Unit 9 Lớp 12: Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Unit 9 lớp 12 language: Video chi tiết về bài học
I. Vocabulary (Từ vựng)
1. Complete the sentences using the correct form of the words or phrases from 3 in GETTING STARTED.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong phần 3 GETTING STARTED.)

Hướng dẫn giải:
1. career advice 2. career3. workforce 4. option5. temporary 6. has secured/secured
Tạm dịch:
1. Bạn có thể tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp trên một số trang web.
2. Cô ấy chỉ mới bắt đầu sự nghiệp giảng dạy.
3. Một số sinh viên trong lớp của tôi muốn đi làm sau khi ra trường.
4. Đại học không phải là lựa chọn duy nhất cho những người ra trường trong tương lai.
5. Bạn có thể muốn xem xét làm việc gì đó tạm thời cho đến khi bạn quyết định mình muốn làm gì.
6. Anh ấy đã hoàn thành trình độ A của mình và đã bảo đảm / bảo đảm có một vị trí tại một trường luật.
II. Pronunciation (Phát âm)
Unstressed words (Những từ không được nhấn mạnh)
1. Listen to part of the conversation in GETTING STARTED again. Underline the words that are not stressed.
(Nghe một phần của cuộc đàm thoại trong GETTING STARTED lần nữa. Gạch dưới các từ không được nhấn mạnh.)
Mai: What kind of job are you looking for?
Jim: I'm looking for work in marketing companies. love to do smartphone marketing.
Mai: I see. M want to gain work experience, and save up some money for university.
Jim: Exactly. JVe secured a university place to study economics. And how about you? What kind of career are you looking for, Mai?
Mai: Well, I'd love to work in a hospital. I want to become a doctor.
Jim: Then you'll have to study medicine.
Hướng dẫn:

Tạm dịch:
Mai: Bạn đang tìm kiếm công việc gì?
Jim: Tôi đang tìm việc trong các công ty tiếp thị. Tôi rất thích marketing qua điện thoại thông minh.
Mai: Tôi hiểu rồi. Bạn muốn có được kinh nghiệm làm việc, và tiết kiệm một số tiền khi học đại học.
Jim: Chính xác. Tôi đã bảo đảm cho một trường đại học nghiên cứu kinh tế. Con bạn thi Sao? Bạn đang tìm kiếm sự nghiệp gì, Mai?
Mai: À, tôi rất thích làm việc trong bệnh viện. Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
Jim: Sau đó bạn sẽ phải học về thuốc.
2. Now listen to the conversation in 1 again Practise it with a partner. Try to use the correct sentence stress.
(Bây giờ nghe đoạn hội thoại trong 1 lần nữa Luyện tập nó với một người bạn. Hãy thử sử dụng nhấn mạnh câu đúng.)
III. Grammar (Ngữ pháp)
Phrasal verbs (consisting of a verb, an advert, and a preposition) (Cụm động từ, bao gồm động từ, trạng từ và giới từ)
1. Match the phrasal verbs in A with their meanings in B. (Nối cụm động từ ở A với nghĩa của chúng ở B)

Hướng dẫn giải:
1. g 2. h 3. i 4. j 5. a 6. b 7. c 8. d 9. e 10. f
Tạm dịch:
1. tiếp tục với - tiếp tục
2. theo kịp với - duy trì tốc độ
3. nghĩ lại - hồi tưởng
4. cãi lại - trả lời không lịch sự
5. bỏ - bỏ lại/ bỏ cuộc
6. đến thăm/ ghé thăm ai đó bất chợt - chuyến thăm ngắn
7. hết - không còn ai
8. chịu đựng - tha thứ
9. cắt giảm - giảm
10 - ăn ý, sống hòa thuận với ai - có một mối quan hệ tốt
2. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 1. You don't need to use all the verbs.
(Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của động từ mệnh đề trong 1. Bạn không cần phải sử dụng tất cả các động từ.)

