Unit 3 Lớp 6: Reading (trang 40) - Friends Plus Student Book

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Lớp 6 Tiếng Anh 6 Friends Plus Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading Soạn Anh 6 trang 40 sách Chân trời sáng tạoTải về Bình luận
  • 24
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay Bài trướcMục lụcBài sau

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 40 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 3: Wild Life.

Soạn Unit 3 Wild Life còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 3: Reading

  • Think!
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Think!

Look at the animals in the box. Which animals do you think are ugly? (Hãy nghĩ xem! Nhìn những động vật trong khung. Động vật nào em nghĩ xấu xí?)

eagle     gorilla    frog    spider     bat     crocodile

Phương pháp giải:

  • eagle: đại bàng
  • gorilla: khỉ đột
  • frog: ếch
  • spider: nhện
  • bat: dơi
  • crocodile: cá sấu

Trả lời:

I think none of the animals is ugly because each animal has its own natural beauty.

(Tôi nghĩ không có động vật nào xấu xí cả vì mỗi loài động vật có vẻ đẹp tự nhiên riêng của nó.)

Bài 1

Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3. Then read the text. Which sentences does the writer agree with? (Kiểm tra nghĩa của những từ màu xanh trong câu 1-3. Sau đó đọc văn bản. Tác giả đồng tình với câu nào?)

Check the meanings of the words in blue in sentences 1-3

1. It's important to protect all animals because they are all interesting.

2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.

3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.

BLOBFISH we love you!

The blobfish isn't the most beautiful or common fish on the planet. It has a dull colour and you don't usually see it because it lives 1,000 metres under the seas near Australia.

But now through magazines and the internet, the blobfish is famous because people say that it's the ugliest animal in the world.

Every year, thousands of species of animals become extinct. We often see information about the biggest, the most interesting, the most beautiful and the most colourful , such as whales, butterflies or pandas. The weirdest or ugliest animals also need our help.

Are they really ugly? No, they're interesting and rare. The best idea is to protect all animals.

Dịch bài đọc:

BLOBFISH chúng tôi yêu bạn!

Cá blobfish không phải là loài cá đẹp nhất hoặc phổ biến nhất trên hành tinh. Nó có màu sắc xỉn và bạn thường không nhìn thấy vì nó sống sâu 1.000 mét dưới vùng biển gần nước Úc.

Nhưng bây giờ thông qua các tạp chí và Internet, cá blobfish nổi tiếng vì mọi người cho rằng nó là loài động vật xấu xí nhất trên thế giới.

Mỗi năm, hàng nghìn loài động vật bị tuyệt chủng. Chúng ta thường thấy thông tin về những con lớn nhất, thú vị nhất, đẹp nhất và nhiều màu sắc nhất, chẳng hạn như cá voi, bướm hoặc gấu trúc. Những con vật kỳ lạ nhất hoặc xấu xí nhất cũng cần sự giúp đỡ của chúng ta.

Chúng có thực sự xấu xí? Không, chúng thú vị và quý hiếm. Ý tưởng tốt nhất là bảo vệ tất cả các loài động vật.

Phương pháp giải:

1. It's important to protect all animals because they are all interesting.

(Điều quan trọng là phải bảo vệ tất cả các loài động vật vì chúng đều thú vị.)

2. It's best to protect the beautiful species, not the ugly ones.

(Tốt nhất hãy bảo vệ những loài đẹp đẽ chứ không phải những loài xấu xí.)

3. A lot of species become extinct every year. Animals in danger need our help.

(Rất nhiều loài bị tuyệt chủng hàng năm. Động vật đang gặp nguy hiểm cần sự giúp đỡ của chúng ta.)

Trả lời:

  • protect (v): bảo vệ
  • species (n): loài
  • become extinct: trở nên tuyệt chủng/ bị tuyệt chủng
  • danger (n): sự nguy hiểm
  • help (n): sự giúp đỡ

The writer agrees with the sentences 1 and 3.

(Tác giả đồng tình với câu 1 và 3.)

Bài 2

Read and listen to the text and write True or False. (Đọc và nghe văn bản và viết Đúng hoặc Sai.)

1. The blobfish is quite rare.

2. The blobfish sometimes lives in rivers.

3. The blobfish is well-known through magazines and the internet

4. There's a lot of information about pandas, but not whales.

Trả lời:

1. True

2. False

3. True

4. False

1. True

(Cá blobfish khá hiếm. => Đúng)

2. False (It lives 1,000 metres under the sea.)

(Cá blobfish đôi khi sống ở sông. => Sai: Nó sống ở đáy đại dương sâu 1000 mét.)

3. True

(Cá blobfish được nhiều người biết đến qua các tạp chí và internet. => Đúng)

4. False (We often see information.)

(Có rất nhiều thông tin về gấu trúc, nhưng không phải cá voi. => Sai: Chúng ta thường thấy thông tin.)

Bài 3

VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text. (Từ vựng bổ sung. Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)

Trả lời:

  • beautiful (a): xinh đẹp
  • common (a): phổ biến
  • dull (a): tối (màu)
  • colourful (a): màu sắc
  • rare (a): khan hiếm/ quý hiếm

Bài 4

USE IT! Work in pairs. Do you know the names of any animals in danger? Do you think which ones are ugly and which ones are beautiful? (Thực hành! Làm việc theo cặp. Em có biết tên của các động vật có nguy cơ tuyệt chủng không? Em nghĩ động vật nào xấu xí và động vật nào xinh đẹp?)

Trả lời:

Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.

(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)

Hoặc trả lời ngắn gọn: Endangered animals I know are: Panda, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola.

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Reading Download
Tìm thêm: Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Chân trời sáng tạo Lớp 6Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary and Listening

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Language Focus

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Speaking

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Language Focus 2

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Vocabulary

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Friends Plus
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Explore English
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Global Success
  • 🖼️ Khoa học tự nhiên 6 KNTT

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm cho trẻ 5-6 tuổi

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tuổi trẻ và tương lai đất nước

    100.000+
  • 🖼️

    Đề thi giáo viên dạy giỏi THCS cấp huyện

    10.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 6: Tả quang cảnh một phiên chợ theo tưởng tượng của em

    100.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 3: Kể về một việc tốt mà em đã làm để bảo vệ môi trường

    1M+ 14
  • 🖼️

    Đơn xin xác nhận tạm trú - Thủ tục đăng ký tạm trú

    10.000+
  • 🖼️

    Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    10.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 4: Tả cánh diều tuổi thơ

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Write about an animal in danger in Vietnam

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Culture

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Speaking

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 6: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 6: Vocabulary and Listening

    🖼️
  • Viết nhật ký điện tử món ăn bằng Tiếng Anh (3 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Writing

    🖼️
Tiếng Anh 6: Chân trời sáng tạo (Friends Plus)
  • Starter Unit

    • Vocabulary 1
    • Language Focus 1
    • Vocabulary 2
    • Language Focus 2
    • Vocabulary 3
    • Language Focus 3
    • Vocabulary 4
    • Language Focus 4
  • Unit 1: Towns and Cities

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 2: Days

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 1

  • Unit 3: Wild Life

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 4: Learning World

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 2

  • Unit 5: Food and Health

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 6: Sports

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 3

  • Unit 7: Growing Up

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 8: Going Away

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 4

Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bộ Sách Friends Plus 6