Unit 5 Lớp 10 Language Focus - Ngữ Pháp Technology And You
Có thể bạn quan tâm
Bài học Language Focus Unit 5 Lớp 10 - Technology and You hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành dạng bị động cùng với mệnh đề quan hệ.
ATNETWORK YOMEDIATóm tắt bài giảng
1. Pronunciation Language Focus Unit 5 Lớp 10
2. Grammar Language Focus Unit 5 Lớp 10
2.1. The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
2.2. The present perfect passive (Bị động của thì hiện tại hoàn thành)
2.3. Who, Whom, Which, That
3. Exercise Language Focus Unit 5 Lớp 10
3.1. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 1
3.2. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 2
3.3. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 3
Bài tập minh họa
Bài tập trắc nghiệm
Hỏi đáp Language Focus Unit 5 Lớp 10
Tóm tắt bài
1. Pronunciation Language Focus Unit 5 Lớp 10
Phát âm /ʊ/ - /uː/
2. Grammar Language Focus Unit 5 Lớp 10
2.1. The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
Công thức:
- S + have/has + Ved/III
- I have lived here for 4 years.
- She has worked for this company since 2010.
- S + have/has + not + Ved/III
- I haven't seen her before.
- She hasn't lived here since 2015.
- Have/Has + S + Ved/III?
- Have you ever eaten this fruit?
- Has he read the news today?
- Wh - question + have/has + S + Ved/III?
- What have you done so far?
- How have they got to work?
Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra có sử dụng " just" đặt giữa "have" và "past participle".
- They have just come.
- She has just finished her homework.
- Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ.
- She has lost her key.
- We have met you somewhere.
- Diễn tả hành động đã hoàn thành trong khoảng thời gian hiện tại mà chưa qua hết thời gian đó.
- We've been to the cinema twice this month.
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại và tương lai.
- We have learned English for three years.
- My family have lived in Hue for more than 20 years.
- Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và dừng lại ở lúc nói.
- I haven't seen you for ages.
2.2. The present perfect passive (Bị động của thì hiện tại hoàn thành)
Công thức
- S + have/has + been + Ved/III
- You have been served by the lady.
- S + have/has + not + been + Ved/III
- The baby hasn't been fed by her Mom.
- Have/has + S + been + Ved/III?
- Have they been served by the boy?
- WH-question + have/has + S + been + Ved/III?
- Where have you been brought up by your parents?
Cách dùng
- Câu được dùng ở thể chủ động và câu được dùng ở thể bị động có nghĩa tương tự nhau nhưng chúng có những điểm nhấn chủ ngữ khác nhau.
- Millions of people read the magazine. (Điểm nhấn ở đây là "people")
- The magazine is read by millions of people. (Điểm nhấn ở đây là " the magazine)
- Câu bị động được sử dụng khi không cần thiết phải đề cập đến chủ thể thực hiện hành động đó hoặc không muốn đề cập đến người làm nên hành động.
- The house was built in 2000.
- Some mistakes were made in that article.
- Câu bị động được sử dụng khi người/chủ thể thực hiện hành động đã rõ ràng trong ngữ cảnh.
- The magazine is printed in many languages.
2.3. Who, Whom, Which, That
- Đại từ quan hệ là từ đừng liền sau một danh từ để thay thế cho danh từ làm chủ ngữ, làm bổ túc từ hoặc sở hữu cách cho mệnh đề phía sau. Danh từ đứng trước đại từ quan hệ gọi là danh từ đứng trước.
- Đại từ quan hệ có những hình thức sau
| Danh từ trước | Chủ từ | Từ bổ túc |
| Người | Who, that | Whom, that |
| Vật | Which, that | Which, that |
- Which: dùng cho vật hoặc con vật làm chủ ngữ hoặc bổ túc từ
- The dog is ill. The dog is mine. ---> The dog which is ill is mine.
- I lent you the book. The book is expensive. ---> The book which I lent you is expensive.
- Who: dùng cho người làm chủ ngữ hoặc bổ túc từ.
- The man is standing over there. He is my brother. ---> The man who is standing over there is my brother.
- Whom: dùng cho người làm tân ngữ.
- The man is wearing a green sweater. I like him. ---> The man whom I like is wearing a green sweater.
- That: dùng cho cả người và vật, làm chủ từ cũng như bổ túc từ.
- The dog that is ill is mine.
- The book that I lent you is expensive.
- Lưu ý khi dùng "that"
- không dùng "that" trong mệnh đề quan hệ không giới hạn.
- bắt buộc phải dùng "that" khi nó thay thế cho danh từ có tính từ so sánh ở dạng bậc nhất (the best, the most interesting,...), everybody, anybody, something, everything,...
3. Exercise Language Focus Unit 5 Lớp 10
3.1. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 1
Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that (Tân đã mời Quang đến nhà anh ấy. Khi Quang đến, anh ta thấy)
1. the door is open: cửa đang mở.
2. the TV is on: tivi đang mở
3. the house is tidy: căn nhà ngăn nắp
4. the floor is clean: sàn nhà sạch sẽ
5. the lights are on: các bóng đèn đang bật
6. two bottles of water are laid on the table: hai chai nước ở trên bàn
Write in your exercise book what you think Tan has done before Quang comes. (Viết vào trong vở bài tập những gì em nghĩ rằng Tân đã làm trước khi Quang đến.)
