Unit 9: Looking Back (Phần 1-5 Trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Trang chủ » Lớp 7 » Unit 9: Looking Back (Phần 1-5 Trang 34 SGK Tiếng Anh 7 Mới)

Mục lục

1. Rearrange the letters to make reasons for holding festivals. Then match them to the pictures of the festival. (Sắp xếp lại các chữ cái để làm thành lý do tổ chức lễ hội. Sau đó nối chúng với những bức hình của lễ hội)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-9.Looking Back.1. Rearrange the letters to make reasons for holding festivals. Then match them to the pictures of the festival

Hướng dẫn giải:

1. religious: tôn giáo

2. music: âm nhạc

3. superstitious: tin nhảm/ mê tín

4. seasonal: theo mùa

2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành các câu với hình thức từ chính xác trong ngoặc)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-9.Looking-Back.2. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets

Hướng dẫn giải:

1. cultural (adj)Giải thích: Sau mạo từ "a" và trước danh từ activities cần 1 tính từTạm dịch: Nhiều hoạt động văn hóa và nghệ thuật được tổ chức như là một phần của Lễ hội hoa ở Đà Lạt.

2. parade (n)Giải thích: Sau mạo từ "a" là 1 danh từ Tạm dịch: Tôi đã xem cuộc trình diễn diễu hành hoa khi tôi tham gia lễ hội hoa năm rồi.

3. celebratory/ celebration (n)Tạm dịch: Chúng tôi đã có một bữa ăn mừng ngày sinh nhật của ông.

4. festive (adj)Giải thích: Sau mạo từ "the" và trước danh từ season là 1 tính từTạm dịch: Mùa Giáng sinh cũng được gọi là mùa lễ hội.

5. performances (n)Giải thích: Sau mạo từ "the" là 1 danh từ Tạm dịch: Tôi thích những màn trình diễn bài hát dân gian.

6. celebration (n)Giải thích: Sau mạo từ "a" và 1 tính từ là 1 danh từ Tạm dịch: Có một lễ kỷ niệm cho những cô gái Nhật vào ngày 3 tháng Ba hàng năm.

3. Complete each question with a suitable Wh-question word. More than one question word may be accepted. (Hoàn thành mỗi câu hỏi với câu hỏi Wh- thích hợp. Có hơn 1 câu hỏi được chấp nhận)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-9.Looking-Back.3. Complete each question with a suitable Wh-question word. More than one question word may be accepted

Hướng dẫn giải:

1. What =>Look at this photo! What are you doing with the candles?Tạm dịch: Nhìn vào bức hình này! Bạn đang làm gì với những cây nến vậy?

2. Where => Where did you stay when you were in Ha Noi?Tạm dịch: Bạn đã ở chỗ nào khi ra Hà Nội?

3. How => How do you pronounce the name of the festival?Tạm dịch: Bạn phát âm tên của lễ hội như thế nào?

4. Which=> Which festival does your brother prefer: the Tesselaar Tulip Festival or the Tulip Time Festival?Tạm dịch: Em trai của bạn thích Lễ hội hoa Tulip Tesselaar hơn hay lễ hội Thời gian hoa Tulip?

5. Where/ When/ How/ Why => Where/ When/ How/ Why do people celebrate Diwali?Tạm dịch: Người ta tổ chức lễ hội Dewali ở đâu/ khi nào/ như thế nào/ để làm gì?

6. When: khi nào=> When did they arrive in Da Nang? On 29th April?Tạm dịch: Họ đã đến Đà Nẵng khi nào? Vào ngày 29 tháng Tư?

4. Make your own sentences with the adverbial phrases from the box. (Tạo thành câu riêng của em với cụm trạng từ trong khung.)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-9.Looking-Back.4. Make your own sentences with the adverbial phrases from the box

Hướng dẫn giải:

1. Nguyen Hue flower Street festival is held in Ho Chi Minh City.Tạm dịch: Lễ hội đường hoa Nguyễn Huệ được tổ chức ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. They would like to say thanks for what they have from this festival.Tạm dịch: Họ muốn nói lời cảm ơn cho những gì họ có được từ lễ hội này.

3. I visited this festival last December.Tạm dịch: Tôi đã thăm lễ hội này vào Tháng 12 năm rồi.

4. This town is more beautiful with apricot blossoms.Tạm dịch: Thành phố thêm đẹp hơn với hoa mai.

5. My family comes to that festival every year.Tạm dịch: Gia đình tôi đến lễ hội đó mỗi năm.

5. Role-play in pairs. Student A is a reporter. Student B is a secondary school student Continue the conversation below. (Đóng vai theo cặp. Học sinh A là một người phóng viên. Học sinh B là một học sinh cấp Hai. Tiếp tục bài đàm thoại bên dưới)

tieng-anh-lop-7-moi.Unit-9.Looking-Back.5. Role-play in pairs. Student A is a reporter. Student B is a secondary school student Continue the conversation below

Hướng dẫn giải:

Reporter: I’m a reporter from Culture Magazine. Can I ask you some question about your favourite festival?

Student: Yes, of course. I like the elephant race festival best.

Reporter: Well, where’s the festival held?

Student: Ah, it’s held in Daklak province.

Reporter: When is it held?

Student: It’s normally held every March.

Reporter: Is it-crowded?

Student: Yes, it’s very crowded with many tourists and local people.

Reporter: When did you come there?

Student: I came there last March.

Tạm dịch:

Phóng viên: Tôi là phóng viên từ tạp chí Văn Hóa. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi về lễ hội yêu thích của bạn không?

Học sinh: Vâng được. Tôi thích lễ hội đua voi nhất.

Phóng viên: À, nó được tổ chức ở đâu?

Học sinh: Nó được tổ chức ở tỉnh Đắk Lắk.

Phóng viên: Nó được tổ chức khi nào?

Học sinh: Nó được tổ chức vào tháng Ba hàng năm.

Phóng viên: Nó có đông đúc không?

Học sinh: Có. Nó rất đông đúc với nhiều khách du lịch và người dân địa phương.

Phóng viên: Bạn đến đó khi nào?

Học sinh: Mình đến đó vào tháng Ba năm ngoái.

Xem thêm các bài giải khác của Unit 9 Lớp 7: Festivals Around the World

  • Getting Started (Phần 1-5 Trang 26-27 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • A Closer Look 1 (Phần 1-5 Trang 28 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • A Closer Look 2 (Phần 1-7 Trang 29-30 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Communication (Phần 1-4 Trang 31 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Skills 1 (Phần 1-6 Trang 32-33 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Skills 2 (Phần 1-5 Trang 33 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Project (Phần 1 Trang 35 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Review 3 - Unit 7, 8, 9: Language (Phần 1→8 Trang 36-37 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
  • Review 3 - Unit 7, 8, 9: Skills (Phần 1→6 Trang 37 SGK Tiếng Anh 7 Mới)
5/5 - (1 vote)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tiếng Anh Bẩy Tập Hai Trang 34