Unit 9 Lớp 12: Getting Started (Trang 46-47 SGK Sách Mới)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Unit 9 lớp 12 getting started: Video chi tiết bài học
I. Từ vựng
Vocabulary | Pronunciation | Part of Speech | Meaning |
|---|---|---|---|
1. advice | /ədˈvaɪs/ | Noun | Lời khuyên |
2. ambition | /æmˈbɪʃn/ | Noun | Hoài bão, tham vọng |
3. be in touch with | Liên lạc với | ||
4. career | /kə'riə/ | Noun | Nghề nghiệp |
5. career adviser | Cố vấn nghề nghiệp | ||
6. come up with | Tìm thấy, nảy ra (ý kiến/ý tưởng) | ||
7. cut down on | Cắt giảm (biên chế, số lượng) | ||
8. dishwasher | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | Noun | Người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa |
9. downside | /ˈdaʊnsaɪd/ | Noun | Mặt trái, bất lợi |
10. drop in on | Ghé thăm | ||
11. drop out of | Bỏ (học, nghề) | ||
12. fascinating | /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | Adj | Có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn |
13. get on with | Sống hoà thuận với | ||
14. get to grips with | Bắt đầu giải quyết (một vấn đề gì khó) | ||
15. keep up with | Theo kịp, đuổi kịp | ||
16. look forward to | Chờ đợi, trông đợi | ||
17. mature | /məˈtʃʊə(r)/ | Adj | Trưởng thành |
18. paperwork | /ˈpeɪpəwɜːk/ | Noun | Công việc giấy tờ, văn phòng |
19. pursue | /pəˈsjuː/ | Verb | Theo đuổi, tiếp tục |
20. put up with | Chịu đựng | ||
21. rewarding | /rɪˈwɔːdɪŋ/ | Adj | Bỏ công, thoả đáng |
22. run out of | Hết, cạn kiệt (tiền, năng lượng) | ||
23. secure | /sɪˈkjʊə(r)/ | Verb | Dành được, đạt được |
24. shadow | /ˈʃædəʊ/ | Verb | Đi theo quan sát ai, thực hành để học việc |
25. tedious | /ˈtiːdiəs/ | Adj | Tẻ nhạt, làm mệt mỏi |
26. think back on | Nghĩ, nhớ lại | ||
27. workforce | /ˈwɜːkfɔːs/ | Noun | Lực lượng lao động |
28. impolite | /,impə'lait/ | Adj | Vô lễ, bất lịch sự |
29. vocational | /vou'keiʃənl/ | Adj | Thuộc nghề nghiệp |
30. traiee | /trei'ni:/ | Noun | Thực tập sinh |
II. Bài học
1. Listen and read (Hãy nghe và đọc)
Mai: Hi, Jim. How're things? You look very busy!
Jim: Oh, I'm surfing the net. I'm trying to find out what options are available for school leavers.
Mai: So what do you want to do after you finish secondary school?
Jim: Hmm.... I don't know, so I'm searching for websites offering career advice so that I can come up with a plan.
Mai: Do you plan to go straight to university or join the workforce without pursuing further study?
Jim: Well, I want to go straight to university, but I'm also thinking of applying for a temporary job in the summer.
Mai: What kind of job are you looking for?
Jim: I'm looking for work in marketing companies. I'd love to do smartphone marketing.
Mai: I see. You want to gain work experience, and save up some money for university.
Jim: Exactly. I've secured a university place to study economics. And how about you? What kind of career are you looking for, Mai?
Mai: Well, I'd love to work in a hospital. I want to become a doctor.
Jim: Then you'll have to study medicine.
Mai: Right. And I want to go to a medical university in the UK. You know, I took the IELTS two weeks ago, and I'm looking forward to the exam results from The English Language Centre at the British Council.
Jim: Great! Have you been in touch with The English Language Centre?
Mai: Yes, I have. They said they would send me the results next week. If I get a band score of 6.5, I'll apply for a scholarship and study in the UK.
Jim: Good luck! And remember to practise your English more often.
Mai: Thanks a lot. I'll try my best to. I want to speak English as fluently as you.
Jim: I hope that your dreams come true.
Mai: Thank you very much, Jim.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Chào, Jim. Mọi thứ thế nào? Bạn trông rất bận rộn!
Jim: Oh, tôi đang lướt net. Tôi đang cố gắng để tìm ra những lựa chọn chuẩn bị cho ra trường.
Mai: Vậy bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp trung học?
Jim: Hmm .... tôi không biết, vì vậy tôi đang tìm kiếm các trang web cho lời khuyên nghề nghiệp để tôi có thể đưa ra một kế hoạch.
Mai: Bạn có định đi thẳng tới đại học hay tham gia vào lực lượng lao động mà không cần theo học nữa?
Jim: Vâng, tôi muốn thi vào đại học, nhưng tôi cũng nghĩ đến việc xin việc tạm thời vào mùa hè.
Mai: Bạn đang tìm kiếm công việc gì?
Jim: Tôi đang tìm kiếm công việc trong các công ty tiếp thị. Tôi rất thích tiếp thị qua điện thoại thông minh.
Mai: Tôi hiểu. Bạn muốn có được kinh nghiệm làm việc, và tiết kiệm một số tiền khi học đại học.
Jim: Chính xác. Tôi được đảm bảo trong một trường đại học học về kinh tế. Con bạn thì sao? Bạn đang tìm kiếm sự nghiệp gì, Mai?
Mai: À, tôi rất thích làm việc trong bệnh viện. Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
Jim: Sau đó bạn sẽ phải học về thuốc.
Mai: Đúng vậy. Và tôi muốn đi đến một trường đại học y ở Anh. Bạn biết đấy, tôi đã thi IELTS hai tuần trước, và tôi mong đợi các kết quả kỳ thi từ Trung tâm Anh ngữ ở Hội đồng Anh Quốc.
Jim: Tuyệt vời! Bạn đã liên lạc với Trung tâm Anh ngữ chưa?
Mai: Vâng, tôi đã liên lạc. Họ nói rằng họ sẽ gửi cho tôi kết quả vào tuần tới. Nếu tôi đạt được điểm số sàn là 6,5, tôi sẽ xin học bổng và học tập tại Vương quốc Anh.
Jim: Chúc may mắn! Và nhớ tập luyện tiếng Anh thường xuyên hơn.
Mai: Cảm ơn rất nhiều. Tôi sẽ cố gắng hết sức. Tôi muốn nói tiếng Anh lưu loát như bạn.
Jim: Tôi hy vọng giấc mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
Mai: Cảm ơn bạn rất nhiều, Jim.
2. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

Hướng dẫn giải:
1. He is searching for career advice.
2. He wants to apply for a temporary job of smartphone marketing in a marketing company.
3. She would like to become a doctor.
4. She has been in contact with (has contacted) The English Language Centre at the British Council (for the results of her IELTS exams).
5. She will apply for a scholarship and study in the UK.
6. Students' answers
Tạm dịch:
1. Jim tìm kiếm những loại thông tin nào trên Internet?Anh ấy tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp.
2. Anh ấy muốn làm gì trong mùa hè này?Anh ấy muốn ứng tuyển một công việc tạm thời về tiếp thị trên điện thoại thông minh trong một công ty marketing.
3. Công việc mơ ước của Mai là gì?Cô ấy muốn trở thành một bác sĩ.
4. Cô ấy đã liên hệ với ai về kết quả cuộc thi IELTS của cô ấy?Cô ấy đã liên hệ với Trung tâm Anh ngữ tại Hội đồng Anh (cho kết quả thi IELTS của cô ấy)
5. Cô ấy sẽ làm gì nếu cô ấy đạt điểm 6.5?Cô ấy sẽ xin học bổng và học tập tại Anh.
6. Kế hoạch của bạn sau khi ra trường là gì?
3. Match the words and phrases in the conversation with their definitions.
(Nối từ và cụm từ trong cuộc trò chuyện với các định nghĩa của chúng.)

Hướng dẫn giải:
1. c | 2. d | 3. e | 4. f | 5. a | 6. b |
Tạm dịch:
1. tùy chọn - một lựa chọn mà bạn có thể thực hiện trong một tình huống cụ thể
2. sự nghiệp - công việc hoặc nghề nghiệp mà bạn đã được đào tạo , và bạn làm việc trong một thời gian dài trong cuộc đời bạn
3. tư vấn nghề nghiệp - ý kiến về công việc và đào tạo chuyên môn có thể phù hợp với ai đó
4. đảm bảo - để có được hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau khi có rất nhiều nỗ lực
5. lực lượng lao động - những người làm việc trong một công ty cụ thể hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia
6. tạm thời - chỉ trong một thời gian giới hạn
4. Find sentences with phrasal verbs consisting of a verb, an adverb, and a preposition; and adverbial clauses in the conversation. Write them in the space below.