Hướng dẫn giải:
1. drop out of2. drops in on 3. cut down on4. get on with5. go on with6. keep up with 7. think back on8. talked back to
Tạm dịch:
1. Tôi hy vọng không ai trong số bạn bè của tôi bỏ học trong học kỳ này.
2. John thường ghé thăm chúng tôi mà không có báo trước.
3. Chính phủ đang cố gắng không cắt giảm số tiền họ dành cho đào tạo nghề.
4. David không hòa thuận với vợ mình. Họ luôn tranh cãi.
5. Linda làm việc bán thời gian, nhưng cô quyết định tiếp tục học.
6. Hoa là một học sinh xuất sắc. Thật khó để theo kịp cô ấy nếu bạn không cố gắng rất nhiều.
7. Tôi thường nghĩ về thời thơ ấu của tôi với nhiều niềm vui.
8. Học viên cãi lại huấn luyện viên của mình và bị đuổi ra khỏi nhóm.
3. Underline the adverbial clause in each sentence below. Then say what type of adverbial clause it is.
(Gạch dưới mệnh đề trạng từ trong mỗi câu dưới đây. Sau đó nói đây là loại mệnh đề trạng từ gì)

Hướng dẫn giải:
1. If I knew French. I would apply for a temporary job in this company, (adverbial clause of condition)
2. Laura has just finished training as a cook, and now she can cook better than her mother, (adverbial clause of comparison)
3. My career adviser talks to me like he is my father, (adverbial clause of manner)
4. The programme at the vocational school was so bad that Nam dropped out of school, (adverbial clause of result)
5. He won't be able to go to university unless he works harder, (adverbial clause of condition)
Tạm dịch:
1. Nếu tôi biết tiếng Pháp. Tôi sẽ xin một công việc tạm thời trong công ty này, (mệnh đề trạng từ điều kiện)
2. Laura vừa hoàn thành khóa huấn luyện đầu bếp, và bây giờ cô ấy có thể nấu ăn tốt hơn mẹ mình, (mệnh đề phó từ so sánh)
3. Cố vấn nghề nghiệp của tôi nói chuyện với tôi như ông ấy là cha của tôi, (mệnh đề trạng từ chỉ thái độ)
4. Chương trình học tại trường dạy nghề tệ đến nỗi Nam bỏ học, (mệnh đề trạng từ kết quả)
5. Anh ta sẽ không thể vào đại học trừ khi anh ta làm việc chăm chỉ hơn, (Mệnh đề trạng từ chỉ điều kiện)
4. Combine each pair of simple sentences into one complex sentence containing an adverbial clause. Use the words provided and make any necessary changes.
(Kết hợp mỗi cặp câu đơn giản thành một câu phức tạp có chứa một mệnh đề trạng từ. Sử dụng các từ được cung cấp và thực hiện bất kỳ thay đổi cần thiết.)

Hướng dẫn giải:
1. If you are late for work, you may lose your job.
2. Secondary school students work as hard as factory workers.
3. Linda was offered such a good job that she didn't hesitate to accept it.
4. If you do not tell me everything, I will not be able to help you.
5. We mixed the chemicals exactly as the lab instructor had told us to.
Tạm dịch:
1. Nếu bạn trễ giờ làm việc, bạn có thể bị mất việc làm.
2. Học sinh trung học học làm việc chăm chỉ như công nhân nhà máy.
3. Linda đã được mời một công việc tốt mà cô ấy không ngần ngại chấp nhận nó.
4. Nếu bạn không nói với tôi mọi thứ, tôi sẽ không thể giúp bạn.
5. Chúng tôi pha trộn các hóa chất chính xác như các giảng viên phòng thí nghiệm đã nói với chúng tôi.
Xem thêm các bài giải khác của Unit 9 Lớp 12: Choosing a career
- Getting Started (Trang 46-47 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Reading (Trang 50-51 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Speaking (Trang 51 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Listening (Trang 52 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Writing (Trang 53 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Communication and Culture (Trang 54-55 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Looking Back (Trang 56 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
- Project (Trang 57 SGK Tiếng Anh 12 Mới)
Unit 9 lớp 12 language trang 48: Bài học nâng cao
Tiếng anh 12 trang 48 tập 2

