Unit 5: Can You Swim? Lesson 2 | Tiếng Anh 4 - Tập 1
Có thể bạn quan tâm
Tiếng anh 4 - tập 1
Unit 1
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 1
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
Unit 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
Unit 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 3: What day is it today? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
Unit
Unit 5
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Review 1
- Short story Cat and Mouse 1
Unit 6
- Unit 6: Where's your school? Lesson 1
- Unit 6: Where's your school? Lesson 2
- Unit 6: Where's your school? Lesson 3
Unit 7
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 1
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 2
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 3
Unit 8
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3
Unit 9
- Unit 9: What are they doing? Lesson 1
- Unit 9: What are they doing? Lesson 2
- Unit 9: What are they doing? Lesson 3
Unit 10
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3
- Review 2
- Short story Cat and Mouse 2
1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
- a) Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?)No, I can't, but I can play football. (Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.)
- b) Let's play football. (Nào chúng ta cùng chơi bóng đá.)OK. (Được thôi.)
- c) Oh, no! (Ôi, không!)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Các em cần lưu ý khi viết về "chơi một loại nhạc cụ" nào đó thì theo cấu trúc sau: play + the + tên nhạc cụ.
Ví dụ: play the guitar (chơi ghi-ta), play the violin (chơi violin hay chơi vĩ cầm).
- a) Can you play table tennis? (Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?)Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)No, I can't. (Không, tôi không thể.)
- b) Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?)Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)No, I can't. (Không, tôi không thể.)
- c) Can you play the piano? (Bạn có thể chơi dàn piano được không?)Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)No, I can't. (Không, tôi không thể.)
- d) Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?)Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)No, I can't. (Không, tôi không thể.)
3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)
- What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
- Can you ? (Bạn có thể... được không?)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
- a. 2
- b. 4
- c. 3
- d. 1
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Mai: Can you play table tennis?Nam: Yes, I can. It's my favourite sport.Mai: Let's play it together.Nam: OK.
- 2. Tony: Can you play the guitar?Tom: No, I can't.Tony: What about the piano? Can you play the piano?Tom: Yes, I can.
- 3. Tom: Let's play chess.Peter: Sorry, I can't.Tom: What about football? Can you play football?Peter: Yes, I can.
- 4. Mai: Do you like music?Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?Phong: No, I can't. I can't dance, but I can sing.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
- 1. Nam: Can you cycle? (Bạn có thể đi xe đạp không?)Akiko: No, I can't. (Không, tôi không thể.)
- 2. Nam: Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)Hakim: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
- 3. Nam: Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?)Tony: No, I can't. (Không, tôi không thể.)
- 4. Nam: Can you play chess? (Bạn có thể chơi cờ vua không?)Linda: No, I can't. (Không, tôi không thể.)
6. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Can you swim?(Ba có thể bơi không?)
- Daddy, daddy, (Ba ơi, ba ơi,)
- Daddy, daddy, (Ba ơi, ba ơi,)
- Can you swim? (Ba có thể bơi không?)
- Yes, I can. (Có, ba có thể.)
- Yes, I can. (Có, ba có thể.)
- I can swim. (Ba có thể bơi.)
- Mummy, mummy, (Mẹ ơi, mẹ ơi,)
- Mummy, mummy, (Mẹ ơi, mẹ ơi.)
- Can you dance? (Mẹ có thể múa không?)
- Yes, I can. (Có, mẹ có thể.)
- Yes, I can. (Có, mẹ có thể.)
- I can dance. (Mẹ có thể múa.)
- Baby, baby, (Con yêu, con yêu,)
- Baby, baby, (Con yêu, con yêu,)
- Can you sing? (Con có thể hát không?)
- Yes, I can. (Dạ, con có thể.)
- Yes, I can. (Dạ, con có thể.)
- I can sing. (Con có thể hát ạ.)
Chia sẻ bài viết
Zalo FacebookXem thêm các bài Tiếng anh 4 - tập 1, hay khác:
Để học tốt Tiếng anh 4 - tập 1, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 4 - tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.
Unit 1
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 1
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
Unit 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
Unit 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 3: What day is it today? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
Unit
Unit 5
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Review 1
- Short story Cat and Mouse 1
Unit 6
- Unit 6: Where's your school? Lesson 1
- Unit 6: Where's your school? Lesson 2
- Unit 6: Where's your school? Lesson 3
Unit 7
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 1
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 2
- Unit 7: What do you like doing? Lesson 3
Unit 8
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3
Unit 9
- Unit 9: What are they doing? Lesson 1
- Unit 9: What are they doing? Lesson 2
- Unit 9: What are they doing? Lesson 3
Unit 10
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2
- Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 3
- Review 2
- Short story Cat and Mouse 2
Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.
Giải sách giáo khoa lớp 4
- Giải tiếng Việt 4 tập 1
- Giải tiếng Việt 4 tập 2
- Giải sgk toán lớp 4
- Toán tiếng Anh 4
- Giải sgk địa lí 4
- Tiếng anh 4 - tập 1
- Tiếng anh 4 - tập 2
- Lịch sử 4
- Đạo đức lớp 4
Giải vở bài tập lớp 4
- Giải vở BT tiếng Việt 4 tập 1
- Giải vở BT tiếng Việt 4 tập 2
- Giải vở BT toán lớp 4 tập 1
- Giải vở BT toán lớp 4 tập 2
Trắc nghiệm lớp 4
- Trắc nghiệm tiếng Việt 4
- Trắc nghiệm toán 4
- Trắc nghiệm tiếng anh 4
Giải VNEN lớp 4
- VNEN tiếng việt 4 tập 1
- VNEN tiếng việt 4 tập 2
- Toán VNEN lớp 4 tập 1
- Toán VNEN lớp 4 tập 2
- Khoa học lớp 4 - Sách VNEN
- Lịch sử và địa lí 4 - Sách VNEN
Bài tập cuối tuần lớp 4
- BT cuối tuần toán 4
- BT cuối tuần tiếng anh 4
- BT cuối tuần tiếng việt 4
Tài liệu tham khảo lớp 4
- Các dạng toán lớp 4 thường gặp
- Tuyển tập bài văn mẫu lớp 4
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 4 tập 1
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 4 tập 2
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Tập 1 Unit 5 Lesson 2
-
Lesson 2 Unit 5 Trang 32 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 - YouTube
-
HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 - Unit 5. Can You Swim? - Lesson 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5 Can You Swim? - Lesson 2 - YouTube
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 Trang 32 - 33 Tập 1 Hay Nhất
-
Lesson 2 Unit 5 Lớp 4 (trang 32, 33 SGK Tiếng Anh 4) - Toploigiai
-
Tiếng Anh 4 Tập 1 - Unit 5 Can You Swim? - Lesson 2 - 3 Let's Talk.
-
Unit 5 Can You Swim? - Lesson 2 - 4 Listen And Number. | Sách Mềm
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33 Tiếng Anh 4)
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2 2023
-
Lesson 2 Unit 5 Can You Swim? Sách Giáo Khoa Tiếng Anh Lớp 4
-
Unit 5 Lesson 2: Trang 32-33 Tiếng Anh 4
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5: Can You Swim?
-
TopList #Tag: Tiếng Anh Lớp 4 Unit 5 Lesson 2