Guide to answer
1. Tan has opened the door.
2. He has turned on the TV.
3. He has tidied the house.
4. He has cleaned the floor.
5. He has switched on the lights.
6. He has laid two bottles of water on the table.
3.2. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 2
Build sentences after the model. (Hãy dựng câu theo mẫu.)
1. a new hospital for children/ buid/ in our city
2. another man-made satelite/ send up/ into space
3. more and more trees / cut down / for wood/ by farmers
4. thousands of animals /kill/ in the forest fire
5. about one hundred buildings and houses / destroy / in the earthquake
6. more than 50 films / show / in Hanoi/ since June
7. their hands / wash and dry/ on a towel
8. another book / read/ by the students
9. some ink/ spill/ on the carpet
10. she/ show/ how to do it
Guide to answer
1. A new hospital for children has been built in our city.
2. Another man-made satellite has been sent up into space.
3. More and more trees have been cut down for wood by farmers.
4. Thousands of animals have been killed in the forest fire.
5. About one hundred buildings and houses have been destroyed in the earthquake.
6. More than 50 films have been shown in Ha Noi since June.
7. Their hands have been washed and dried on a towel.
8. Another book has been read by the students.
9. Some ink has been spilt on the carpet.
10. She has been shown how to do it.
3.3. Unit 5 Lớp 10 Language Focus Exercise 3
Fill in each blank with who, which or that. (Điền vào mỗi chỗ trống với who, which hoặc that.)
1. A clock is an instrument _____ tells you the time.
2. A fridge is a machine _____ is used for keeping food fresh.
3. April 1st is the day _____ is called April Fool's Day in the West.
4. A nurse is a person ______ looks after patients.
5. A teacher is a person ____ gives lesons to students.
6. A blind person is the one _____ cannot see anything.
7. The man ______ you visited last month is a famous scientist.
8. Please think of a word ______ comes from a foreign language into Vietnamese.
9. There are the pictures ______ my son drew when she was very young.
10. Can you help me find the man ______ saved the girl?
Guide to answer
1. which/that
2. which/that
3. which/that
4. who
5. who
6. that/ who
7. that/who
8. which/that
9. which/that
10. who
Bài tập minh họa
Find the one mistake (A, B, C or D) in these sentences and then correct them
1/ (A) The youthful scientist declares (B) that he has concluded (C) the experiment (D) successful.
2/ It’s said that a team (A) has been setted up (B) to look into the matter (C) since (D) last week.
3/ Men (A) have traveled (B) for they first (C) appeared (D) on the earth, haven’t they?
4/ Mr. Tam, (A) who has (B) a lot teaching skill (C) at junior level, will be joining our school (D) in August.
5/ Her well-known film, (A) that (B) won several awards, was (C) about the life (D) of Lenin.
6/ We (A) met the women (B) with vehicles (C) that went to (D) market.
7/ Ms. Hanh is (A) the best (B) beautiful lady (C) that (D) I’ve ever met.
8/ Our teacher is (A) one of (B) the kindest and (C) most intelligent, (D) doesn’t mention handsome, men we know.
9/ Her old grandmother is not (A) enough strong (B) to go (C) walking (D) up hills.
10/ What their country (A) desires is a (B) long-term policy for investment in (C) science and (D) technological.
Key
1/ (D) successful → successfully
2/ (A) has been setted up → has been set up
3/ (B) for → since
4/ (B) a lot → a lot of
5/ (A) that → which
6/ (B) with → and
7/ (A) the best → the most
8/ (D) doesn’t mention → not to mention
9/ (A) enough strong → strong enough
10/ (D) technological → technology
Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 5 Lớp 10
Trên đây là nội dung bài học Ngữ pháp Language Focus Unit 5 tiếng Anh lớp 10, để củng cố nội dung bài học ngữ pháp mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 10 Language Focus
-
Câu 1:
Choose the one word or phrase - a, b, c, or d - that best completes the sentence.
The street is very noisy, ..................... makes sleeping difficult.
- A. that
- B. what
- C. which
- D. it
-
Câu 2:
A number of political prisoners................since Independent Day.
- A. released
- B. have released
- C. was released
- D. have been released
-
Câu 3:
Fax machine...................send or receive letter quickly.
- A. is used for
- B. used to
- C. is used to
- D. used for
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Language Focus Unit 5 Lớp 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
NONE Bài học cùng chương
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Tiếng Anh 10 U5 Language
-
Language - Trang 49 Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Unit 5 Lớp 10 Language Trang 53, 54 | Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri ...
-
Unit 5 Lớp 10: Language Focus | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Unit 5: Language (Trang 49-50 SGK Tiếng Anh 10 Mới)
-
UNIT 5 LỚP 10 LANGUAGE - GRAMMAR - Sách Mới - Tienganh123
-
Unit 5 - Tiếng Anh Lớp 10: Inventions - Tienganh123
-
Tiếng Anh 10 Unit 5 Language - Trường THPT Thu Xà
-
Tiếng Anh 10 Unit 5 Listening - Trường THPT Thu Xà
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 5 Language - YouTube
-
ANH 10: U5-Language Focus - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tiếng Anh 10 Unit 5 Getting Started SGK Trang 48 Sách Mới
-
Getting Started Unit 5: Inventions | Tiếng Anh 10 Mới Trang 48
-
Top 16 U5 Language Focus Lớp 10 Hay Nhất 2022 - XmdForex
-
Unit 5. Inventions. Lesson 2. Language - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử