Unit 4 Lớp 9: A Closer Look 1 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
- HOT Sale 40% sách cấp tốc Toán - Văn - Anh vào 10 ngày 12-12 trên Shopee mall
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 9 A Closer Look 1 trang 42 trong Unit 4: Remembering the past Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4.
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past
- Bài 1 trang 42 Tiếng Anh 9 Unit 4
- Bài 2 trang 42 Tiếng Anh 9 Unit 4
- Bài 3 trang 42 Tiếng Anh 9 Unit 4
- Bài 4 trang 42 Tiếng Anh 9 Unit 4
- Bài 5 trang 42 Tiếng Anh 9 Unit 4
Tiếng Anh 9 Global Success Unit 4 A Closer Look 1 (trang 42)
Quảng cáoVocabulary
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the table (Hoàn thành bảng)
Video Giải Tiếng Anh 9 Unit 4 A Closer Look 1 Bài 1 - Global Success
Đáp án:
| 1. promotion | 2. recognition | 3. contribution |
| 4. observation | 5. preservation | 6. occupation |
Hướng dẫn dịch:
| Verb (Động từ) | Noun (Danh từ) |
| protect (bảo vệ) | protection (sự bảo vệ) |
| 1. promote (thúc đẩy, quảng bá) | promotion (sự thúc đẩy, quảng bá) |
| 2. recognise (nhận ra, công nhận) | recognition (sự công nhận) |
| 3. contribute (đóng góp) | contribution (sự đóng góp) |
| 4. observe (quan sát) | observation (sự quan sát) |
| 5. preserve (bảo tồn, bảo quản) | preservation (bảo tồn, bảo quản) |
| 6. occupy (ở, chiếm đóng) | occupation (có người ở, chiếm đóng) |
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the following sentences, using the correct forms of the words from 1. (Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1.)
Video Giải Tiếng Anh 9 Unit 4 A Closer Look 1 Bài 2 - Global Success
1. People in these mountainous areas still _______ their local customs and traditions.
2. The invention of the seat belt made a good _______ to road safety.
3. We believe that _______ of these old structures will benefit the community in many ways.
4. The aim of the culture festival is the _______ of friendship and tourism.
5. In 2006, Duong Lam became the first village that was _______ as a national historic and cultural relic.
Đáp án:
| 1. observe | 2. contribution | 3. preservatio | 4. promotion | 5. recognised |
Giải thích:
1. observe: quan sát
2. contribution: đóng góp
Quảng cáo3. preservation: bảo quản
4. promotion: khuyến mãi
5. recognised: được công nhận
Hướng dẫn dịch:
1. People in these mountainous areas still preserve their local customs and traditions.
(Người dân vùng núi này vẫn bảo tồn những phong tục, tập quán truyền thống của địa phương.)
2. The invention of the seat belt made a good contribution to road safety.
(Việc phát minh ra dây an toàn đã góp phần đảm bảo an toàn giao thông.)
3. We believe that preservation of these old structures will benefit the community in many ways.
(Chúng tôi tin rằng việc bảo tồn những công trình kiến trúc cũ này sẽ mang lại lợi ích cho cộng đồng về nhiều mặt.)
4. The aim of the culture festival is the promotion of friendship and tourism.
(Mục đích của lễ hội văn hóa là thúc đẩy tình hữu nghị và du lịch.)
5. In 2006, Duong Lam became the first village that was recognised as a national historic and cultural relic.
(Năm 2006, Đường Lâm trở thành làng đầu tiên được công nhận là Di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia.)
Quảng cáo3 (trang 42 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the following sentences, using the words from the box (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các từ trong khung)
Video Giải Tiếng Anh 9 Unit 4 A Closer Look 1 Bài 3 - Global Success
1. Stonehenge, England, one of the oldest stone _______ in the world, is about 5,000 years old.
2. If you are busy, you can get a _______ from one of these restaurants.
3. It's our duty to keep our customs and traditions alive for future _______.
4. Windsor Castle is about a thousand years old but it's absolutely _______.
5. We need a lot of effort to safeguard and preserve our _______.
Đáp án:
| 1. structures | 2. takeaway | 3. generations | 4. magnificen | 5. heritage |
Giải thích:
1. structures: cấu trúc
2. takeaway: mang đi
3. generations: thế hệ
4. magnificent: tráng lệ
5. heritage: di sản
Hướng dẫn dịch:
1. Stonehenge, England, one of the oldest stone structures in the world, is about 5,000 years old.
(Stonehenge, Anh, một trong những công trình kiến trúc bằng đá cổ nhất thế giới, có tuổi đời khoảng 5.000 năm.)
2. If you are busy, you can get a takeaway from one of these restaurants.
(Nếu bận, bạn có thể mua mang về từ một trong những nhà hàng này.)
3. It's our duty to keep our customs and traditions alive for future generations.
(Nhiệm vụ của chúng ta là giữ gìn phong tục, truyền thống của mình cho thế hệ mai sau.)
4. Windsor Castle is about a thousand years old but it's absolutely magnificent.
(Lâu đài Windsor có tuổi đời khoảng một nghìn năm nhưng vô cùng tráng lệ.)
5. We need a lot of effort to safeguard and preserve our heritage.
(Chúng ta cần rất nhiều nỗ lực để bảo vệ và bảo tồn di sản của mình.)
Pronunciation
4 (trang 42 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /m/ and /l/ (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /m/ và /l/)
Video Giải Tiếng Anh 9 Unit 4 A Closer Look 1 Bài 4 - Global Success
Bài nghe:
Từ khóa » Tiếng Anh 9 Mới Unit 4 A Closer Look 1
-
A Closer Look 1 Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
A Closer Look 1 Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Tiếng Anh 9 Mới Unit 4 A Closer Look 1 - Tổng Hợp Lý Thuyết Và Bài ...
-
A Closer Look 1 Unit 4: Life In The Past | Tiếng Anh 9 Trang 42 - Tech12h
-
Hướng Dẫn Giải A Closer Look 1 Unit 4 Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 ...
-
A Closer Look 1 Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
A Closer Look 2 Unit 4 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 4: Life In The Past
-
Unit 4 Lớp 9 A Closer Look 1 - Tiếng Anh 9 Unit 4 Life In The Past
-
Unit 4 Lớp 9: A Closer Look 1 - Báo Song Ngữ
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 9 Unit 4 - Closer Look 1 / HeartQueen ...
-
Unit 4. Life In The Past. Lesson 2. A Closer Look 1
-
Tiếng Anh 9 Mới Unit 4 A Closer Look 1