Vahana – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khái yếu
  • 2 Các kỵ thú
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Con cừu, vật cưỡi thánh thiêng của thần lửa Agni trong thần thoại Ấn Độ

Vahana (tiếng Phạn: वाहन, Vāhana, có nghĩa là vật cưỡi hay thú cưỡi hay kỵ thú, từ Vah trong tiếng Phạn có nghĩa là mang hoặc chở) là một động vật hoặc thực thể thần thoại được một vị thần Hindu sử dụng như một phương tiện chuyên chở trong thần thoại Ấn Độ. Vahana thường được gọi là "thú cưỡi" linh thiêng và gắn kết của một vị thần. Các vị thần thường được mô tả cưỡi hay kỵ toạ (hoặc đơn giản là gắn kết). Những lần khác, Vahana được miêu tả ở bên cạnh vị thần hoặc được biểu thị một cách tượng trưng như một thuộc tính thiêng liêng. Vahana có thể được coi là một vật sở hữu của vị thần. Các vị thần có thể được nhìn thấy ngồi hoặc đứng trên Vahana, họ có thể đang ngồi trên một cái bục nhỏ gọi là bành (howdah), hoặc cưỡi trên yên hoặc lưng ngựa.

Khái yếu

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhìn chung, Vahana là một loài thần thú chuyên dùng để cưỡi của các nam thần và nữ thần trong thần thoại Ấn Độ giáo. Ki tô giáo cũng có những huyền thoại mô tả tương tự về thú cưỡi linh thiêng. Theo thần thoại Ấn Độ, mỗi vị thần đều có một con thú chuyên dùng để di chuyển gọi là Vahana ví dụ như Brahma, thần sáng tạo du hành ra ngoài không gian trên một con thiên nga (chim Hamsa), còn Agni vị thần lửa cưỡi trên một con cừu đực. Các vị thần cưỡi Vahana đi lại từ thế giới này qua thế giới khác. Vahana cũng giống như phương tiện giao thông hiện đại ngày nay, có thể dùng di chuyển trên mọi địa hình, trên không, dưới nước, trên cạn, hay thậm chí còn du hành lên các vì sao.

Vahana là các thần thú cưỡi linh thiêng có ý nghĩa tinh thần sâu sắc, theo thần thoại Ấn Độ, các vị thần có khả năng hiện thân ở bất kỳ lúc nào và bất kỳ nơi đâu trong vũ trụ. Các thần thú chuyên chở này có tính biểu tượng, và thể hiện vị trí cũng như sức mạnh của các vị thần. Vahana của thần Indra là một con voi trắng, người ta thường gọi là Airavata, được mô tả có bốn ngà. Airavata của thần Indra biểu tượng cho một chiến binh đầy sức mạnh và đầy tính đe dọa. Thần Indra còn được mô tả là thường xuyên cưỡi ngựa Uchchaihshravas, một con bạch mã bảy đầu biết bay, giống như Sleipnir, một con ngựa của Thần Odin. Các Vahana có một vai trò và mục đích trong quá trình sáng thế, giúp các vị thần truyền bá Pháp.

Các kỵ thú

[sửa | sửa mã nguồn]
Vahana Vị thần kỵ toạ Hình
Chuột (Mooshakraja) Ganesha
Ngựa Kalki, Shukra, Swaminarayan (ngựa nái thì gọi là "Manki"), Ayyappan, Revanta, Chandra (cưỡi trên chiến xa gồm 10 con bạch mã), Indra (cưỡi con ngựa có tên là ngựa Uchchaihshravas), Surya (cưỡi chiến xa gồm bảy con ngựa hoặc con ngựa 7 đầu), Vali, Khandoba, Ramdev Pir.
Garuda Vishnu, Krishna, Vaishnavi
Cừu Agni, Mangala
Bò (Bò Nandi) Shiva, Maheshvari
Công Kartikeya (con công mang tên Parvani), Saraswati, Kaumari con công Mayura vật cưỡi của Đức Chuẩn đề và Khổng tước Minh vương (Mahamayuri)
Chó Bhairava, Hadkai Maa, Svapathi (Shiva)
Chim Hamsa (thiên nga) Brahma tên gọi Hanskumara, Brahmani, Saraswati (Savitri), Gayatri, Vishvakarman
Makara Ganga (nữ thần sông Hằng, Varuna, Kama, Khodiyar, Narmada
Hổ (hình mẫu của thú cưỡi, Manasthala) Durga
Sư tử (hình mẫu của thú cưỡi) Parvati (con sư tử tên là Dawon), Budh, Rahu, Mariamman, Jagaddhatri.
Voi Indra (con voi tên là Airavata), Lakshmi, Bhumi, Prithvi, Indrani, Brihaspati.
Vẹt Kama (tên là Sukha)
Linh dương Chandra, Vayu
Trâu nước Yama (con trâu tên là Paundraka), Vihot Mata
Mèo[1] Shashthi
Lừa (Kaalratri, Shitala), Kali
Lakshmi[2][3] (con cú tên là Alooka), Chamunda
Kền kền Ketu
Quạ Shani, Alakshmi, Dhumavati, Ushas (cỗ xe bảy con quạ)
Rùa Yamuna
Gà trống Bahuchara Mata
Cầy mangut Kubera -
Rắn Kamakhya, Manasa
Bồ câu Rati -
Tê giác Dhavdi -
Pushan (dương xa), Meladi Maa -
Cá sấu Khodiyar
Lạc đà Momai Maa (còn gọi là Dashaa Maa), Quỷ Ushtravahini Devi -
Jhulelal
Con người Nirriti

