UNIT 4 LỚP 12 LANGUAGE - GRAMMAR - Sách Mới - Tiếng Anh 123
Có thể bạn quan tâm
VDict quick lookup
Đáp án:1 - d 2 - e 3 - b 4 - a/c 5 - c Giải thích:* carry out (out là trạng từ) = to do something that you have said you will do; to do and complete a task = thực hiện, tiến hành * carry on (on là giới từ) = to continue moving = tiếp tục 2. Make sentences with the verbs in 1.(Đặt câu sử dụng các động từ trong bài tập 1.)Suggested sentences (Các câu gợi ý):We are searching for the information on the Internet. (Chúng tôi đang tìm kiếm thông tin trên mạng.)I like listening to music in my free time. (Tôi thích nghe nhạc trong thời gian rảnh.)She is happy whenever she thinks of her daughter. (Cô ấy vui mỗi khi cô ấy nghĩ về con gái của cô ấy.)The project has been carried out by our group. (Dự án đó được thực hiện bởi nhóm chúng tôi.)Her parents are the best ones that she can rely on. (Bố mẹ cô ấy là những người tốt nhất cô ấy có thể dựa vào.) 1. Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary.(Chia các động từ trong ngoặc đúng thì. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)1.Alexander Graham Bell (invent) _______ the telephone when Thomas Edison (complete) _______ his second model of the phonograph in 1887.(Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại khi Thomas Edison hoàn thành mô hình thứ hai của máy quay đĩa vào năm 1887.)Đáp án: had invented, completed Giải thích: Hành động 'phát minh' xảy ra trước nên được chia ở quá khứ hoàn thành. Hành động 'hoàn thành' xảy ra sau trong quá khứ nên động từ được chia ở quá khứ đơn.2.National Geographic, one of the most influential magazines, (appear) _______ in 1899, which (help) _______ to increase readers' cultural awareness and understanding through high-quality photo essays.(Địa lý quốc gia, một trong những tạp chí có ảnh hưởng nhất, đã xuất hiện vào năm 1899, điều này đã giúp nâng cao nhận thức và hiểu biết của người đọc về văn hóa thông qua các bài luận hình ảnh có chất lượng cao.)Đáp án: appeared, helped Giải thích: Hai hành động này đều xảy ra năm 1899 nên động từ đều được chia ở quá khứ đơn.3.The lung cancer mortality rate (rise) _______ six-fold in males when mass media (start) _______ covering the health risks of smoking.(Tỉ lệ tử vong vì ung thư phổi đã tăng gấp 6 lần ở nam giới khi các phương tiện thông tin đại chúng bắt đầu đưa tin về những nguy hại về sức khoẻ khi hút thuốc lá.)Đáp án: had risen, started Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.4.Linda only (understand) _______ the film after she (read) _______ the book.(Linda chỉ hiểu bộ phim sau khi cô ấy đọc xong cuốn sách.)Đáp án: understood, had read Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.5.A: _______ you ever (appear) _______ on TV before you (take part) _______ in this reality show? - B: Yes, I (have) _______.(A. Bạn đã bao giờ xuất hiện trên TV trước khi bạn tham gia chương trình thực tế này chưa? - B. Có, tôi đã từng.)Đáp án: had...appeared, took part, had Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.6.I can't believe I (get) _______ the position of a TV announcer. I (submit) _______ my application two months ago, but I did not think I had a chance getting it. When I (show) _______ up at the interview, there were at least fifteen people who (arrive) _______ before me.(Tôi không thể tin rằng tôi được nhận vào vị trí phát thanh viên truyền hình. Tôi đã nộp đơn 2 tháng trước, nhưng tôi không nghĩ tôi có cơ hội nhận được nó. Khi tôi tham gia buổi phỏng vấn, có ít nhất 15 người đã đến trước tôi.)Đáp án: got, submitted, showed, had arrived Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.7.All job applicants (finish, already) _______ their interviews and (leave) _______ when I (arrive) _______.(Tất cả những người phỏng vấn xin việc đã hoàn toàn kết thúc cuộc phỏng vấn của họ và đã rời đi khi tôi đến.)Đáp án: had already finished, left, arrived Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích. 2. Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas.(Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)Gợi ý đáp án:1.Minh's granda got a laptop after he .....had used the library's computer to get access to the Internet....(Ông của Minh có một chiếc máy tính xách tay sau khi ông ấy.... đã sử dụng máy tính của thư viện để truy cập mạng Internet....)2.Nam had already downloaded the information for his essay when his classmate Lucy .... rang his doorbell....(Nam đã tải thông tin cho bài luận khi bạn cùng lớp của anh là Lucy ....bấm chuông cửa...)3.When I logged into my social media account, my friends ....started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday...(Khi tôi đăng nhập vào tài khoản mạng xã hội, các bạn của tôi ...bắt đầu gửi tôi lời chào của họ/ đã đăng lời chúc của họ trong ngày sinh nhật của tôi....)4.After the students had carried out a survey on the use of the Internet and analysed the related data, ....they began drawing their charts....(Sau khi các học sinh đã tiến hành một cuộc khảo sát về việc sử dụng mạng Internet và phân tích các dữ liệu liên quan, ....họ bắt đầu vẽ các biểu đồ....)5.Lan had spent three days doing research on social media when ...the teacher changed the topic....(Lan đã dành ra 3 ngày làm nghiên cứu trên phương tiện truyền thông xã hội khi ...giáo viên thay đổi chủ đề...)6.After Ninh had drawn the graph to compare the two social networking sites, ...he wrote a brief description of the data...(Sau khi Ninh đã vẽ biểu đồ để so sánh hai trang mạng xã hội, ...anh ấy viết một bản mô tả ngắn gọn dữ liệu...) Trước: UNIT 4 LỚP 12 LANGUAGE - PRONUNCIATION Tiếp:Bài tập 1 trang 48 SGK tiếng Anh lớp 12 - Vocabulary Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