(Tìm câu có cụm động từ bao gồm một động từ, một trạng từ, và một giới từ; và các mệnh đề phó từ trong cuộc trò chuyện. Viết chúng vào chỗ trống bên dưới.)

Hướng dẫn giải:
Sentences with phrasal verbs (consisting of a verb an adverb, and a preposition):
I don’t know, so I’m searching for websites offering career advice so that I can come up with a plan.
I’m looking forward to the exam results from The English Language Centre at the British Council
Sentences with adverbial clauses:
If I get a band score of 6.5, I’ll apply for a scholarship and study in the UK.
I want to speak English as fluently as you.
Tạm dịch:
Các câu với cụm động từ (bao gồm một động từ, một trạng từ, và một giới từ):
Tôi không biết, vì vậy tôi đang tìm kiếm các trang web cung cấp lời khuyên nghề nghiệp để tôi có thể đưa ra một kế hoạch.
Tôi mong đợi kết quả thi từ Trung tâm Anh ngữ tại Hội đồng Anh
Các câu có mệnh đề thụ động:
Nếu tôi đạt được điểm số ban nhạc là 6,5, tôi sẽ xin học bổng và học tập tại Vương quốc Anh.
Tôi muốn nói tiếng Anh nhẹ nhàng như bạn.
Xem thêm các bài giải khác của Unit 9 Lớp 12: Choosing a career
- Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Reading (Trang 50-51 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Speaking (Trang 51 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Listening (Trang 52 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Writing (Trang 53 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Communication and Culture (Trang 54-55 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Looking Back (Trang 56 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Project (Trang 57 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
Tiếng anh 12 unit 9 getting started: Bài giảng nâng cao

tiếng anh 12 unit 9 getting started
unit 9 lớp 12 sách mới getting startedunit 9 lớp 12 getting startedunit 9 lớp 12 getting startedtiếng anh 12 unit 9 sách mới getting startedtiếng anh 12 mới unit 9 getting startedgetting started unit 9 lớp 12unit 9 getting started lớp 12tiếng anh 12 sách mới unit 9 getting startedtiếng anh 12 unit 9 getting startedanh 12 unit 9 sách mới getting startedunit 9 12 mới getting startedunit 9 tiếng anh 12 mới getting startedanh 12 unit 9 getting startedanh 12 mới unit 9 getting startedunit 9 lớp 12 trang 47soạn anh 12 unit 9 sách mới getting startedunit 9 lớp 12 mới getting startedtiếng anh 12 tập 2 trang 47soạn anh unit 9 lớp 12 sách mới getting startedtiếng anh 12 unit 9 trang 47unit 9 sách mới 12 getting startedunit 9 lớp 12 sách mới getting startedsoạn anh 12 mới unit 9 getting startedunit 9 12 sách mới getting startedgiải anh 12 unit 9 sách mới getting startedtiếng anh 12 trang 47 sách mới getting startedtiếng anh 12 trang 47 unit 9 unit 9 trang 47 lớp 12unit 9 anh 12 mới getting startedtiếng anh 12 mới unit 9 getting startedtiếng anh mới 12 unit 9 getting startedgiải anh 12 mới unit 9 getting startedsoạn unit 9 lớp 12 sách mới getting startedunit 9 tiếng anh 12 sách mới getting startedunit 9 lớp 12 trang 46unit9 lớp 12 getting startedgetting started unit 9 lớp 12 sách mớianh 12 unit 9 mới getting startedu9 lớp 12 sách mới getting startedsoạn anh 12 unit 9 getting startedanh 12 sách mới unit 9 getting startedanh mới 12 unit 9 getting startedgiải unit 9 lớp 12 sách mới getting startedtiếng anh 12 trang 47 getting startedtiếng anh 12 bài 9 sách mới getting startedunit 9 lop 12 sach moi getting startedtiếng anh 12 tập 2 unit 9 getting startedsoạn anh lớp 12 unit 9 getting startedsoạn tiếng anh 12 unit 9 getting startedunit 9 sách mới