.val() | Hàm JQuery | Tham Khảo JQuery | Học Web Chuẩn

.val()
  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • jQuery
  • jQuery - function
  • .val()

Định nghĩa và sử dụng

  • .val() lấy giá trị hiện tại của thành phần, hoặc thay đổi giá trị cho thành phần.
  • .val() sẽ lấy giá trị đầu tiên nếu thành phần chọn là một danh sách.
  • Thông thường giá trị là các thành phần của form.

Cấu trúc

  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0

.val()

Lấy giá trị của thành phần

$('input').val();

.val('giá trị')

Gán giá trị cho thành phần

$('select').val('giá trị của thành phần'); $('input').val(100);
  • Đã được thêm vào từ phiên bản 1.4

.val(function(index,value){...})

$('input').val(function(index,value){ return value + ' ' + this.className; });

.val()

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ var inputVal = $('input').val(); $('button').click(function(){ alert(inputVal); }); }); </script> </head> <body> <input type="text" value="12"> <button>Click</button> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Với cách sử dụng $('input').val() ta đã lấy giá trị của <input>, click vào button ta sẽ thấy kết quả.

Ví dụ thêm

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $("input").keyup(function () { var value = $(this).val(); $("p").text(value); }).keyup(); }); </script> </head> <body> <input type="text" value="Đổi text này để thấy kết quả" size="30"> <p></p> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Thay đổi giá trị trong input ta sẽ thấy kết quả.

.val('Giá trị')

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ var inputVal = $('input').val(200); }); </script> </head> <body> <input type="text" value=""> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy giá trị 200 đã được gán cho input

Ví dụ thêm

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $("button").click(function () { var text = $(this).text(); $("input").val(text); }); }); </script> </head> <body> <input type="text" value=""> <button>CSS</button> <button>HTML</button> <button>JQUERY</button> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy các giá trị của button đã được gán cho input.

Ví dụ thêm

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $("#single").val("Single2"); $("#multiple").val(["Multiple2", "Multiple3"]); $("input").val(["check1","check2", "radio2" ]); }); </script> </head> <body> <select id="single"> <option>Single</option> <option>Single2</option> </select> <br/> <input type="checkbox" name="checkboxname" value="check1" /> check1 <input type="checkbox" name="checkboxname" value="check2" /> check2 <br/> <input type="radio" name="r" value="radio1" /> radio1 <input type="radio" name="r" value="radio2" /> radio2 </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Ta thấy các giá trị của form đã được gán giá trị tương ứng.

.val(function(index,value){...})

Html viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $('input').val(function( index, value ) { return value + ' ' + this.className; }); }); </script> </head> <body> <input type="text" value="" class="test"> </body> </html>

Hiển thị trình duyệt:

Với cách sử dụng trên ta đã lấy giá trị của thuộc tính class để gán cho giá trị của thuộc tính value

.unwrap()

.width()

HTML & XHTML

HƯỚNG DẪN HỌC

  • Hướng dẫn học
  • Hướng dẫn học XHTML & HTML5
  • Hướng dẫn học CSS
  • Hướng dẫn học CSS3
  • Hướng dẫn học Responsive
  • Hướng dẫn học ES6
  • Hướng dẫn học React.js
  • Hướng dẫn học jQuery
  • Hướng dẫn học PHP
  • Hướng dẫn học Laravel
  • Hướng dẫn học Wordpress
  • Hướng dẫn học Webpack
  • Hướng dẫn học SCSS

THAM KHẢO

Hàm jQuery (Selectors)