- Đăng ký mua thẻ Đặt mua thẻ TiếngAnh123 (giao tận nơi) Tư vấn và đặt thẻ qua điện thoại: 02473080123 - 02436628077 (8h-21h)
- Đăng nhập Đăng ký thành viên
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh Mầm Non
- Học từ vựng qua Flashcard
- Tiếng Anh lớp 1 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 1
- Tiếng Anh Lớp 1 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 2 - Global Success
- Tiếng Anh Lớp 2
- Tiếng Anh Lớp 2 (Giáo viên Việt)
- Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 3 - mới
- Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 4 - mới
- Tiếng Anh lớp 5 - mới
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge Starter
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A1 Movers
- Luyện Thi Chứng Chỉ Cambridge A2 Flyers
- Tiếng Anh trẻ em lớp 3 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 4 - cũ
- Tiếng Anh trẻ em lớp 5 - cũ
- Rocket to English 1 (Lớp 1)
- Rocket to English 2 (Lớp 2)
- Rocket to English 3
- Fun Fact Zone
- The Big Caption
- What Happens Next?
- Dictation
- Repetition
- ScienKids
- I Can Sing
- Funny Q & A
- Tongue Twister
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Bài Hát
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Phim
- Write Me
- Word Bag
- Tiếng Anh Trẻ Em Qua Truyện Kể
- Tiếng Anh trẻ em theo chủ đề
- GoldenKids Practice
- Giáo Viên GoldenKids Online
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới (Global Success)
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh Lớp 8 - Global success
- Tiếng Anh lớp 8 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 8
- Tiếng Anh lớp 10 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh lớp 12
- Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 12 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 7 - Sách mới (Global Success)
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh lớp 9 - sách mới
- Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi tiếng Anh vào 10
- Tiếng Anh Lớp 11 - Global success
- Tiếng Anh lớp 11 - Sách mới
- Tiếng Anh lớp 11
- Ôn thi đại học
- Tiếng Anh người lớn
- Tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
- Tiếng Anh Cơ Bản 1
- Tiếng Anh Cơ Bản 2
- Tiếng Anh nâng cao
- Giao tiếp cơ bản
- Luyện Thi TOEIC
- Luyện thi B1
- Luyện Thi IELTS
- Học qua Dịch
- Lớp phát âm thực tế
- Kiểm tra trình độ
- Tham khảo
- Communication English
- Everyday English
- Business English
- Tourism English
- Luyện thi IELTS
- Streamline A
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Nghe
- Nói
- Đọc
- Viết
- Học qua Video
- Luyện nghe tiếng Anh
- Arts
- Business
- Interview
- Travel
- Opinion
- Technology
- Entertainment
- Environment
- Health
- Living
- Sports
- Weather
- Animals
- Finance
- News
- Science
- VOA: English in a Minute
- Học tiếng Anh qua CNN
- Học tiếng Anh qua BBC
- Học tiếng Anh qua Video VOA
- Học tiếng Anh với người nổi tiếng
- Học tiếng Anh qua Youtube
- Học tiếng Anh qua Video TED
- Luyện nghe tiếng Anh
- Học & chơi
- Luyện nói qua Video Chat
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim Trailer
- Học tiếng Anh qua truyện cười
- Thi Hát tiếng Anh Online
- Danh ngôn tiếng Anh
- Olympic Tiếng Anh Online
- Chấm điểm
- Viết qua tranh (dễ)
- Nghe và Viết lại (dễ)
- Nghe và Viết lại (inter)
- Thi Đấu
- Đại lý
- VinaPhone
Verbs | Prepositions |
1. search (tìm kiếm) | a. out |
2. listen (nghe) | b. of |
3. think (suy nghĩ) | c. on |
4. carry (mang) | d. for |
5. rely (tin tưởng) | e. to |
Từ khóa » Tiếng Anh 12 Unit 4 Language Focus Sách Mới
-
Language - Trang 48 Unit 4 SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Language Focus - Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh 12
-
Unit 4 Lớp 12: Language | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 12 Mới
-
Unit 4: Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
-
Language - Trang 48 Unit 4 SGK Tiếng Anh 12 Mới - Tìm đáp án
-
Unit 4 Lớp 12: Language Focus - Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 12 Chi Tiết
-
Lý Thuyết GRAMMAR - Unit 4 ( Tiếp) Tiếng Anh 12
-
Language Focus - Unit 4 Trang 49 SGK Tiếng Anh 12
-
Unit 4 Lớp 12 Language Focus - Ngữ Pháp School Education System
-
Unit 4 Lớp 12 Vocabulary - Từ Vựng School Education System
-
Language Focus Unit 4: School Education System Hệ Thống Giáo Dục ...
-
Giải Tiếng Anh 12 Mới - Tech12h
-
Unit 4 Trang 49 Tiếng Anh 12, Fill In Each Blank With The Simple ...