Unit 6: Getting Started (Trang 6-7 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
I. Từ vựng
Vocabulary | Pronunciation | Part of Speech | Meaning |
---|---|---|---|
1. atmosphere | /ˈætməsfɪə(r)/ | Noun | Bầu không khí |
2. absorb | /əbˈzɔːb/ | Noun | Hấp thụ, hút |
3. awareness | /əˈweənəs/ | Noun | Sự nhận thức |
4. ban | //bæn/ | Verb | Cấm |
5. capture | /ˈkæptʃə(r)/ | Verb | Giam giữ lại, bắt lại |
6. carbon footprint | /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ | Noun | Dấu chân cacbon |
7. catastrophic | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | Adj | Thảm họa |
8. clean-up | /ˈkliːn ʌp/ | Noun | Sự dọn dẹp, làm sạch |
9. climate change | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | Noun | Biến đổi khí hậu |
10. diversity | /daɪˈvɜːsəti/ | Noun | Sự đa dạng |
11. drought | /draʊt/ | Noun | Hạn hán |
12. ecological | /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ | Adj | Thuộc về sinh thái |
13. ecosystem | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | Noun | Hệ sinh thái |
14. emission | /iˈmɪʃn/ | Noun | Sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), thải (khí) |
15. famine | /ˈfæmɪn/ | Noun | Nạn đói |
16. greenhouse gas | /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ | Noun | Khí gây hiệu ứng nhà kín |
17. heat -related | /hiːt - rɪˈleɪtɪd/ | Adj | Có liên quan về nhiệt |
18. infectious | /ɪnˈfekʃəs/ | Adj | Lây nhiễm |
19. lawmaker | /ˈlɔːmeɪkə(r)/ | Noun | Người làm luật |
20. oil spill | /ˈɔɪl - spɪl/ | Noun | Sự tràn dầu |
II. Bài học
1. Listen and read (Hãy nghe và đọc.)
Tạm dịch:
Cô Hoa: Nào, Nhóm 2. Các em chuẩn bị đến đâu rồi? Có phải chủ đề của các em là sự nóng lên của toàn cầu không?
Lan: Vâng, thưa cô. Chúng em đã quyết định đưa ra những ý chính để thảo luận và nhất trí với cách trình bày trực tuyến. Đã bàn xong về nội dung, giờ chúng em tìm kiếm thông tin hỗ trợ.
Cô Hoa: Tốt.
Minh: Trước hết, chúng em sẽ trình bày các nguyên nhân gây nên hiện tượng này như sự phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính từ nhà máy hay xe cộ.
Mai: Còn có các nguyên nhân khác nữa như việc sử dụng phân bón hóa học và nạn phá rừng. Sự nóng lên của toàn cầu là hành động do con người gây ra.
Minh: Do con người?
Cô Hoa: Đúng thế! Trước đây nhiều ngành công nghiệp đã chối bỏ việc góp phần tạo nên hiện tượng trái đất nóng lên. Nhưng giờ đây hầu hết mọi người đã thừa nhận tất cả chúng ta đều phải có trách nhiệm.
Minh: Em hiểu rồi. Vậy chúng ta sẽ tập trung đến các ảnh hướng của sự nóng lên toàn cầu đến sức khỏe con người và đời sống trên trái đất nói chung.
Mai: Đúng. Đối xử với môi trường thiếu trách nhiệm, giờ đây con người phải hứng chịu tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu. Bạn có đồng ý thế không Lan ?
Lan: Mình đồng ý. Hiện tượng nóng lên toàn cầu làm khí hậu biến đổi, cho phép bệnh truyền nhiễm lây lan dễ dàng hơn. Chúng ta cũng nên làm rõ quá trình gây nên các bệnh liên quan đến sức nóng dưới tác động của hiện tượng này.
Mai: Nó cũng ảnh hưởng nghiêm trọng đến các nguồn cung cấp nước, đe dọa sản xuất lương thực và gây xáo trộn cân bằng sinh thái.
Cô Hoa: Những ý này rất hay. Các em đã tìm ra được giải pháp nào chưa?
Lan: Dạ có, thưa cô Hoa. Chúng em sẽ đề cập đến việc thay đổi các thói quen hàng ngày để giảm bớt lượng khí thải carbon.
Cô Hoa: Tốt lắm. Bây giờ các hãy điểm lại tất cả các ý chính và quyết định người thay mặt nhóm trình bày mỗi phần.
Lan, Minh, và Mai: Xin cảm ơn cô Hoa đã giúp đỡ chúng em.
2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
Hướng dẫn giải:
1. Global warming
2. Three parts: 1 ) the causes 2) the effects. 3) the solutions
3. The greenhouse gas emissions from factories and vehicles; use of chemical and deforestation.
4. Climate change allows for infectious diseases to spread more easily; contributes to heat-related illnesses and death; has severe impact on water supplies, threatens food production and upsets ecological balance.
