[Update] Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022

Nhiều khách hàng khá “ngỡ ngàng” trước mức biểu phí BIDV khá thấp so với những ngân hàng khác. Vậy đó là những mức phí nào, thể hiện ở những phương thức chuyển tiền nào, các bạn hãy cùng tham khảo sau đây để nắm được các mức phí phải trả cho mỗi lần giao dịch nhé.

Dịch Vụ Chuyển Tiền BIDV

Tên đầy đủ của ngân hàng BIDV là ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Được đánh giá là 1 trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay, với mạng lưới bao phủ rộng khắp, hơn 1000 điểm giao dịch, cây ATM rút tiền được lắp đặt ở toàn lãnh thổ nước ta. Cùng với đó là những ưu điểm trong các thủ tục chuyển tiền nhanh, rõ ràng, chính xác và đảm bảo an toàn.

Biểu phí BIDV.
Dịch vụ chuyển tiền nhanh tại BIDV.

Với dịch vụ chuyển tiền, hiện BIDV đang triển khai cho khách hàng 2 hình thức như sau:

Chuyển Tiền Trong Nước

Do đó mỗi khách hàng tha hồ thực hiện chuyển tiền hay nhận tiền tại BIDV kể cả không hoặc có tài khoản của BIDV, thông qua các hình thức sau:

Khách hàng dễ dàng chuyển hoặc nhận tiền tại BIDV kể cả có số tài khoản ngân hàng tại BIDV hay không, thông quan nhiều hình thức như:

  • Chuyển tiền Offline: Quầy PGD/Chi nhánh, chuyển tiền qua thẻ ATM BIDV.
  • Chuyển tiền Online: BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus.
  • Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 với một số ngân hàng.

Ngoài ra, khách hàng cũng có thể thực hiện chuyển hoặc nhận tiền VNĐ và ngoại tệ; chuyển tiền theo số tài khoản hoặc số thẻ ATM, VISA, kể cả chuyển tiền bằng giấy tờ tùy thân.

Chuyển Tiền Quốc Tế

Khi chuyển tiền quốc tế không yêu cầu người nhận phải có tài khoản thanh toán ngân hàng. Vì thế người gửi tiền chỉ cần gửi tới người nhận thông qua giấy tờ tùy thân, mã số chuyển tiền được cung cấp để có thể nhận tiền ở các điểm giao dịch của ngân hàng BIDV trên toàn quốc.

  • Chuyển tiền quốc tế qua Western Union.
  • Chuyển tiền quốc tế đi qua Swift Code.

Biểu Phí Chuyển Khoản BIDV Cập Nhật Mới Nhất 2022

Sau đây là mức biểu phí BIDV với khách hàng thực hiện giao dịch chuyển tiền tại cây ATM, qua ngân hàng điện tử, ngoại tệ…

Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng BIDV Tại Trụ ATM

Để thực hiện giao dịch chuyển tiền tại cây ATM của ngân hàng BIDV cũng như ở các ngân hàng khác, bạn cần tiến hành các thao tác sau:

  • Bước 1: Đưa thẻ BIDV vào khe đọc thẻ ATM.
  • Bước 2: Chọn một trong hai ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh mà hệ thống hiện thị.
  • Bước 3: Nhập thông tin mã PIN của thẻ.
  • Bước 4: Khi màn hình xuất hiện các tính năng sử dụng thẻ, chọn chuyển khoản.
  • Bước 5: Nhập chính xác dãy số là số tài khoản của người nhận, nếu chuyển tiền ngoài hệ thống BIDV sẽ thêm một bước khách hàng cần chọn ngân hàng cần chuyển.
  • Bước 6: Nhập số tiền cần chuyển và xác nhận giao dịch.

