Unit Cost Là Gì? - Định Nghĩa - Sổ Tay Doanh Trí

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Unit Cost
Tiếng Việt Chi phí đơn vị
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Unit Cost là gì?

Chi phí đơn vị là tổng chi phí phát sinh của một công ty để sản xuất, lưu trữ và bán một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể. Chi phí đơn vị đồng nghĩa với giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng.

  • Unit Cost là Chi phí đơn vị.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Công thức - Cách tính

Chi phí đơn vị được xác định bằng cách thêm chi phí cố định và chi phí biến đổi (là chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp gộp lại với nhau), sau đó chia tổng số cho số đơn vị sản xuất.

Ý nghĩa - Giải thích

Unit Cost nghĩa là Chi phí đơn vị.

Các doanh nghiệp lớn có thể hạ thấp chi phí đơn vị thông qua tính kinh tế theo quy mô.

Definition: A unit cost is a total expenditure incurred by a company to produce, store, and sell one unit of a particular product or service. Unit costs are synonymous with the cost of goods sold and the cost of sales.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Chi phí đơn vị được xác định bằng cách kết hợp chi phí biến đổi và chi phí cố định và chia cho tổng số đơn vị sản xuất.

Ví dụ: giả sử tổng chi phí cố định là 40.000 đô la, chi phí biến đổi là 20.000 đô la và bạn đã sản xuất 30.000 đơn vị.

Tổng chi phí sản xuất là 40.000 đô la chi phí cố định được thêm vào chi phí biến đổi 20.000 đô la với tổng số 60.000 đô la. Chia 60.000 đô la trên 30.000 đơn vị để có được 2 đô la cho mỗi đơn vị chi phí sản xuất (40.000 + 20.000 = 60.000 / 30.000 = 2).

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Unit Cost

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unit Cost là gì? (hay Chi phí đơn vị nghĩa là gì?) Định nghĩa Unit Cost là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unit Cost / Phí Tổn, Giá Thành Đơn Vị. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Từ khóa » đơn Vị Chi Phí Là Gì