Unit 8 Lớp 11 Language Focus - Ngữ Pháp Celebrations - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 11 Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm Unit 8 lớp 11 Language Focus - Ngữ pháp Celebrations ADMICRO Lý thuyết20 Trắc nghiệm 128 FAQ

Bài học Unit 8 Celebrations phần Language Focus hướng dẫn các em điểm ngữ pháp về đại từ bất định trong tiếng Anh (one, someone, no one, anyone,...) và từ vựng về các lễ hội.

ATNETWORK YOMEDIA

Tóm tắt bài giảng

1. Pronunciation Language Focus Unit 8 Lớp 11

2. Grammar Language Focus Unit 8 Lớp 11

3. Exercise Language Focus Unit 8 Lớp 11

3.1. Unit 8 Language Focus Exercise 1

3.2. Unit 8 Language Focus Exercise 2

3.3. Unit 8 Language Focus Exercise 3

Bài tập minh họa

Bài tập trắc nghiệm

Hỏi đáp Language Focus Unit 8

Tóm tắt bài

1. Pronunciation Language Focus Unit 8 Lớp 11

Phát âm: /fl/ - /fr/ - /θr/

2. Grammar Language Focus Unit 8 Lớp 11

  • Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone
  • Vocabulary about holiday and celebrations

a. Pronouns one(s), someone, no one, anyone, everyone (Đại từ bất định)

One, ones (cái ,người ....mà ,những cái ,những người....)

  • "One" và "Ones" này không liên quan gì đến số đếm.
  • Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES ( thế cho danh từ số nhiều )

Ví dụ minh họa

  • Ex 1: There are three books on the table. Which one do you like? I like the red one. ONE trong câu này thay thế cho danh từ "book", dịch là quyển sách.
  • Ex 2: There are a lot of houses on this street. Which ones do you like? I like the blue ones. ONES trong các câu này thế cho danh từ "houses", dịch là những căn nhà.

Someone (Người nào đó)

  • Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
  • Thường được dùng trong câu khẳng định
  • Ví dụ minh họa
    • Someone has stolen my sandals.

No one (Không một ai cả)

  • Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
  • Thường được dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ định

Ví dụ minh họa

  • No one likes him. (Không một ai thích anh ta.)

Anyone (Bất kỳ ai)

  • Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
  • Thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
  • Ví dụ minh họa
    • Don't believe anyone in this house. (Đừng có tin bất cứ ai trong ngôi nhà này.)

Everyone (Mọi/mỗi người)

  • Thường dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít
  • Thường dùng trong câu khẳng định

Ví dụ minh họa

  • Everyone knows the truth except her.

b. Vocabulary about holidays and celebrations (Từ vựng về lễ hội và kỷ niệm)

3. Exercise Language Focus Unit 8 Lớp 11

3.1. Unit 8 Language Focus Exercise 1

Complete the sentences, using someone, anyone, no one or everyone. Use each word twice. (Hoàn thành các câu, sử dụng someone, anyone, no one hoặc everyone. Sử dụng mỗi từ hai lần.)

  1. I don't think………….likes the film. It’s so boring.
  2. ……………….phoned while you were out, but they didn't leave a message.
  3. Does……………mind if I eat first?
  4. There’s……………….at the door. Can you go and see who it is?
  5. He didn’t come to class for three days, and…………..knows where he is.
  6. Can we start now? Has…………..arrived?
  7. Everyone said they would attend the party, but………….turned up.

Guide to answer

  1. everyone ---> Tôi không nghĩ là mọi người thích bộ phim này. Nó khá là chán.
  2. Someone ---> Có ai đó gọi điện thoại cho bạn khi bạn ra ngoài, nhưng họ không để lại tin nhắn nào.
  3. anyone ---> Có ai phiền gì không nếu tôi ăn trước?
  4. someone ---> Có ai đó ở ngoài cửa. Bạn có thể đi ra xem ai ngoài đó không?
  5. no one ---> Anh ta không đến lớp 3 ngày rồi, và không ai biết anh ta ở đâu.
  6. everyone ---> Chúng ta có thể bắt đầu được chưa? Mọi người đến cả rồi chứ?
  7. no one ---> Mọi người nói rằng họ sẽ đến dự buổi tiệc, nhưng không có ai xuất hiện.

3.2. Unit 8 Language Focus Exercise 2

  1. Of the three bags I like the blue bag.
  2. Mai is making a fruit cake. Huong is making a fruit cake, too.
  3. I like reading books, especially the books about the natural world.
  4. I don't have a computer, and my father doesn't want me to have a computer.
  5. They let me choose a pencil, and took the red pencil.
  6. There are several national celebrations in Vietnam, but perhaps the most meaningful celebration is Tet holiday.
  7. We hold each other both happy stories and sad stories about our lives.

Guide to answer

  1. Of the three bags I like the blue one.
  2. Mai is making a fruit cake. Huong is making one, too.
  3. I like reading books, especially the ones about the natural world.
  4. I don't have a computer, and my father doesn't want me to have one.
  5. They let me choose a pencil, and took the red one.
  6. There are several national celebrations in Vietnam, but perhaps the most meaningful one is Tet holiday.
  7. We hold each other both happy stories and sad ones about our lives.

3.3. Unit 8 Language Focus Exercise 3

Use the words from the box to complete the following sentences. (Sử dụng các từ từ hộp để hoàn thành các câu sau.)