Khi chuyển tiền tại cây ATM, người chuyển sẽ phải mất phí. Mức phí này dựa trên số tiền chuyển, dựa vào ngân hàng đang chuyển. Cụ thể phí chuyển tiền như sau:

Loại thẻ Thẻ do BIDV phát hành
Ghi nợ nội địa Ghi nợ quốc tế Tín dụng quốc tế
Dịch vụ được thực hiện
Rút tiền tại cây ATM 1.000 VND/giao dịch 1.000 VND/giao dịch Thẻ Visa Infinite: 4% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND/lần giao dịch. Thẻ Visa Smile: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/lần giao dịch. Thẻ tín dụng khác: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 50.000 VND/lần giao dịch.
Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV 0,05% số tiền giao dịch Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 15.000 VND 0,05% số tiền giao dịch (Tối thiểu 2.000 VND, tối đa 20.000 VND)
Chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7 Giao dịch từ 10 triệu đồng trở xuống: 7.000 VND/giao dịch; Giao dịch trên 10 triệu đồng: 0,02% số tiền chuyển, tối thiểu 10.000 VND, tối đa 50.000 VND

Phí Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng BIDV Qua Internet Banking

Với những ai là khách hàng cá nhân có tài khoản của BIDV sẽ có tới 3 sự lựa chọn khi gửi tiền khác ngân hàng, gồm: thông qua BIDV Online trên website hoặc ứng dụng trên điện thoại, BIDV Smart Banking hoặc BIDV BankPlus.

Nếu chuyển khoản khác ngân hàng với 3 hình thức:

  • BIDV Online
  • BIDV Smart Banking
  • BIDV Bankplus

Mức phí áp dụng: 3.300 VND/giao dịch.

Ngoài ra, phí chuyển tiền còn dựa trên việc căn cứ vào hình thức chuyển và đối tượng thực hiện chuyển tiền là cá nhân hay doanh nghiệp. Cụ thể:

Chuyển khoản khác ngân hàng từ 3 hình thức: BIDV Online, BIDV Smart Banking, BIDV Bankplus. Có mức phí như sau:

  • Mức phí: 7.000 VNĐ/giao (Chuyển dưới 10 triệu).
  • Mức phí: 0.02% số tiền gửi (Chuyển trên 10 triệu. Tối thiểu là 10.000 VNĐ và tối đa 50.000VNĐ).
  • Mức phí ngoại tệ: Tùy vào từng loại ngoại tệ thông thường sẽ là 0.01% số tiền chuyển.
  • Mức phí: 15.000VND/giao dịch (giao dịch chuyển từ 500 triệu đồng trở xuống).
  • Mức phí: 0.02% số tiền gửi/Giao dịch (giao dịch chuyển từ 500 triệu đồng trở lên. Tối đa sẽ là 1.000.000 VNĐ).
  • Mức phí giao dịch ngoại tệ: 0.01-0.02% số tiền chuyển/giao dịch.

Lưu ý: Mức phí trên chưa bao gồm VAT.

biểu phí BIDV.
Chuyển tiền thông qua internet banking.

Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Tại Quầy Giao Dịch

Với những khách hàng có tài khoản BIDV thực hiện nộp tiền tại chi nhánh hay địa bàn đã mở thẻ, thì ngân hàng sẽ không thu phí của khách hàng.

Chuyển Tiền Cùng Hệ Thống BIDV

Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) Mức phí/lần giao dịch (VNĐ) 
Dưới 10.000.000 Miễn phí
Từ 30.000.000 trở xuống 1.000
Trên 30.000.000 0.01%*giá trị số tiền chuyển khoản

Chuyển Tiền Khác Hệ Thống Ngân Hàng

Chuyển khoản cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam:

Giá trị số tiền chuyển khoản (VNĐ) Mức phí/lần giao dịch (VNĐ)
Dưới 10.000.000 7.000
Trên 10.000.000 0.02%*giá trị số tiền chuyển khoản (thấp nhất 10.000VND, cao nhất 50.000VNĐ)

Phí Chuyển Tiền Mặt Vào Tài Khoản Ngân Hàng BIDV

Nếu khách hàng thực hiện chuyển tiền mặt tại ngân hàng BIDV thì sẽ áp dụng mức phí sau:

  • Chuyển tiền dưới 10 triệu phí giao dịch: Miễn Phí.
  • Chuyển tiền dưới 30 triệu phí giao dịch là: 1.000 VNĐ.
  • Chuyển tiền trên 30 triệu phí giao dịch là: 9.000 VNĐ.
Biểu phí BIDV.
Chuyển khoản tại quầy giao dịch BIDV.