lớp 12 getting startedunit 9 lớp 12 tập 2 getting startedanh văn 12 unit 9 sách mới getting startedtiếng anh unit 9 lớp 12 sách mới getting startedgiải tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedsoạn anh 12 sách mới unit 9 getting startedunit 9 lớp 12 getting started trang 47tiếng anh 12 unit 9 trang 46giải tiếng anh 12 unit 9 getting startedsoạn tiếng anh 12 unit 9 sách mới getting startedunit 9 sgk tiếng anh 12 mới getting startedunit 9 12 trang 47unit 9 getting started lớp 12 sách mớibài 2 trang 47 tiếng anh 12 unit 9tiếng anh 12 mới unit9 getting startedtiếng anh 12 unit 9 mới getting startedunit 9 tiếng anh mới 12 getting startedgiải unit 9 lớp 12 getting startedunit 9 trang 46 lớp 12unit 9 lớp 12 tiếng anh mới getting startedgiải tiếng anh 12 unit 9 sách mới getting startedgiải sgk tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedunit 9 sgk anh 12 mới getting startedgetting started unit 9 lop 12giải sgk anh 12 mới unit 9 getting startedtiếng anh 12 trang 47 tập 2 getting startedunit 9 lớp 12 sgk mới getting startedunit 9 sgk 12 getting startedsoạn tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedtiếng anh sách mới 12 unit 9 getting startedanh 12 trang 47tiếng anh 12 trang 47 sách mới tập 2 unit9 lớp 12 sách mới getting starteddịch unit 9 lớp 12 getting startedanh 12 u9 getting startedunit 9 12 getting startedanh 12 unit 9 trang 47unit 9 lop 12 moi getting startedsoạn tiếng anh 12 sách mới unit 9 getting startedsách tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedtiếng anh lớp 12 unit 9 sách mới getting startedsoạn anh văn 12 unit 9 getting startedtieng anh 12 moi unit 9 getting startedbài 2 trang 47 sgk tiếng anh 12tiếng anh 12 tập 2 trang 46unit 9 getting started 12unit 9 lớp 12 sách mới trang 47sgk tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedbài 2 trang 47 sgk anh 12 tập 2unit 9 trang 47unit 9 language lớp 12 sách mới getting startedgiải tiếng anh 12 sách mới unit 9 getting startedsoạn tiếng anh lớp 12 unit 9 getting startedanh 12 unit 9 trang 46giải anh 12 sách mới unit 9 getting startedunit 9 sách tiếng anh 12 mới getting startedunit 9 lớp 12 kì 2 getting startedunit 9 anh 12 sách mới getting startedunit 9 english 12 getting startedsoạn unit 9 lớp 12 getting startedtiếng anh 12 u9 getting startedunit9 tiếng anh 12 getting startedsgk tiếng anh 12 unit 9 getting startedsách tiếng anh 12 getting startedtiếng anh 12 unit 9tiếng anh 12 mới unit 9 getting startedunit 9 lớp 12 sách mới tập 2unit 9 lớp 12 trang 53
4.7/5 - (3 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 12 Unit 9 Getting Started
-
Getting Started - Trang 46 Unit 9 SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Language - Trang 48 Unit 9 SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Unit 9 Lớp 12: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 12 Mới
-
Unit 9 Lớp 12: Choosing A Career | Tiếng Anh 12 Sách Mới
-
Getting Started Unit 9: Choosing A Career SGK Tiếng Anh Lớp 12 ...
-
Getting Started Unit 9: Choosing A Career | Tiếng Anh 12 Mới Trang 46
-
Tiếng Anh 12 Mới Unit 9 Getting Started - Khởi động
-
Tiếng Anh 12 - Unit 9 Choosing A Career - Getting Started - YouTube
-
GETTING STARTED - 1 Mai And Jim Are Talking About Their Options ...
-
Tải Tiếng Anh 12 Unit 9: Getting Started
-
Tiếng Anh 12 Unit 9: Language SGK Trang 48, 49 Sách Mới
-
Unit 9. Choosing A Career | Giải Anh 12 Mới - TopLoigiai
-
Getting Started Unit 9 Trang 30-31 SGK Tiếng Anh Lớp 9 Thí điểm
-
Tiếng Anh 12 Unit 9: Getting Started Soạn Anh 12 Trang 46 - Tập 2
Yêu cầu bài học