  1. Before Tet, housewives are always busy cooking………..foods.
  2. The Prince’s wedding was a very…………occasion.
  3. Christmas is also the time for people to give and receive………..
  4. Each nation has its own way of………….the New Year.
  5. On the first day of the New Year, people often try to be nice and………..
  6. People go to pagoda to pray for……….
  7. If you walk on the street before Tet, you’ll find great……….everywhere.

Guide the answer

  1. traditional
  2. grand
  3. gifts
  4. celebrating
  5. polite
  6. good luck
  7. excitement

Bài tập minh họa

Complete these sentences with someone, anyone, no one, everyone.

  1. We arranged the meeting, but ______ came.
  2. Janet Jones is _____ I rarely see these days.
  3. I always get to work before _______ else.
  4. I hope _______ will be comfortable here. We try to make each guest feel at home.
  5. Hardly _______ turn up to the meeting.
  6. I thought I heard ______ knocking at the door.
  7. ________ calls her Maggie, but her real name's Margaret.
  8. There was complete silence in the room. _____ said anything
  9. Sarah was upset about something and refused to talk to ________.

Key

  1. We arranged the meeting, but no one came.
  2. Janet Jones is someone I rarely see these days.
  3. I always get to work before anyone else.
  4. I hope everyone will be comfortable here. We try to make each guest feel at home.
  5. Hardly anyone turn up to the meeting.
  6. I thought I heard someone knocking at the door.
  7. Everyone calls her Maggie, but her real name's Margaret.
  8. There was complete silence in the room. No one said anything
  9. Sarah was upset about something and refused to talk to anyone.

Bài tập trắc nghiệm Language Focus Unit 8 Lớp 11

Trên đây là nội dung bài học Language Focus Unit 8 Lớp 11 - Celebration, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 8 lớp 11 Language Focus

  • Câu 1:

    Exercise 1: Identify the one underlined word or phrase -A, B, C or D- that must be changed for the sentence to be correct.

    Most of the trees in our garden are less than 10 years old but ones are much older than that.

    • A. Most
    • B. are
    • C. ones
    • D. that
  • Câu 2:

    My shoes were so uncomfortable that I had to go out and buy new one.

    • A. so
    • B. had to
    • C. buy
    • D. one
  • Câu 3:

    Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities.

    • A. along with
    • B. from
    • C. are
    • D. to attend
  • Câu 4:

    Eric and his sister won first prize for the most elaborate customs they had worn to the Halloween party.

    • A. won first prize
    • B. customs
    • C. had worn
    • D. the Halloween
  • Câu 5:

    Each of the students in the accounting class has to type their own research paper this semester.

    • A. the students
    • B. the accounting
    • C. their
    • D. own
  • Câu 6:

    Exercise 2: Choose the one word or phrase -a, b, c, or d- that best completes the sentences.

    The number of students who knew the answer to the last question on the exam ______ very low.

    • A. were
    • B. was
    • C. have been
    • D. has been
  • Câu 7:

    ______ waiting to hear the results.

    • A. Everyone was
    • B. All was
    • C. Everyone were
    • D. All were

Câu 8-20: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Language Focus Unit 8 Lớp 11

Trong quá trình học bài và thực hành trắc nghiệm có điểm nào chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi trong mục Hỏi đáp để được sự hỗ trợ từ cộng đồng HỌC247. Chúc các em học tốt!

-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Unit 8: Celebrations - Reading Unit 8 lớp 11 Reading - Bài dịch Celebrations Unit 8: Celebrations - Speaking Unit 8 lớp 11 Speaking - Hội thoại Celebrations Unit 8: Celebrations - Listening Unit 8 lớp 11 Listening - Bài nghe Celebrations Unit 8: Celebrations - Writing Unit 8 lớp 11 Writing - Bài viết Celebrations Unit 8: Celebrations - Vocabulary Unit 8 lớp 11 Vocabulary - Từ vựng Celebrations ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

Toán 11

Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 11 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 11 KNTT

Giải bài tập Toán 11 CTST

Trắc nghiệm Toán 11

Ngữ văn 11

Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 11 Cánh Diều

Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo

Văn mẫu 11

Tiếng Anh 11

Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST

Tài liệu Tiếng Anh 11

Vật lý 11

Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức

Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 11 Cánh Diều

Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT

Giải bài tập Vật Lý 11 CTST

Trắc nghiệm Vật Lý 11

Hoá học 11

Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức

Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Hoá Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Hoá 11 KNTT

Giải bài tập Hoá 11 CTST

Trắc nghiệm Hoá học 11

Sinh học 11

Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức

Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh Học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh học 11 KNTT

Giải bài tập Sinh học 11 CTST

Trắc nghiệm Sinh học 11

Lịch sử 11

Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Sử 11 KNTT

Giải bài tập Sử 11 CTST

Trắc nghiệm Lịch Sử 11

Địa lý 11

Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập Địa 11 KNTT

Giải bài tập Địa 11 CTST

Trắc nghiệm Địa lý 11

GDKT & PL 11

GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo

Giải bài tập KTPL 11 KNTT

Giải bài tập KTPL 11 CTST

Trắc nghiệm GDKT & PL 11

Công nghệ 11

Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 11 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công nghệ 11

Tin học 11

Tin học 11 Kết Nối Tri Thức

Tin học 11 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 11 KNTT

Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 11

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 11

Tư liệu lớp 11

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK1 lớp 11

Đề thi HK2 lớp 12

Đề thi giữa HK1 lớp 11

Đề thi giữa HK2 lớp 11

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi

Vội vàng

Lưu biệt khi xuất dương

Hầu trời- Tản Đà

Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ

Cấp số cộng

Giới hạn của dãy số

Giới hạn của dãy số

Cấp số nhân

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 11 Unit 8 Language Focus