Vãi - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:vãi IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vaʔaj˧˥ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| va̰ːj˩˧ | vaːj˧˩ | va̰ːj˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 娓: vãi, vĩ, vỉ
- 尾: vãi, vã, vĩ, vả, vải
- 捤: vãi, vãy, vảy, vẩy, vẫy, vẽ
- 𠉜: vãi
- 𢭶: vãi, váy, vẫy
- 𫱬: vãi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- vai
- vài
- vái
- vại
- vải
Danh từ
vãi
- Người đàn bà theo đạo Phật, ở trong nhà chùa, giúp việc cho nhà chùa.
Động từ
vãi
- Ném rải ra nhiều phía trên một diện tích nhất định (thường với những vật có dạng hạt nhỏ). Vãi hạt cải. Vãi thóc cho gà.
- Ở trạng thái rơi lung tung ra nhiều nơi, nhiều chỗ (thường nói về vật có dạng hạt nhỏ). Cơm vãi ra chiếu. Rá thủng, gạo vãi đầy nhà.
- (Khẩu ngữ) Để rơi ra, chảy ra do cơ thể không điều khiển, không kiềm chế được. Cười vãi nước mắt. Sợ đến vãi đái.
Đồng nghĩa
- (Nghĩa 1) rắc
Thán từ
vãi
- (Tiếng lóng, thô tục) Được dùng để biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, sốc, không thể tin được.
Tham khảo
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
- Tra từ: vãi. Từ điển Hán Nôm.
“Vãi”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vãi&oldid=2049851” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cười Vãi Là Gì
-
Vãi Là Gì? Tại Sao Các Bạn Trẻ Lại Hay Sử Dụng Từ Này?
-
Vãi Là Gì? Nên Hiểu Theo Nghĩa Nào
-
Vãi Là Gì Trên Facebook? Khi Nào Dùng? Có Nên Dùng Không?
-
'cười Vãi đái' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bình Loạn Về Từ Vãi Của Giới Trẻ - Mạng Thư Viện
-
Chủ đề: "Vãi" Là Gì? - Diễn Đàn Tin Học
-
Vãi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vãi Là Gì? Nên Hiểu Theo Nghĩa Nào - Kiot37
-
Nghĩa Của Từ Vãi Là Gì ? Giải Thích Nghĩa Đen Và Nghĩa Bóng ...
-
Vãi Là Gì ? | Diễn đàn Designer Việt Nam
-
Vãi Có Nghĩa Là Gì - Nên Hiểu Theo Nghĩa Nào
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - "VÃI" CÓ GÌ HAY? Chẳng Biết Tự Bao Giờ, Giới ...
-
Từ "vãi" Có Gì Hay Mà Giới Trẻ Sử Dụng Rộng Rãi? – Biết Nguồn Gốc Ai ...