tiếng anh 12 trang 48 tập 2
unit 9 lớp 12 languagelanguage unit 9 lớp 12unit 9 lớp 12 language trang 48tiếng anh 12 trang 48 tập 2unit 9 lớp 12 sách mới languageunit 9 lớp 12 trang 48tiếng anh 12 unit 9 languagegrammar unit 9 lớp 12unit 9 lớp 12 grammaranh 12 unit 9 languageunit 10 lớp 12 sách mới languagelanguage unit 9 lớp 12 sách mớitiếng anh 12 unit 9 trang 48unit 9 language lớp 12tiếng anh 12 sách mới unit 9 languagetiếng anh 12 unit 9 grammarunit 9 lớp 12 sách mới grammarvocabulary unit 9 lớp 12 sách mớiunit 9 lớp 12 - grammar trang 49tiếng anh 12 mới unit 9 languageunit 9 12 languageunit 9 trang 48 lớp 12unit 9 lớp 12: languageunit 9 lớp 12 language trang 49bài 4 trang 49 sgk tiếng anh 12 tập 2tiếng anh 12 tập 2 trang 48tiếng anh 12 trang 48 unit 9grammar unit 9 lớp 12 sách mớiunit 9 grammar lớp 12ngữ pháp unit 9 lớp 12 sách mớiif i knew french i would a temporary job in this companyunit 9 lớp 12 trang 49unit 9 language lop 12tiếng anh 12 trang 50 tập 2language unit 9 lớp 12 trang 48tiếng anh 12 trang 49 unit 9unit 9 lớp 12language trang 48 lớp 12 unit 9unit 9 trang 49 lớp 12tiếng anh 12 tập 2 trang 49language unit 9 lớp 12 trang 49tiếng anh 12 trang 49 tập 2unit 9 trang 48unit 9 lớp 12 sách mới trang 48soạn anh 12 unit 9 languagetiếng anh 12 unit 9 trang 49bài 1 trang 48 tiếng anh 12 unit 9soạn anh unit 9 lớp 12unit 9 language 12unit 9 trang 49tiếng anh 12 trang 49phrasal verb unit 9 lớp 12tiếng anh 12 trang 49 sách mớitiếng anh 12 bài 9 sách mớigiải tiếng anh 12 unit 9 sách mớianh văn 12 unit 9 sách mớiunit 9 sgk tiếng anh 12 mớianh 12 tập 2 trang 48unit 9 lớp 12 sách mớisoạn anh 12 unit 9 sách mớianh 12 mới unit 9tiếng anh 12 trang 49 grammartiếng anh 12 mới trang 48 unit 9language unit 9 12soạn anh 12 unit 9 language focusunit 9 lớp 12 thí điểmtiếng anh 12 unit 9 vocabularytiếng anh 12 unit 10 sách mới languageunit 9 language lớp 12 sách mớitiếng anh 12 mới unit 9 trang 50giải tiếng anh 12 tập 2 trang 48soạn anh 12 mới unit 9tiếng anh thí điểm 12 unit 9anh 12 unit 9 trang 48unit 9 lớp 12 grammar trang 48bài 1 trang 48 sgk tiếng anh 12 tập 2tiếng anh 12 unit 9 language sách mớilanguage u9 lớp 12anh 12 sách mới unit 9soạn unit 9 lớp 12 sách mớiav 12 unit 9 language focusanh 12 unit 9 language focusgrammar unit 9 lớp 12 trang 48giải anh 12 mới unit 9 languageunit 9 language focus lop 12tiếng anh 12 thí điểm unit 9tiếng anh 12 tập 2 trang 49 unit 9linda was offered a very good jobtrang 49 tiếng anh 12giải sgk tiếng anh 12 mới unit 9unit 9 anh 12 mớilanguage