3.3. Unit 3 Lớp 11 Language Focus Exercise 3

Choose the correct answer to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu.)

1. The new students hope ______ in many of the school's social activities.

A. including

B. being included

C. to include

D. to be included

2. Jack got into trouble when he refused _______ his briefcase for the customs officer.

A. opening

B. being opened

C. to open

D. to be opened

3. Barbara didn't mention ______ abotu her progress report at work, but I'm sure she is.

A. concerning

B. being concerning

C. to concern

D. to be concerned

4. You'd better save some money for a rainy day. You can't count on ______ by your parents every time you get into financial difficulty.

A. rescusing

B. being rescused

C. to rescuse

D. to be rescused

5. Please forgive me. I didn't mean _____ you.

A. upsetting

B. being upset

C. to upset

D. to be upset

Guide to answer

1. D

2. C

3. B

4. B

5. C

Bài tập minh họa

Which verb form is correct?

a. Passing the kitchen, he stopped drinking/ to drink a large glass of water.

b. They stopped talking/to talk when the teacher walked into the classroom.

c. Although she asked him to stop, he went on tapping/ to tap his pen on the table.

d. Dr Harris welcomed the members of the committee and went on introducing/ to introduce the subject of the meeting.

e. I regret telling/ to tell you that the model you want is out of stock.

f. It cost me a fortune, 'but I don't regret spending/ to spend a year travelling around the world.

g. Remember checking/ to check your answer before handing in your exam paper.

h. I remember putting/ to put the money in the top drawer, but it's not there now.

i. Have you forgotten meeting/ to meet me years ago?

j. Don't forget finding out/ to find out how many people are coming on Saturday.

Key

a. Passing the kitchen, he stopped drinking/ to drink a large glass of water.

b. They stopped talking/to talk when the teacher walked into the classroom.

c. Although she asked him to stop, he went on tapping/ to tap his pen on the table.

d. Dr Harris welcomed the members of the committee and went on introducing/ to introduce the subject of the meeting.

e. I regret telling/ to tell you that the model you want is out of stock.

f. It cost me a fortune, 'but I don't regret spending/ to spend a year travelling around the world.

g. Remember checking/ to check your answer before handing in your exam paper.

h. I remember putting/ to put the money in the top drawer, but it's not there now.

i. Have you forgotten meeting/ to meet me years ago?

j. Don't forget finding out/ to find out how many people are coming on Saturday.

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 3 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 3 Lớp 11 A party, để củng cố nội dung ngữ pháp vừa học mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 3 lớp 11 Language Focus do HỌC247 biên soạn.

  • Câu 1:

    Choose the word or phrase - a, b, c, or d - that best fits the blank space in each sentence

    A friend of mine phoned _______ me to a party.

    • A. for invite
    • B. inviting
    • C. to invite
    • D. for inviting
  • Câu 2:

    We hope that the students themselves will enjoy ______ part in the projects.

    • A. to take
    • B. taking
    • C. to be taken
    • D. being taken

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language Focus Unit 3 Lớp 11

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 3: A party - Reading Unit 3 lớp 11 Reading - Bài dịch A party Unit 3: A party - Speaking Unit 3 lớp 11 Speaking - Hội thoại A party Unit 3: A party - Listening Unit 3 lớp 11 Listening - Bài nghe A party Unit 3: A party - Writing Unit 3 lớp 11 Writing - Bài viết A party Unit 3: A party - Vocabulary Unit 3 lớp 11 Vocabulary - A party Test Yourself A Unit 1 - 3 English 11 Test Yourself A Unit 1 - 3 lớp 11 ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Đề thi HK1 lớp 11

Tôi yêu em - Pu-Skin

Đề cương HK1 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Chí Phèo

Cấp số cộng

Cấp số nhân

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Soạn Unit 3 Language Lớp 11