Unit 4 Lớp 8: A Closer Look 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8 Mới
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 8 A Closer Look 2 trang 43 trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4.
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
- Bài 1 trang 43 Tiếng Anh 8 Unit 4
- Bài 2 trang 43 Tiếng Anh 8 Unit 4
- Bài 3 trang 43 Tiếng Anh 8 Unit 4
- Bài 4 trang 43 Tiếng Anh 8 Unit 4
- Bài 5 trang 43 Tiếng Anh 8 Unit 4
Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 2 (trang 43) - Global Success
Quảng cáo1 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Change the sentences into Yes / No questions. (Chuyển các câu thành câu hỏi Yes / No)
1. Women play an important role in a Jrai family.
(Người phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Gia-rai.)
2. Mua sap is a popular folk dance of the Thai people.
(Múa sạp là điệu múa dân gian nổi tiếng của người Thái.)
3. We didn't have boarding schools for minority students in 1950.
(Chúng ta không có trường nội trú cho học sinh người dân tộc thiểu số vào năm 1950.)
4. I attended the Ban Flower Festival in Dien Bien last year.
(Tôi đã tham gia lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên vào năm ngoái.)
5. We will watch a documentary about the Khmer.
(Chúng ta sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khơ-me.)
Đáp án:
1. Are women play an important role in a Jrai family?
2. Is mua sap a popular folk dance of the Thai people?
3. Did you have boarding schools for minority students in 1950?
4. Did you attend the Ban Flower Festival in Dien Bien last year?
5. Will you watch a documentary about the Khmer?
Giải thích:
Chuyển sang câu hỏi Yes/ No thì đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
Hướng dẫn dịch:
Quảng cáo1. Do women play an important role in a Jrai family?
(Có phải phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Gia-rai không?)
2. Is mua sap a popular folk dance of the Thai people?
(Có phải múa sạp là điệu múa dân gian nổi tiếng của người Thái không?)
3. Did we have boarding schools for minority students in 1950?
(Chúng ta có trường nội trú cho học sinh người dân tộc thiểu số vào năm 1950 không?)
4. Did you attend the Ban Flower Festival in Dien Bien last year?
(Bạn có tham gia lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên vào năm ngoái không?)
5. Will we watch a documentary about the Khmer?
(Chúng ta sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khơ-me chứ?)
2 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct question word for each question below (Chọn từ đặt câu hỏi đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây)
1. A: _______________ do you like best about Sa Pa? - B: I like its local markets best.
A. Why
B. What
Quảng cáo2. A: _______________ can we find the most beautiful terraced fields? - B: In Mu Cang Chai.
A. When
B. Where
3. A: _______________ is the Ban Flower Festival? - B: It's in spring.
A. When
B. Why
4. A: _______________ tall is an average stilt house? - B: About 5 - 6 metres tall.
A. How
B. What
5. A: _______________ festival is more important for the King: the Mid - Autumn or the Lunar New Year? - B: The Lunar New Year.
A. What
B. Which
Đáp án:
1. B | 2. B | 3. A | 4. A | 5. B |
Giải thích:
Quảng cáo Các từ để hỏi | Chức năng |
What | Dùng để hỏi về thông tin |
When | Dùng để hỏi về thời gian |
Where | Dùng để hỏi về địa điểm |
Who | Dùng để hỏi về người |
Whom | Dùng để hỏi về người (làm tân ngữ trong câu) |
Whose | Dùng để hỏi về sự sở hữu |
Why | Dùng để hỏi lý do |
How | Dùng để hỏi cách thức |
Hướng dẫn dịch:
1. A: What do you like best about Sa Pa? - B: I like its local markets best.
(A: Cậu thích điều gì nhất ở Sa Pa? - B: Tớ thích chợ địa phương của nó nhất.)
2. A: Where can we find the most beautiful terraced fields? - B: In Mu Cang Chai.
(A: Chúng ta có thể tìm thấy những thửa ruộng bậc thang đẹp nhất ở đâu? - B: Ở Mù Cang Chải.)
3. A: When is the Ban Flower Festival? - B: It's in spring.
(A: Lễ hội Hoa Ban diễn ra khi nào? - B: Đó là vào mùa xuân.)
4. A: How tall is an average stilt house? - B: About 5 - 6 metres tall.
(A: Nhà sàn trung bình cao bao nhiêu? - B: Cao khoảng 5 - 6 mét.)
5. A: Which festival is more important for the King: the Mid - Autumn or the Lunar New Year? - B: The Lunar New Year.
(A: Lễ hội nào quan trọng hơn đối với nhà vua: Tết Trung thu hay Tết Nguyên đán? - B: Tết nguyên đán.)
3 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write C (countable) or U (uncountable) for the underlined words. (Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được) cho các từ được gạch chân)
Some minority (1) groups are farmers. They do not have much (2) land and they use simple farming techniques. After finding an (3) area for a garden, the men cut the (4) trees down and burn them. The (5) ash they collect helps enrich the soil. They then grow a few (6) crops like rice and corn.
