Used - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
    • 1.3 Trợ động từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

ngoại động từ /ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd/ trợ động từ /ˈjuːst/, /ˈjuːzd/ được dùng /ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd//ˈjuːst/ (Anh), /ˈjuːzd/ quen /ˈjuːst/, /ˈjuːzd/

Ngoại động từ

used

  1. Quá khứ và phân từ quá khứcủause

Chia động từ

use
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to use
Phân từ hiện tại using
Phân từ quá khứ used
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ uses hoặc useth¹ use use use
Quá khứ used used hoặc usedst¹ used used used used
Tương lai will/shall²use will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use will/shalluse will/shalluse will/shalluse will/shalluse
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ use use use use
Quá khứ used used used used used used
Tương lai weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại use let’s use use
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Trợ động từ

used nội động từ chỉ quá khứ

  1. (+ to) Từng. He used to live here before he bought a new house. — Anh ấy từng ở đây trước khi mua nhà mới.

Tính từ

used(so sánh hơn more used, so sánh nhất most used)

  1. Được dùng.
  2. Cũ, đồ dùng rồi (đồ vật). used clothes — áo quần cũ
  3. Quen. used to danger — quen với nguy hiểm

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “used”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=used&oldid=1941905” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Biến thể hình thái động từ tiếng Anh
  • Phân từ quá khứ tiếng Anh
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Trợ động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục used 39 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Từ Use