Phí Chuyển Tiền BIDV Liên Ngân Hàng Với Khách Hàng Doanh Nghiệp

Bên cạnh những hình thức chuyển tiền dành cho khách hàng cá nhân, BIDV còn cung cấp dịch vụ BIDV Business Online. Dịch vụ này mở ra nhằm quản lý tài khoản cho đối tượng là doanh nghiệp thông qua hình thức trực tuyến.

Vì thế khách hàng chẳng cần phải tới nơi giao dịch mà có thể tra cứu thông tin và chuyển khoản online.

  • Đối với giá trị chuyển khoản là dưới 500,000,000 VND thì mức phí mà doanh nghiệp phải trả là 15,000 VND.
  • Đối với giá trị chuyển khoản là trên 500,000,000 VND thì mức phí mà doanh nghiệp phải trả là 0,05% giá trị tiền chuyển. Trong đó: mức phí tối đa là 1,000,000 VND/ giao dịch. Nếu bạn chọn hình thức giao ngoại tệ thì phí giao dịch ở khoảng từ 0,01 đến 0,02%.

Trong đó mức phí cao nhất cho một lần giao dịch là 1.000.000VNĐ. Nếu khách hàng thực hiện giao dịch ngoại tệ, mức phí giao dịch sẽ dao động từ 0.01% đến 0.02% giá trị số tiền chuyển khoản và tùy vào từng loại ngoại tệ.

Phí Chuyển Tiền BIDV Khác Ngân Hàng Bằng Ngoại Tệ

Phí chuyển ngoại tệ được áp dụng theo bảng sau:

TT Dịch vụ Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT)
1 Chuyển tiền trong BIDV bên thứ 3 0.01% Số tiền chuyển , trong đó:
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
USD/AUD/CAD/CHF 2 50
EUR 1 35
JPY 160 3700
2 Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa
USD/AUD/CAD/CHF 2 100
EUR 1 80
JPY 160 8000
GBP 1 40
HKD 16 800
SGD 2 100
DKK 10 500
THB/RUB 60 8000
3 Chuyển tiền quốc tế Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển
Loại tiền tệ Tối thiểu Tối đa Phí Swift
USD/AUD/CAD/CHF 5 200 5
EUR 3 180 3
JPY 400 16000 400
GBP 3 120 3
HKD 40 1600 40
SGD 6 250 6
DKK 25 1000 25
THB/RUB 150 6000 150

Hạn Mức Chuyển Khoản Ngân Hàng BIDV

Với mỗi hình thức chuyển khoản khác nhau thì BIDV sẽ có quy định riêng về hạn mức. Cụ thể hạn mức chuyển tiền BIDV như sau:

Chuyển khoản trên BIDV online

Loại giao dịch  Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch  Tổng số tiền chuyển khoản/ngày  Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày 
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản 1,000,000,000 VND 3,000,000,000 VND 100 lần
Chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV 500,000,000 VND 1,500,000,000 VND Không áp dụng
Chuyển khoản trong nước  200,000,000 VND 1,000,000,000 VND 100 lần
Chuyển khoản khác ngân hàng 100,000,000 VND 500,000,000 VND 100 lần

