Unit 8: Miêu Tả động Tác - Part 2 Describe A Picture - Anh Ngữ Ms Hoa

TOEIC Speaking - Part 2 Describe a Picture. Khi miêu tả động tác của con người, động từ đóng vai trò quan trọng nhất. Cùng cô Hoa học những động từ miêu tả động tác thường gặp trong bài viết dưới đây.

 Có thể bạn sẽ quan tâm:

  • Lộ trình học TOEIC Speaking & Writing Level 110-150 Free
  • Khóa học giao tiếp trong công việc - TOEIC 4 KỸ NĂNG

Quan sát các câu mẫu miêu tả người trong ảnh dưới đây: she is taking a walk with her dog 1. Miêu tả động tác

There is a woman holding a red umbrella.

2. Miêu tả động tác

And she is taking a walk with her dog. A1.   There is a woman holding a red umbrella. Phân tích: Cụm holding an umbrella có nghĩa là đang cầm dù để che. Nếu thay từ holding bằng từ having thì có nghĩa là người phụ nữ tay cầm dù nhưng chưa hẳn đã che dù. A2.   She is taking a walk with her dog. Phân tích: Giới từ with được dùng với nghĩa với… và cùng với…   Cụ thể :

I. Miêu tả động tác

Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi miêu tả động tác của nhân vật trong ảnh.

1, Thông thường khi miêu tả động tác của các nhân vật trong ảnh, ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

There is a woman holding a red umbrella.

2, Trong trường hợp nhân vật thực hiện hành động cùng với một đối tượng khác nữa thì sử dụng thêm giới từ with

She is taking a walk with her dog.

She is taking a walk on her own (= she is walking alone)

II. Từ vựng trọng tâm miêu tả động tác

1. Động tác có liên quan với sự vật

Handing: Đưa cho Pushing: Đẩy
Holding: Cầm, nắm ,giữ Pulling: Kéo
Carrying: Mang Checking: Kiểm tra
Lifting: Nâng, nhấc lên Trying: Thử
Riding on: Đi(bằng phương tiện) Taking a picture: Chụp ảnh
Boarding: Lên (tàu, máy bay) Resting: Dựa vào, tựa
Getting on: Lên xe Stacking: Chất vào
Getting off: Xuống xe Throwing: Ném đi

2. Động tác đặc biệt

Folding one’s arms Khoanh tay lại
Arm-in-arm Khoác tay nhau
Clasping fingers Đan ngón tay vào nhau
Pointing at Chỉ tay vào
Sitting cross-legged Ngồi bắt chéo chân
Resting his chin on his hand Ngồi chống tay lên cằm
Resting her hand on her waist Chống tay lên hông
Crouching on the ground Khom người xuống nền đất
Leaning back in his seat Dựa người ra sau ghế
Kneeling down Quỳ gối xuống
Crawling on the floor  Bò lên sàn nhà
Bending down Cúi người xuống
Applauding Vỗ tay hoan hô
Shoulder riding Cõng lên vai
Arm-in-arm Khoác tay nhau

3. Động tác chuyển động

Walking on tiptoe Đi nhón chân
Walking up/down the stairs Đi lê/xuống cầu thang
Walking around the park Đi bộ quanh công viên
Walking along the street Đi bộ dọc theo phố
Walking across the street  Băng ngang qua đường
Passing by Đi ngang qua

4. Vận động, hoạt động

Playing+ môn thể thao: Chơi+ môn thể thao

Jogging: Chạy bộ thể thao

Fishing: Câu cá

Flying a kite: Thả diều

5. Động từ và tính từ biểu hiện cảm xúc

Smilling: Mỉm cười Crying: Khóc
Laughing: Cười to tiếng Disappointed: Thất vọng
Excited: Hứng thú Annoyed: Bực bội
Applauding: Hoan nghênh Nervous: Căng thẳng
Happy: Hạnh phúc, vui vẻ Worried: Lo lắng
Thirsty: Khát nước Scared: Sợ hãi
Hot: Nóng nực Bored: Chán chường
Cold: Lạnh Confused: Bối rối

  Check-up:  Chọn động từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây để miêu tả động tác. A. Người đàn ông đang khoanh tay. " The man is…….. B. Chiếc xe đang chạy ngang qua mặt người đàn ông. " A car is……. the man C. Các sinh viên đang cảm thấy chán nản " The student are…………..

Chúc các bạn học tốt!

Anh Ngữ Ms Hoa - Đào tạo TOEIC số 1 Việt Nam

Từ khóa » Chống Tay Tiếng Anh Là Gì