Unit 3: Teen Stress And Pressure - Tiếng Anh Lớp 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh 9 mới »
- Unit 3: Teen Stress And Pressure
Unit 3: Teen Stress And Pressure
Áp lực tuổi dậy thì
Communication - trang 31
Task 1. Read about the necessary life skills for teenagers in the United States. match the skills to their category
(Đọc về những kỹ năng sống cần thiết cho thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ. Nối những kỹ năng của họ.)
1. Social skills | A. ● recognise and control your feelings ● cope with negative emotions |
2. Cognitive skills | B. ● have planning and organisational skills ● concentrate and be self-disciplined |
3. Housekeeping skills | C. ● cooperate with others and resolve conflicts ● have communication skills |
4. Emotion control skills | D. ● prepare food, do laundry and chores at home ● manage a small budget ● learn about basic car operation |
5. Self-care skills | E. ● develop healthy habits ● know how to act and where to get help in emergencies ● understand the boundaries of risk taking |
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. B | 3. D | 4. A | 5. E |
1. Tạm dịch: Kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp
+ Hợp tác với người khác và giải quyết xung đột
+ Có kỹ năng giao tiếp
2. Tạm dịch: Kỹ năng nhận thức, nhận biết
+ Có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức
+ Tập trung và tự kỷ luật
3. Tạm dịch: Kỹ năng dọn dẹp, chăm sóc nhà cửa
+ Chuẩn bị thức ăn, giặt giũ và làm việc nhà
+ Quản lý ngân sách nhỏ
+ Hiểu về hoạt động cơ bản của xe hơi
4. Tạm dịch: Kỹ năng kiểm soát cảm xúc
+ Nhận diện và kiểm soát cảm xúc của bạn
+ Đối mặt với những cảm xúc tiêu cực
5. Tạm dịch: Kỹ năng tự chăm sóc
+ Phát triển thói quen lành mạnh
+ Biết hành động như thế nào và hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp
+ Hiểu ranh giới của những rủi ro
Task 2. Discuss (Thảo luận)
Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not?
(Bạn trẻ Việt Nam có cần tất cả hay một số kĩ năng như vậy không ? Tại sao? Tại sao không?)
Lời giải chi tiết:
Yes, they do. Because Modern life requires each individual to constantly improve his or her value. To survive and develop, having life skills is extremely important to anyone. At the same time, it is a requirement to learn, and to train regularly to improve the quality of life.
Tạm dịch:
Có, họ có cần. Bởi vì cuộc sống hiện đại yêu cầu mỗi cá nhân cần liên tục cải thiện giá trị của bản thân. Để có thể tồn tại và phát triển, có các kĩ năng sống là cực kỳ cần thiết với bất kì ai. Đồng thời, cũng cần liên tục học tập và rèn luyện để cải thiện chất lượng cuộc sống.
Task 3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens should have today. Add or remove categories and skills as you wish and remember to support your decisions with examples and explanations. Present your list along with other groups and make a common list for the whole class.
(Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ năng mà các bạn trẻ Việt Nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp. )
Lời giải chi tiết:
1. Social skills: This is necessary for negotiating, making network and relationships.
2. Cognitive skills: For comprehension and making a correct action, as well as understanding knowledge
3. Emotional control skills: for rational actions in every circumstance and making correct decisions
4. Self-care: become more independent and mature in life, develop healthy habits, know what to do in emergencies
Tạm dịch:
1. Kỹ năng xã hội: cần thiết cho đàm phán, xây dựng mối quan hệ
2. Kỹ năng nhận thức, nhận biết: hiểu và đưa ra quyết định đúng đắn cũng như học tập trau dồi kiến thức
3. Kỹ năng kiểm soát cảm xúc: hành động đúng đắn và quyết định sáng suốt
4. Kỹ năng tự chăm sóc: trở nên độc lập và trường thành trong cuộc sống, xây dựng thói quen lành mạnh, biết phải làm gì trong những trường hợp khẩn cấp
Task 4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed
(Nhìn vào danh sách các kĩ năng sống. )
Tạm dịch:
Kĩ năng nào bạn đã có?
Kĩ năng nào bạn cần phát triển?
Chia sẻ với bạn bè của mình.
Lời giải chi tiết:
I already social skills and housekeeping skills. I can cooperate pretty well with other people; therefore, I usually do well in teamwork. I can also do almost all the housework and manage a small budget. My parents give me an allowance per week and I will plan on how to spend this amount of money most effectively. However, I need to develop self-care skills and emotion control skills, because I easily lose my temper and depend on my parents too much. I think that these two skills are very important for me to become an independent individual.
Tạm dịch:
Tôi đã có kỹ năng xã hội và kỹ năng dọn phòng. Tôi có thể hợp tác khá tốt với những người khác; do đó, tôi thường làm tốt công việc nhóm. Tôi cũng có thể làm gần như tất cả các công việc nhà và quản lý một ngân sách nhỏ. Bố mẹ tôi cho tôi một khoản trợ cấp mỗi tuần và tôi sẽ lên kế hoạch về cách tiêu số tiền này một cách hiệu quả nhất. Tuy nhiên, tôi cần phát triển kỹ năng tự chăm sóc và kỹ năng kiểm soát cảm xúc, bởi vì tôi dễ nổi nóng và phụ thuộc vào bố mẹ quá nhiều. Tôi nghĩ rằng hai kỹ năng này rất quan trọng đối với tôi để trở thành một cá nhân độc lập.
Tham khảo loigiaihay.com
Các bài khác:
Danh sách toàn bộ các bài học Tiếng Anh 9 mới.
Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thìTừ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 3 Communication
-
Communication Unit 3 Trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 3 Lớp 9: Communication | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Communication Unit 3 Trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 3 Lớp 9: Communication - Báo Song Ngữ
-
Communication Unit 3: Teen Stress And Presure | Tiếng Anh 9 Trang 31
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 9 Unit 3 - YouTube
-
Tiếng Anh 9 - Unit 3 Teen Stress And Pressure - Communication
-
Unit 3 Lớp 9 Communication
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 9 - Sách Mới Phần 4: Communication
-
Tải Tiếng Anh 9 Unit 3: Communication
-
Communication Unit 3 Trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Communication Unit 3 Trang 31 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm
-
Unit 3. Teen Stress And Pressure. Lesson 4. Communication
-
Communication Unit 3 Trang 31 Anh 9 Mới, Tổng Hợp Các Bài Tập ...