Unit 5 Lớp 12 Vocabulary - Từ Vựng Higher Education - HOC247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 12 Unit 5: Higher Education - Nền giáo dục bậc cao Unit 5 lớp 12 Vocabulary - Từ vựng Higher Education ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm 62 FAQ

Bài học Unit 5 Lớp 12 Higher Education phần Vocabulary cung cấp từ vựng của Unit 5 theo từng phần nhỏ Reading, Speaking, Listening, Writing và Language Focus. Qua đó giúp các em thuận tiện hơn cho việc tra cứu và ghi nhớ từ.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài giảng

1. Từ Vựng Reading Unit 5 Lớp 12

2. Từ Vựng Speaking Unit 5 Lớp 12

3. Từ Vựng Listening Unit 5 Lớp 12

4. Từ Vựng Writing Unit 5 Lớp 12

5. Từ Vựng Language Focus Unit 5

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Từ Vựng Unit 5

Tóm tắt bài

1. Từ Vựng Phần Reading Unit 5 Lớp 12

campus ['kæmpəs] (n): khu học xá

challenge ['t∫ælindʒ] (v)/ (n): thách thức

challenging ['ʧælɪndʒɪŋ] (adj): kích thích

blame [bleim] (v): khiển trách

  • to blame sb/sth for/on sth (v)

to daunt [dɔnt] (v): làm nản chí

  • daunting ['dɔntiη] (adj)

scary ['skeəri] (adj) = frightening (adj): sợ hãi

mate [meit] (n): bạn bè

  • roommate ['rummeit] (n): bạn cùng phòng
  • to apply for [ə'plai] (v): nộp đơn
  • application form [æplɪ'keɪ∫n fɔrm] (n): tờ đơn
  • applicant ['æplikənt] (n): người nộp đơn

impression [im'pre∫n] (n): ấn tượng

  • impressive [ɪm'presɪv] (adj): có ấn tượng

exciting [ik'saitiη] (adj): hứng thú, lý thú

excited [ik'saitid] (adj): sôi nổi

to explain [iks'plein] to sb for sth (v): giải thích với ai về điều gì

  • explanation [eksplə'neɪ∫n] (n): sự giải thích

to follow ['fɑloʊ] (v): đi theo

existence [ig'zistəns] (n): sự tồn tại

suddenly ['sʌdnli] (adv): đột ngột

to fight back tears: gạt nước mắt

all the time = always: luôn luôn, lúc nào cũng

degrees Celsius [di’griz ['selsiəs] (n): độ C

midterm ['midtəm] (n): giữa học kỳ

to graduate from ['grædʒuət] (v): tốt nghiệp

to take part in = to participate in [pɑr'tɪsɪpeɪt] (v): tham gia vào

engineering [,endʒi'niəriη] (n): khoa công trình

the Advanced Engineering: khoa công trình nâng cao

chance [t∫ɑns] (n) = opportunity [,ɔpə'tjuniti] (n): cơ hội

creativity [,kriei'tiviti] (n): sự sáng tạo

  • creative [kri'eɪtɪv] (adj)

knowledge ['nɔlidʒ] (n): kiến thức, sự hiểu biết

society [sə'saiəti] (n): xã hội

  • social ['sou∫l] (adj): (thuộc) xã hội

socially (adv): về mặt xã hội

to make friends (v): kết bạn

calendar ['kælində] (n): lịch

rise [raiz] (n) = increase [‘inkris] (n): sự gia tăng

inflation [in'flei∫n] (n): sự lạm phát

speed [spid] (n): tốc độ

to get on very well with sb: hòa hợp với ai

2. Từ Vựng Phần Speaking Unit 5 Lớp 12

reference letter ['refərəns 'letər] (n): thư giới thiệu

a letter of acceptance [ək'septəns] (n): thư chấp nhận

a copy of the originals of school certificate [ə'rɪdʒənl] [sər'tɪfɪkət] bản sao các chứng chỉ gốc ở trường phổ thông

