Vãi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Thán từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:vãi

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaʔaj˧˥jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
va̰ːj˩˧vaːj˧˩va̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 娓: vãi, vĩ, vỉ
  • 尾: vãi, vã, vĩ, vả, vải
  • 捤: vãi, vãy, vảy, vẩy, vẫy, vẽ
  • 𠉜: vãi
  • 𢭶: vãi, váy, vẫy
  • 𫱬: vãi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • vai
  • vài
  • vái
  • vại
  • vải

Danh từ

vãi

  1. Người đàn bà theo đạo Phật, ở trong nhà chùa, giúp việc cho nhà chùa.

Động từ

vãi

  1. Ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ). Vãi hạt cải. Vãi thóc cho gà.
  2. Ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ). Cơm vãi ra chiếu. Rá thủng, gạo vãi đầy nhà.
  3. (Khẩu ngữ) Để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được. Cười vãi nước mắt. Sợ đến vãi đái.

Đồng nghĩa

  • (Nghĩa 1) rắc

Thán từ

vãi

  1. (Tiếng lóng, thô tục) Được dùng để biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, sốc, không thể tin được.

Tham khảo

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
  • Tra từ: vãi. Từ điển Hán Nôm.

“Vãi”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vãi&oldid=2049851” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vãi 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cười Vãi Là Gì