ưu Việt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
ưu việt IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| iw˧˧ viə̰ʔt˨˩ | ɨw˧˥ jiə̰k˨˨ | ɨw˧˧ jiək˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɨw˧˥ viət˨˨ | ɨw˧˥ viə̰t˨˨ | ɨw˧˥˧ viə̰t˨˨ | |
Tính từ
ưu việt
- Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả. Tính ưu việt của xã hội ta. Một loại máy ưu việt nhất trên thị trường.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ưu việt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Khái Niệm ưu Việt Là Gì
-
ưu Việt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ưu Việt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐịNh Nghĩa Tính ưu Việt TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Từ điển Tiếng Việt "ưu Việt" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ưu Việt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Ưu Việt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ ưu Việt Bằng Tiếng Anh
-
Sự Khác Biệt Giữa Phức Tạp Kém Và ưu Việt (Giáo Dục) - Sawakinome
-
Mô Hình ưu Việt EFQM Là Gì? Đặc điểm Và Phương Pháp Sử Dụng
-
Những ưu Việt Của Giáo Dục Dựa Trên Năng Lực - ETEP
-
Ưu Việt Tiếng Anh Là Gì?
-
Những ưu Việt Của Giáo Dục Dựa Trên Năng Lực - VnExpress