Trên BIDV Smart Banking

Loại giao dịch  Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch  Tổng số tiền chuyển khoản/ngày  Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày 
Chuyển khoản cho chính chủ tài khoản trong BIDV 500,000,000 VND 500,000,000 VND 20 lần
Chuyển khoản chủ tài khoản khác trong cùng hệ thống BIDV 150,000,000 VND 250,000,000 VND Không áp dụng
Các gói tài chính (Primer) 150,000,000 VND 250,000,000 VND Không áp dụng
Gói tài chính Bankplus 30,000,000 VND 100,000,000 VND Không áp dụng

Qua BIDV Bankplus

Loại giao dịch Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch  Tổng số tiền chuyển khoản/ngày  Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày 
Chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng BIDV 30,000,000 VND 100,000,000 VND 20 lần
Chuyển khoản nhanh  50,000,000 VND 100,000,000 VND Không áp dụng

Thông qua BIDV Business Online

Loại giao dịch Số tiền chuyển khoản tối đa/lần giao dịch  Tổng số tiền chuyển khoản/ngày  Số lần giao dịch chuyển tiền/ngày 
Chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV 10,000,000,000 VND 10,000,000,000 VND 150 lần
Chuyển khoản với tài khoản ở trong Việt Nam 10,000,000,000 VND 10,000,000,000 VND 150 lần
Chuyển khoản bằng ngoại tệ trong nước  10,000,000,000 VND 10,000,000,000 VND 150 lần
Chuyển khoản đến các tài khoản ở quốc tế 100,000$ 10,000,000,000 VND 150 lần

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng BIDV

Với biểu phí thẻ tín dụng BIDV, ngân hàng này cũng đã đưa ra các quy định chi tiết. Ở những loại thẻ tín dụng khác nhau sẽ có mức phí khác nhau và theo quy định của từng hạng thẻ (trừ hạng thẻ BIDV Visa Finite) như sau:

STT Loại phí Mức phí
Hạng vàng Hạng chuẩn
Visa Precious Visa Smile Visa Flexi Mastercard Vietravel Standard Visa Classic TPV MasterCard Standard TPV
1 Phí phát hành thường Miễn phí
2 Phí phát hành nhanh 200.000/lần/thẻ
3 Phí thường niên
3.1 Phí thường niên thẻ chính 300.000 100.000/ 200.000 (*) 200.000 300.000 300.000 300.000
3.2 Phí thường niên thẻ phụ 150.000 100.000 100.000 150.000 150.000 150.000
Mức doanh số miễn phí thường niên (áp dụng chung cho thẻ chính và thẻ phụ) 170.000.000 Không áp dụng 75.000.000 Không áp dụng
4 Phí chấm dứt sử dụng thẻ 50.000/lần (Trường hợp khách hàng được hưởng ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu tiên, khi yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành thẻ: Phí chấm dứt sử dụng thẻ bằng phí thường niên của loại thẻ được phát hành

Lưu ý:

  • Mức phí trên chưa bao gồm VAT.
  • Mức phí có sự thay đổi giữa các hạng thẻ, loại thẻ.
  • (*) Mức phí 100.000 VNĐ áp dụng cho Chủ thẻ có mua bảo hiểm người vay vốn, mức phí 200.000VNĐ áp dụng cho Chủ thẻ không mua bảo hiểm người vay vốn

Kết Luận

Trên đây là tổng hợp các biểu phí BIDV đang được áp dụng tại ngân hàng mới nhất năm 2021. Do đó mỗi khách hàng thực hiện giao dịch cần chủ động nắm rõ về mức phí cần trả để tránh gián đoạn khi chuyển tiền. Mặt khác thông qua thông tin này, bạn có thể lựa chọn sử dụng hình thức giao dịch nào cho phù hợp nhất vừa tiết kiệm thời gian đi lại, tiền bạc.

Xem thêm:

  • Cập nhật phí dịch vụ internet banking vietcombank mới nhất
  • Cập nhật biểu biểu phí vietinbank mới nhất

Bài viết được tổng hợp bởi lamchutaichinh.vn

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Phí Rút Tiền Bidv 2022