score [skɔ] (n): số điểm giành trong cuộc thi

entrance examination ['entrəns] [ɪgzæmɪ'neɪ∫n] (n): kì thi tuyển sinh

scores of the required entrance examination [rɪ'kwaɪrd] (n): kết quả thi tuyển

admission requirement [əd'mi∫n ri'kwaiəmənt] (n): thủ tục nhập học

tertiary ['tə∫əri] (adj): thứ ba, sau ngày thứ hai

  • tertiary institution ['tə∫əri ,insti'tju∫n] (n): bộ hồ sơ nhập học vào ĐH
  • tertiary study: việc học ĐH

to be admitted [rɪ'kwaɪrd] (v): được chấp nhận

indentity card [ai'dentəti kad] (n): thẻ căn cước

original [ə'ridʒənl] (n): nguyên bản

birth certificate [bɜθsə'tifikət] (n) : giấy khai sinh

record ['rekɔd] (n): hồ sơ

performance [pə'fɔməns] (n):thành tích

3. Từ Vựng Phần Listening Unit 5 Lớp 12

proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần, tỷ lệ

rural ['ruərəl] (adj) thuộc về nông thôn

agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n): nông nghiệp

  • agricultural [ægrɪ'kʌlʧərəl] (adj)

tutor ['tjutə](n): gia sư

appointment [ə'pɔintmənt] (n): cuộc hẹn

to complete [kəm'plit] (v): hòa thành

MSc (Master of Science) ['mæstər] ['saɪəns] (n): thạc sĩ khoa học

AERD (Agricultural Extension and Rural Development): Mở rộng và phát triển nông thôn

department [di'pɑtmənt] (n): Bộ, ngành

to get along: xoay sở

based on: dựa vào

to make full use of: sử dụng triệt để

lecturer ['lekt∫ərə] (n): giảng viên

overseas [,ouvə'siz] (adj): nước ngòai

too + adj + to + verb: quá…không thể

available [ə'veiləbl](adj): rỗi để được gặp, sẵn sàng

tutorial appointment [tju'tɔriəl ə'pɔintmənt] (n): cuộc hẹn phụ đạo

as soon as possible: càng sớm càng tốt

to move on: tiến lên

list [list] (n): danh sách

  • to list (v): ghi vào danh sách

item ['aitəm] (n): tiết mục

thoroughly ['θʌrəli] (adv): hòan tòan, kỹ lưỡng, thấu đáo

helpful ['helpful] (adj): có ích, giúp ích

4. Từ Vựng Phần Writing Unit 5 Lớp 12

undergraduate programme [,ʌndə'grædʒuət 'prougræm] (n): chương trình học đại học

undergraduate course [,ʌndə'grædʒuət kɔ:rs] (n): khóa đại học

request [ri'kwest] (n): lời yêu cầu, lời thỉnh cầu

to state [steit] (v): nêu lên

to mention ['men∫n] (v): kể ra, đề cập

accommodation [ə,kɔmə'dei∫n] (n): phòng ở

for further information: thêm thông tin

to supply [sə'plai] (v): cung cấp

proficiency[prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo

closing ['klouziη] (n): sự kết thúc

5. Từ Vựng Phần Language Focus Unit 5 Lớp 12

to fail the exam: thi rớt

to pass the exam: thi đậu

to hate [heit] (v): ghét

to be afraid of +V ing: sợ

to install [in'stɔl] (v): lắp đặt

alarm [ə'lɑm] (n): còi báo động, chuông báo động

thief [θif] (n): tên trộm

to break into: đột nhập

Bài tập minh họa

Practical Exercise

Complete each of the sentencs with the correct form of the word in brackets.

  1. The __________must file a written ____________to the university. (apply)
  2. Many students apply for ____________ to more than one college. (admit)
  3. Students at university are called __________ while they are studying for their first degree. (graduate)
  4. She went to college to continue her __________ (educate)
  5. When is the final date for the ___________ of these? (submit)
  6. A good teacher can encourage artistic __________(create)
  7. What is the minimum entrance __________ for this course? (require)
  8. Such a bad behavior is totally ____________ in a civilized society. (accept)

Key

  1. The applicants must file a written application to the university.
  2. Many students apply for admission to more than one college.
  3. Students at university are called undergraduate while they are studying for their first degree.
  4. She went to college to continue her education.
  5. When is the final date for the submission of these?
  6. A good teacher can encourage artistic creativity.
  7. What is the minimum entrance requirement for this course?
  8. Such a bad behavior is totally unacceptable in a civilized society.

Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 5 Lớp 12

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Vocabulary Unit 5 Higher Educationchương trình Tiếng Anh lớp 12 về Giáo dục bậc cao. Để ôn tập và vận dụng những từ vựng vừa học được hiệu quả mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 5 lớp 12 Vocabulary.

  • Câu 1:

    Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

    There are two types of higher education in _______ UK: higher general education and higher vocational education.

    • A. a
    • B. an
    • C. the
    • D. no article
  • Câu 2:

    Many parents do not let their children make a decision _______ their future career

    • A. in
    • B. on
    • C. out
    • D. about
  • Câu 3:

    You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job

    • A. in
    • B. at
    • C. about
    • D. for

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Vocabulary Unit 5 Lớp 12

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng! Sau bài học Vocabulary này các em chuyển qua bài học mới Unit 6 Future Jobs - Reading kế tiếp. Chúc các em học tốt!

-- Mod Tiếng Anh 12 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 5: Higher Education - Reading Unit 5 lớp 12 Reading - Bài dịch Higher Education Unit 5: Higher Education - Speaking Unit 5 lớp 12 Speaking - Hội thoại Higher Education Unit 5: Higher Education - Listening Unit 5 lớp 12 Listening - Bài nghe Higher Education Unit 5: Higher Education - Writing Unit 5 lớp 12 Writing - Bài viết Higher Education Unit 5: Higher Education - Language Focus Unit 5 lớp 12 Language Focus - Ngữ pháp Higher Education ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

Toán 12

Lý thuyết Toán 12

Giải bài tập SGK Toán 12

Giải BT sách nâng cao Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12

Hình học 12 Chương 3

Ngữ văn 12

Lý thuyết Ngữ Văn 12

Soạn văn 12

Soạn văn 12 (ngắn gọn)

Văn mẫu 12

Soạn Ai đã đặt tên cho dòng sông

Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12

Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12

Unit 8 Lớp 12 Life in the future

Tiếng Anh 12 mới Unit 4

Vật lý 12

Lý thuyết Vật Lý 12

Giải bài tập SGK Vật Lý 12

Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12

Trắc nghiệm Vật Lý 12

Ôn tập Vật lý 12 Chương 3

Hoá học 12

Lý thuyết Hóa 12

Giải bài tập SGK Hóa 12

Giải BT sách nâng cao Hóa 12

Trắc nghiệm Hóa 12

Ôn tập Hóa học 12 Chương 4

Sinh học 12

Lý thuyết Sinh 12

Giải bài tập SGK Sinh 12

Giải BT sách nâng cao Sinh 12

Trắc nghiệm Sinh 12

Sinh Học 12 Chương 1 Tiến hóa

Lịch sử 12

Lý thuyết Lịch sử 12

Giải bài tập SGK Lịch sử 12

Trắc nghiệm Lịch sử 12

Lịch Sử 12 Chương 2 Lịch Sử VN

Địa lý 12

Lý thuyết Địa lý 12

Giải bài tập SGK Địa lý 12

Trắc nghiệm Địa lý 12

Địa Lý 12 VĐSD và BVTN

GDCD 12

Lý thuyết GDCD 12

Giải bài tập SGK GDCD 12

Trắc nghiệm GDCD 12

GDCD 12 Học kì 1

Công nghệ 12

Lý thuyết Công nghệ 12

Giải bài tập SGK Công nghệ 12

Trắc nghiệm Công nghệ 12

Công nghệ 12 Chương 3

Tin học 12

Lý thuyết Tin học 12

Giải bài tập SGK Tin học 12

Trắc nghiệm Tin học 12

Tin học 12 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần

Video: Vợ nhặt của Kim Lân

Đề cương HK1 lớp 12

Video ôn thi THPT QG môn Văn

Video ôn thi THPT QG môn Sinh

Video ôn thi THPT QG môn Vật lý

Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh

Video ôn thi THPT QG môn Hóa

Video ôn thi THPT QG môn Toán

Sóng- Xuân Quỳnh

Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX

Người lái đò sông Đà

Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm

Đàn ghi ta của Lor-ca

Tây Tiến

Ai đã đặt tên cho dòng sông

Quá trình văn học và phong cách văn học

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập Word Form Unit 5 Lớp 12