5. They should change their daily habits.
6. ...
Tạm dịch:
1. Chủ đề của bài thuyết trình của Lan, Mai và Minh là gì?Sự ấm lên toàn cầu.
2. Có bao nhiêu phần chính mà họ dự định đưa vào bài thuyết trình? Chúng là gì?Ba phần: 1) nguyên nhân, 2) các hiệu ứng, 3) các giải pháp.
3. Nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu được đề cập đến trong cuộc đàm thoại là gì?Khí thải nhà kính từ các nhà máy và xe cộ; sử dụng phân bón hóa học, và phá rừng.
4. Những gì họ nói về ảnh hưởng của sự ấm lên toàn cầu?Biến đổi khí hậu làm cho các bệnh truyền nhiễm lây lan dễ dàng hơn; góp phần gây ra các bệnh liên quan đến nhiệt và tử vong; có tác động nghiêm trọng đến nguồn cung cấp nước, đe dọa sản xuất lương thực và làm cân bằng sinh thái.
5. Theo Lan, mọi người cần phải thay đổi để giảm lượng khí thải carbon?Họ nên thay đổi thói quen hàng ngày.
6. Bạn có thể thêm một số nguyên nhân và hậu quả của sự nóng lên toàn cầu ngoài những gì đã đề cập trong cuộc đối thoại?
3. Read the conversation again. Match the words and phrases with their definitions. (Hãy đọc lại đoạn hội thoại. Ghép từ hoặc cụm từ với các định nghĩa.)
Hướng dẫn giải:
1. c | 2. g | 3. d | 4. b |
5. a | 6. e | 7. h | 8. f |
Tạm dịch:
1. khí gây hiệu ứng nhà kính - một loại khí trong bầu khí quyển trên trái đất
2. thay đổi khí hậu - một sự thay đổi lâu dài về thời tiết của trái đất do sự thay đổi trong khí quyển
3. khí thải - khí hoặc chất khác được đưa ra ngoài không khí
4. dấu vết carbon - lượng khí cacbonic thải ra vào khí quyển
5. sự nóng lên toàn cầu - tăng nhiệt độ trung bình của bầu khí quyển trái đất
6. bệnh truyền nhiễm - một căn bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác, đặc biệt là qua hô hấp
7. cân bằng sinh thái - một hệ sinh thái ổn định trong đó một số lượng lớn các loài sống cùng nhau
8. bệnh liên quan đến nhiệt nóng - sức khỏe kém do nhiệt độ quá cao
4. Find the sentences with the structure having + past participle in the conversation and write them in the spaces below. (Tìm những câu có cấu trúc having + past participle trong đoạn hội thoại trên và viết lại bên dưới.)
Hướng dẫn giải:
- In the past, a lot of industries denied having contributed to global warming.
- Having treated the environment irresponsibly, humans now have to suffer the effects of global warming.
Tạm dịch:
- Trước đây, rất nhiều ngành công nghiệp đã bị từ chối vì đã góp phần làm nóng lên toàn cầu.
- Có trách nhiệm đối với môi trường vô trách nhiệm, con người bây giờ phải chịu ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu.
Xem thêm các bài giải khác của Unit 6 Lớp 11: Global Warming
- Language (Trang 8-9 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Reading (Trang 10-11 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Speaking (Trang 11 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Listening (Trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Writing (Trang 13 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Communication and Culture (Trang 14-15 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Looking Back (Trang 16-17 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
- Project (Trang 17 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh 11 Mới Unit 6
-
Unit 6: Global Warming - Giải SGK Tiếng Anh 11 Mới
-
Giải Bài Tập Tiếng Anh 11 Thí điểm, Tiếng Anh Lớp 11 Mới - Để Học Tốt ...
-
Unit 6 Lớp 11: Global Warming | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 11 ...
-
Unit 6 - Tiếng Anh Lớp 11: Global Warming
-
Unit 6: Global Warming | Tiếng Anh Lớp 11 Mới
-
SBT Tiếng Anh 11 Mới Unit 6: Writing (trang 9)
-
Unit 6 Anh 11
-
Unit 6. Looking Back | Giải Anh 11 Mới - TopLoigiai
-
Getting Started Unit 6: Global Warming | Tiếng Anh 11 Mới Trang 6
-
Unit 6: Global Warming - Sự Nóng Lên Toàn Cầu | SGK Tiếng Anh Lớp ...
-
Getting Started Trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 Mới - SoanVan.NET
-
[Sách Giải] Từ Vựng Tiếng Anh 11 Mới Unit 6
-
Project Trang 17 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 Mới - Tìm đáp án
-
Giải SBT Tiếng Anh Lớp 11 Mới Unit 6: Global Warming - Haylamdo