[Update 2020] Bảng Báo Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay

BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG MỚI NHẤT NĂM 2020

VLXD THẢO HIỀN chuyên cung cấp, vận chuyển, phân phối các loại cát xây dựng : cát vàng, cát xây tô, cát san lấp, cát bê tông,…Giá cát xây dựng thay đổi hằng ngày vì thế để được báo giá chính xác nhất thì quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại Hotline để được báo giá nhanh nhất và chính xác nhất.

Bảng Báo Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
Bảng Báo Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay

BẢNG BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG MỚI NHẤT TẠI BÌNH DƯƠNG HIỆN NAY 2020

STT Tên sản phẩm Đơn Vị Tính Giá chưa VAT Giá có VAT 01 Giá Cát Vàng Bê Tông To M3 520,000 Liên Hệ 02 Giá Cát Bê Tông Tây Ninh M3 500,000 Liên Hệ 03 Giá Cát Xây Tô Dầu Tiếng Loại 2 M3 450,000 Liên Hệ 04 Giá Cát xây tô đen Tân Châu M3 290.000 Liên Hệ 05 Giá Cát san lấp M3 230.000 Liên Hệ

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ CÁT XÂY DỰNG

1. 1 KHỐI CÁT BAO NHIÊU TIỀN?

Tùy theo loại cát xây dựng mà bạn lựa chọn, mỗi loại cát đều được chia thành loại 1, loại 2. Cát bê tông hạt to, màu cát vàng thì giá khá mắc. Hiện nay giá cát bê tông ở thị trường xây dựng Bình Dương có giá trên 480.000/ 1 khối. Cát xây tô có giá khoảng từ 380.000 – 460.000/ 1 khối. Giá cát san lấp khá rẻ, chỉ từ 200.000 – 220.000/ 1 khối.

2. CÁT XÂY DỰNG CÓ MẤY LOẠI?

Cát xây dựng được chia làm 3 loại : cát bê tông, cát xây tô, cát san lấp.

– Cát Bê Tông : Cát bê tông là loại cát xây dựng được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng. Cát có độ lớn từ 1.5 mm trở lên. Cát bê tông có độ sạch tuyệt đối, không lẫn tạp chất, đạt chuẩn để kết cấu kê tông luôn đảm bảo. Chỉ cần dùng mắt thường phân biệt theo tiêu chí trên là được.

– Cát Xây Tô: Cát xây tô còn được gọi là cát tô. Các hạt cát có màu tối, tương tự như màu đen. Không giống như cát vàng, cát này có các hạt nhỏ và khá mịn không có tạp chất, rẻ hơn so với cát vàng, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng biệt thự, tòa nhà hoặc công trình dân dụng. .

– Cát San Lấp: Đây cũng là cát đen nhưng kích thước hạt của chúng không giống nhau, cát này thường có màu xám và rất thường xuyên tạp chất nên chất lượng không bằng hai loại kể trên. Nó thường được sử dụng để lấp nền. Tuy nhiên, chi phí lấp cát khá rẻ, rẻ hơn nhiều so với cát vàng và cát xây tô.

LƯU Ý VỀ GIÁ CÁT XÂY DỰNG

Đơn giá cát xây dựng  trên đã bao gồm vận chuyển hàng hóa tới tận công trình.

Miễn phí vận chuyển các khu vực trong tỉnh Bình Dương : Thành Phố Thủ Dầu Một, Thị Xã Bến Cát, Thị Xã Dĩ An, Thị Xã Thuận An, Thị Xã Tân Uyên, Huyện Bắc Tân Uyên, Huyện Bàu Bàng, Huyện Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo.

– Ngoài giá cát xây dựng, chúng tôi còn cung cấp các mặt hàng vật liệu xây dựng khác như : Đá 1×2, đá 4×6, đá mi, đá 0x4, sắt thép Việt Nhật, sắt thép Miền Nam, Xi măng Hà Tiên 1, xi măng Insee ( Holcim), xi măng Nghi Sơn, gạch ống xây dựng, gạch tuynel Bình Dương…

– Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, muốn biết được đơn giá chính xác nhất tại thời điểm xây dựng vui lòng liên hệ hotline.

  • Bảng Báo Giá Đá Mi Sàn, Mi Bụi
  • Bảng Báo Giá Đá 1×2 Tại Bình Dương
  • Báo Giá Xi Măng Kim Đỉnh Mới Nhất
  • Báo Giá Xi Măng Xuân Thành Mới Nhất
  • Báo Giá Xi Măng Cẩm Phả Mới Nhất

Từ khóa » Giá Cát Xây Bao Nhiêu Một Khối