Đáp án:
1. C | 2. U | 3. U | 4. C | 5. U | 6. U |
Giải thích:
Danh từ đếm được (Countable Nouns) là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns) là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm.
Hướng dẫn dịch:
Một số nhóm thiểu số là nông dân. Họ không có nhiều đất và họ sử dụng các kỹ thuật canh tác đơn giản. Sau khi tìm được một khu vườn, những người đàn ông chặt cây và đốt chúng. Tro họ thu thập giúp làm giàu đất. Sau đó, họ trồng một số loại cây trồng như lúa và ngô.
4 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a, much, many, a little, or a few. (Điền vào mỗi chỗ trống với a, much, many, a little, a few)
1. My uncle has _________ coffee plantation in Kon Tum.
2. How _________ ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?
3. There are only _________ waterwheels left in my village.
4. You should add _________ more water to your noodles. It's a bit dry.
5. How _________ information about the Van kieu have you collected?
Đáp án:
1. a | 2. many | 3. a few |
4. a little | 5. much |
|
Giải thích:
1. a + danh từ đếm được số ít (một …)
2. many + danh từ đếm được số nhiều (nhiều …)
3. a few + danh từ đếm được số nhiều (một ít …)
4. a little + danh từ không đếm được (một ít …)
5. much + danh từ không đếm được (nhiều …)
Hướng dẫn dịch:
1. My uncle has a coffee plantation in Kon Tum.
(Chú tôi có một đồn điền cà phê ở Kon Tum.)
2. How many ethnic groups live on the Hoang Lien Son mountain range?
(Có bao nhiêu dân tộc sống trên dãy Hoàng Liên Sơn?)
3. There are only a few water wheels left in my village.
(Làng tôi chỉ còn vài guồng nước.)
4. You should add a little more water to your noodles. It's a bit dry.
(Bạn nên cho thêm một ít nước vào mì. Nó hơi khô.)
5. How much information about the Van Kieu have you collected?
(Bạn đã thu thập được bao nhiêu thông tin về người Vân Kiều?)
5 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME. Word games ((TRÒ CHƠI. Trò chơi chữ)
Work in groups. Think of six nouns related to each of the topics below, in which three nouns are countable and three nouns are uncountable. The group that comes up with the correct six words first wins. (Làm việc nhóm. Nghĩ về 6 danh từ liên quan đến mỗi chủ đề dưới đây, trong đó 3 danh từ đếm được và 3 danh từ không đếm được. Nhóm nào tìm được 6 từ đúng trước sẽ thắng)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Đáp án:
Leisure time (Thời gian rảnh)
Uncountable (Không đếm được): fun (niềm vui), walking (đi bộ), cooking (nấu ăn), swimming (bơi), information (thông tin), patience (sự kiên nhẫn), ...
Countable (Đếm được): film (phim), book (sách), tree (cây), experience (kinh nghiệm), picture (tranh), ...
Living in the mountains (Sống trên núi)
Uncountable (Không đếm được): thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt), wind (gió), light (ánh sáng), water (nước), ...
Countable (Đếm được): radio (đài), photo (ảnh), tomato (cà chua), crops (nông sản), house (nhà), forest (rừng),...
Bài giảng: Unit 4 A Closer Look 2 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam hay khác:
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 4
Tiếng Anh 8 Unit 4 Getting Started (trang 40, 41)
Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 1 (trang 42)
Tiếng Anh 8 Unit 4 Communication (trang 44)
Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 1 (trang 45, 46)
Tiếng Anh 8 Unit 4 Skills 2 (trang 47)
Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking Back (trang 48)
Tiếng Anh 8 Unit 4 Project (trang 49)
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 4: Our cuctoms and traditions:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Xem lời giải
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Xem lời giải
Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Our cuctoms and traditions
Xem lời giải
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Review 1
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Tiếng Anh 8 Review 2
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tiếng Anh Trang 42 Lớp 8
-
Unit 4 Lớp 8: Read | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 8
-
[Sách Giải] Read (trang 41-42 SGK Tiếng Anh 8)
-
Bài Tập 3 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 8 » A Closer Look 2 »
-
Bài Tập 5 Trang 42 SGK Tiếng Anh Lớp 8 - Sách Mới
-
Unit 4 Our Past (Write) Trang 42-43 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8
-
Bài Tập 5 A Closer Look 2 Sgk Tiếng Anh Lớp 8 Trang 42
-
Write Unit 4: Our Past | Tiếng Anh 8 Trang 42 - Tech12h
-
Tiếng Anh Lớp 8 Unit 4 Write Trang 42-43 - Haylamdo
-
Tiếng Anh Lớp 8 Trang 42
-
A Closer Look 2 Unit 10 Lớp 8 SGK Trang 41-42 Sách Mới
-
TopList #Tag: Bài 3 Trang 42 SGK Tiếng Anh 8 Tập 2
-
Lesson 2 - Unit 6 Trang 42, 43 SGK Tiếng Anh 5 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 8