V1, V2 Và V3 Của Send

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Send trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Send trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 07/06/2022

Nội dung chính

Trong bài viết này Monkey sẽ chia sẻ với bạn cách chia động từ send ở 12 thì tiếng Anh. Cùng với đó là cách chia “send” theo 4 dạng khác nhau. Tất cả về cách chia "send" đã được tổng hợp lại dưới đây giúp bạn nhanh chóng áp dụng vào từng bài tập cụ thể, hãy cùng khám phá ngay thôi !

Send - Ý nghĩa và cách dùng

Ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ send, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của từ Send

1. Send (v): Gửi đi, đưa đi, phái đi

Ex:

  • To send an email to someone (gửi thư điện tử cho ai đó)

  • To send a child a school (cho một đứa bé đi học)

2. Khiến cho điều gì đó xảy ra

Ex: Watching television always sends me to sleep (xem TV luôn làm tôi buồn ngủ)

3. Đuổi đi

Ex: To send somebody about his business

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với send

  • Send away: Gửi đi, đuổi đi

  • Send for: Gửi đặt mua

  • Send forth: Tỏa ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)

  • Send in: Nộp, giao (đơn từ)(

  • Send off: Gửi đi

  • Send around: Chuyền tay (vật gì đó)

Cách phát âm Send (US/ UK)

Đọc từ send dựa trên phiên âm chuẩn:

UK /send/

US /send/

V1, V2 và V3 của send

Send là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ send (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của send và phân từ 2 của send)

V1 của Send

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Send

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Send

(Past participle - quá khứ phân từ)

To send

Sent

Sent

Cách chia động từ Send theo dạng

Chia động từ send theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của send. Động từ send được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to send

I had to send a gift to my old colleague yesterday

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

send

Please send this letter by express delivery

Gerund

Danh động từ

sending

I’m sending my baby to her grandmother

Past Participle

Phân từ II

sent

He finally sent his application for the job

Cách chia động từ Send trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Send trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Send” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

send

send

sends

send

send

send

HT tiếp diễn

am sending

are sending

is sending

are sending

are sending

are sending

HT hoàn thành

have sent

have sent

has sent

have sent

have sent

have sent

HT HTTD

have been

sending

have been

sending

has been

sending

have been

sending

have been

sending

have been

sending

QK đơn

sent

sent

sent

sent

sent

sent

QK tiếp diễn

was sending

were sending

was sending

were sending

were sending

were sending

QK hoàn thành

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

QK HTTD

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

had been

sending

TL đơn

will send

will send

will send

will send

will send

will send

TL gần

am going

to send

are going

to send

is going

to send

are going

to send

are going

to send

are going

to send

TL tiếp diễn

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

will be sending

TL hoàn thành

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

will have

sent

TL HTTD

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

will have

been sending

Xem thêm: Cách chia động từ Teach trong tiếng anh

Cách chia động từ Send trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would send

would send

would send

would send

would send

would send

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

would be

sending

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

would have

sent

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

would have

been sending

Câu giả định - HT

send

send

send

send

send

send

Câu giả định - QK

sent

sent

sent

sent

sent

sent

Câu giả định - QKHT

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

had sent

Câu giả định - TL

Should send

Should send

Should send

Should send

Should send

Should send

Hy vọng qua bài cách chia động từ send bên trên, bạn đọc đã nắm rõ các trường hợp chia động từ này. Ngoài ra việc hiểu rõ các hình thức chia của động từ cũng giúp cải thiện câu từ trong giao tiếp hơn. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay.

Nguồn tham khảo

Send - Ngày truy cập: 01/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/send?q=send

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Top 10 app học tiếng Anh qua đọc sách được yêu thích [2025]
  • Tổng hợp bài tập đại từ quan hệ Who Whom Which That
  • Danh từ của Advertise là gì? Cách dùng và Word Form của Advertise
  • Tên tiếng Anh hay cho nam nghe là muốn đặt liền [Top 1001+]
  • [HOT] 250+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ W độc lạ nhất
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » động Từ Thì Quá Khứ Của Send