  • .add()
  • .addBack()
  • .addClass()
  • .after()
  • .andSelf()
  • .animate()
  • .append()
  • .appendTo()
  • .attr()
  • .before()
  • .bind()
  • .blur()
  • .change()
  • .children()
  • .clearQueue()
  • .click()
  • .clone()
  • .closest()
  • .contents()
  • .context
  • .css()
  • .dblclick()
  • .delay()
  • .delegate()
  • .dequeue()
  • .detach()
  • .die()
  • .each()
  • .empty()
  • .end()
  • .eq()
  • .error()
  • .fadeIn()
  • .fadeOut()
  • .fadeTo()
  • .fadeToggle()
  • .filter()
  • .find()
  • .finish()
  • .first()
  • .focus()
  • .focusin()
  • .focusout()
  • .get()
  • .has()
  • .hasClass()
  • .height()
  • .hide()
  • .hover()
  • .html()
  • .index()
  • .innerHeight()
  • .innerWidth()
  • .insertAfter()
  • .insertBefore()
  • .is()
  • .jquery
  • .keydown()
  • .keypress()
  • .keyup()
  • .last()
  • .length
  • .live()
  • .load()
  • .map()
  • .mousedown()
  • .mouseenter()
  • .mouseleave()
  • .mousemove()
  • .mouseout()
  • .mouseover()
  • .mouseup()
  • .next()
  • .nextAll()
  • .nextUntil()
  • .not()
  • .off()
  • .offset()
  • .offsetParent()
  • .on()
  • .one()
  • .outerHeight()
  • .outerWidth()
  • .parent()
  • .parents()
  • .parentsUntil()
  • .position()
  • .prepend()
  • .prependTo()
  • .prev()
  • .prevAll()
  • .prevUntil()
  • .remove()
  • .removeAttr()
  • .removeClass()
  • .removeData()
  • .removeProp()
  • .replaceAll()
  • .replaceWith()
  • .resize()
  • .scroll()
  • .scrollLeft()
  • .scrollTop()
  • .select()
  • .selector()
  • .serialize()
  • .serializeArray()
  • .show()
  • .siblings()
  • .size()
  • .slice()
  • .slideDown()
  • .slideToggle()
  • .slideUp()
  • .stop()
  • .submit()
  • .text()
  • .toArray()
  • .toggle()
  • .toggleClass()
  • .trigger()
  • .triggerHandler()
  • .unbind()
  • .undelegate()
  • .unload()
  • .unwrap()
  • .val()
  • .width()
  • .wrap()
  • .wrapAll()
  • .wrapInner()

Tham khảo CSS

  • CSS - Tham khảo
  • CSS - Bộ chọn (selectors)
  • CSS - Thuộc tính
  • CSS3 - Tham khảo
  • CSS3 - Bộ chọn (selectors)
  • CSS3 - Thuộc tính
  • Xem thêm ví dụ về CSS

Tham khảo HTML/XHTML

  • Tham khảo HTML/XHTML
  • Tag theo function
  • Tag theo giá trị DTD
  • Tham khảo HTML4/XHTML
  • Tham khảo HTML5
  • Xem thêm ví dụ về HTML

Tham khảo JQUERY

  • jQuery - Tham khảo
  • jQuery - Cài đặt và sử dụng
  • jQuery - Bộ chọn (selectors)
  • jQuery - Hàm (function)
  • jQuery - Ajax

Tham khảo Thêm

  • Lang codes
  • Font chữ
  • Mã ký tự
  • MIME
  • Đơn vị trong HTML & CSS
  • Giá trị màu trong HTML & CSS
  • Thuộc tính tổng quát

CHUYÊN ĐỀ

  • Chuyên đề
  • Chuyên đề HTML/CSS
  • Chuyên đề HTML5/CSS3
  • Chuyên đề jQuery/JS
  • jQuery/JS plugin

GÓP Ý - LIÊN HỆ

  • CÔNG CỤ TẠO CSS3CSS3 GENERATOR
  • BỘ CÔNG CỤGENERATOR TOOLS
  • CÔNG CỤ HỖ TRỢWEB TOOLS
  • CÔNG CỤ TẠO RANDOMRANDOM GENERATOR
  • CÔNG CỤ KIỂM TRA RESPONSIVE TEST
  • CHIA SẺ HAYWEB & TOOLS
  • Follow us on hocwebchuan.com
  • Short URL
  • Rabbie theme

Từ khóa » Gán Giá Trị Cho Thẻ Input Trong Javascript