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Glossary: Vahana. Undated. Accessed August 10, 2007.
  • The Collection: St. Jerome Archived 2012-10-22 at the Wayback Machine, gallery of the religious art collection of New Mexico State University, with explanations. Accessed August 10, 2007.
  • Owl and Mythology, p. 3. Accessed August 10, 2007.
  • Margaret Stutley's The Illustrated Dictionary of Hindu Iconography, p. 127
  • Hindu Devotion: Lakshmi. Accessed August 10, 2007.
  • Forms of Ganesh: The Mouse Mount and Other Ganesh Mounts Archived 2007-03-02 at the Wayback Machine. Accessed August 10, 2007.
  • x
  • t
  • s
Động vật trong văn hóa
Nhóm loài
12 Con giáp
  • Sửu
  • Dần
  • Mão
  • Thìn
  • Tỵ
  • Ngọ
  • Mùi
  • Thân
  • Dậu
  • Tuất
  • Hợi
Hoàng đạo
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ linh
  • Long
  • Lân
  • Quy
  • Phụng
Tứ tượng
  • Thanh Long
  • Bạch Hổ
  • Huyền Vũ
  • Chu Tước
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (cn)
  • Đào Ngột (cn)
  • Cùng Kỳ (cn)
Ngũ hình
  • Rồng
  • Rắn
  • Hổ
  • Báo (en)
  • Hạc
  • Khỉ
  • Bọ ngựa
  • Chim Ưng (en)
Lục súc
  • Ngựa
  • Trâu/Bò
  • Dê/Cừu
  • Chó
  • Lợn
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
Giống loài
Loài thú
  • Sư tử
  • Hổ
  • Báo
  • Mèo
  • Gấu
  • Sói
  • Chó
  • Cáo
  • Khỉ
  • Khỉ đột
  • Voi
  • Tê giác
  • Trâu
  • Ngựa
  • Lừa
  • Cừu
  • Hươu nai
  • Lợn
  • Lợn rừng
  • Thỏ
  • Chuột
  • Dơi
  • Chuột túi
  • Gấu túi (en)
  • Nhím (fr)
  • Chồn sói (fr)
  • Sói đồng (en)
  • Đười ươi (en)
  • Cá hổ kình (en)
  • La (fr)
  • Báo đốm (en)
  • Báo hoa mai (en)
  • Linh cẩu đốm (en)
  • Chồn (en)
  • Yeti
Loài chim
  • Đại bàng
  • Thiên nga
  • Hạc
  • Quạ
  • Bồ câu
  • Chim cánh cụt
  • Vịt (ru)
  • Chim yến (en)
  • Chim cưu (fr)
Bò sát
  • Rồng
  • Rắn
  • Rùa
  • Cá sấu
  • Khủng long
  • Bạo long (en)
  • Kiếm long (en)
  • Raptor (en)
Loài cá
  • Cá chép
  • Cá mập
  • Cá chó (en)
Lưỡng cư
  • Ếch/Cóc
  • Sa giông (en)
Côn trùng
  • Nhện
  • Bọ cạp
  • Ong (en)
  • Kiến (en)
  • Ve sầu (en)
  • Bọ hung (en)
  • Gián (en)
Loài khác
  • Chân đầu
  • Chân khớp
  • Ký sinh vật
  • Nhuyễn thể (en)
  • Mực khổng lồ (en)
  • Giun trùng (en)
  • Sinh vật
  • Vi sinh vật (en)
Tín ngưỡngvà Tôn giáo
Trong tôn giáo
  • Kinh Thánh
  • Hồi giáo
  • Phật giáo
  • Ấn Độ giáo
Tục thờ thú
  • Thờ bò
  • Thờ ngựa
  • Thờ hổ
  • Thờ gấu
  • Thờ chó
  • Thờ cá voi
  • Thờ rắn
  • Thờ côn trùng
  • Thờ ếch
Sinh vật huyền thoại
  • Sinh vật huyền thoại Nhật Bản
  • Sinh vật huyền thoại Việt Nam
  • Sinh vật huyền thoại Trung Hoa
Sinh vật huyền thoạiPhương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
  • Griffin
Sinh vật huyền thoạiAi Cập
  • Serpopard
  • Nhân sư
  • Bennu
  • Nehebkau
Khác
  • Linh vật
  • Biểu tượng quốc gia
  • Sinh vật đáng sợ
  • Quái vật lai
  • Chúa sơn lâm
  • Kỵ tọa thú
  • Súc sinh
  • Loài ô uế
  • Loài thanh sạch
  • Bốn hình hài
  • Tượng hình quyền
  • Nghệ thuật động vật
  • Hình hiệu thú
  • Truyện kể loài vật
  • Phim về động vật
  • Biểu trưng loài vật
  • Động vật hình mẫu
  • Nhân hóa
  • Thú hóa
  • Biến hình
  • Ẩn dụ
  • Sinh vật bí ẩn

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Holy Vehicles, an illustrated list. Accessed August 10, 2007.
  • Karthikeyan / Subramanian Riding His Peacock Accessed August 10, 2007.
  • Hindu Deities and Their Vehicles Lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine, a partial list at About.Com. Accessed August 10, 2007.
  • Symbolism of the Vehicles of Gods and Goddesses. Accessed August 10, 2007.
  1. ^ Margaret Stutley's The Illustrated Dictionary of Hindu Iconography, p. 127
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên GLOSSARY
  3. ^ Hindu Devotion: Lakshmi Lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007 tại Wayback Machine. Accessed August 10, 2007.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vahana&oldid=72158344” Thể loại:
  • Động vật trong văn hóa đại chúng
  • Thần thoại Ấn Độ
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Trang có lỗi chú thích
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Vahana 26 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thần Cưỡi Hổ