unit 9 trang 48anh 12 unit 9 sách mớiunit 9 lớp 12 tập 2unit 9 anh 12 thí điểmunit 9 tiếng anh 12 thí điểmsoạn tiếng anh 12 mới unit 9language unit 9 lớp 12 mớiunit 9 sách mới lớp 12soạn tiếng anh 12 unit 9 sách mớiunit 9 sgk anh 12 mớigiải unit 9 lớp 12tiếng anh 12 unit 9 language focustiếng anh unit 9 lớp 12if i knew french, i would a temporary job in this company.tiếng anh 12 unit 9 trang 47if i knew french i would a temporarysoạn tiếng anh 12 sách mới unit 9giải unit 9 lớp 12 sách mớilanguage focus u9 lớp 12soạn anh văn lớp 12 unit 9 language focuslanguage trang 48 lớp 11 unit 9tiếng anh 12 sách mới unit 9tiếng anh 12 unit 9 trang 46unit 9 getting started lớp 12 sách mớitiếng anh 12 unit 8 grammar sách mớitiếng anh 12 unit 8 sách mới languagesoạn anh unit 9 lớp 12 sách mớitiếng anh unit 9 lớp 12 sách mớigrammar trang 48 lớp 12soạn anh 12 unit 9giải anh 12 unit 9 language focusgiải anh 12 unit 9 sách mớigiải anh 12 mới unit 9giải sgk anh 12 mới unit 9tiếng anh mới 12 unit 9bài 1 trang 48 sgk tiếng anh 12tiếng anh 12 tập 2 trang 50từ vựng unit 9 lớp 12 sách mớilily and mona back to townunit9 lớp 12 trang 48tiếng anh 12unit 9bài 9 tiếng anh 12soạn tiếng anh 12 unit 9unit 9 sách mới 12unit 9 tiếng anh 12 languageif i knew french i wouldsoạn anh văn 12 unit 99 languagebài 4 trang 49 tiếng anh 12getting started unit 9 lop 12giải tiếng anh 12 mới unit 9language unit 10 lớp 12 sách mớisoạn tiếng anh unit 9 lớp 12tieng anh 12 moi unit 9tiếng anh 12 bài 9tiếng anh 12 trang 48unit 10 lớp 12 language sách mớiunit 9 12 sách mớiunit 9 lớp 12 mớitiếng anh 12 tập 2 trang 47tiếng anh 12 unit 9 sách mớiunit 9 lớp 12 language focus
4.8/5 - (5 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Tiếng Anh Mới 12 Unit 9 Trang 49
-
Language - Trang 48 Unit 9 SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Tiếng Anh 12 Unit 9: Language SGK Trang 48, 49 Sách Mới
-
Unit 9 Lớp 12: Language | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 12 Mới
-
Sách Mới Phần 2: Language Unit 9: Choosing A Career SGK Tiếng ...
-
Choosing A Career SGK Tiếng Anh Lớp 12 Sách Mới Trang 48-49 ...
-
Language (trang 48-49 Sgk Tiếng Anh 12 Mới)
-
Top 29 Tiếng Anh 12 Tập 2 Trang 49 Unit 9 2022
-
Top 10 Unit 9 Lớp 12 - Grammar Trang 49 2022
-
Skills - Trang 50 Unit 9 SGK Tiếng Anh 12 Mới
-
Top 30 Trang 49 Tiếng Anh 12 Tập 2 2022
-
Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 9 Tiếng Anh 12 Mới - THPT Đồng Hới
-
Giải Task 4 SGK Trang 49 Unit 9 Tiếng Anh Lớp 12 Mới Grammar
Yêu cầu bài học