Vẫn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- vẫn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
vẫn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vẫn trong chữ Nôm và cách phát âm vẫn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vẫn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 9 chữ Nôm cho chữ "vẫn"刎vẫn [刎]
Unicode 刎 , tổng nét 6, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đâm cổ◎Như: tự vẫn 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ◇Sử Kí 史記: Nãi tự vẫn nhi tử 乃自刎而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.Dịch nghĩa Nôm là:vẫn, như "tự vẫn" (vhn) vẳng, như "văng vẳng" (btcn) vẩn, như "vẩn đục" (btcn)吻 vẫn [吻]
Unicode 吻 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mép, môi, miệng◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.(Động) Hôn◎Như: vẫn kiểm giáp 吻臉頰 hôn lên má.(Danh) Khẩu vẫn 口吻 giọng nói◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.(Tính) Vẫn hợp 吻合 ăn khớp, hợp với nhau◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.Dịch nghĩa Nôm là:vẫn, như "vẫn thế, vẫn y nguyên; tiếp vẫn (hôn)" (vhn) vặt, như "vặt vãnh; ăn vặt" (btcn) vẩn, như "vẩn vơ" (btcn)抆 vấn [抆]
Unicode 抆 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: wen4, wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lau, chùi◎Như: vấn lệ 抆淚 lau nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là:vặn, như "vặn lại" (vhn) vẫn, như "nó vẫn làm" (btcn) vấn, như "vấn (cọ sát)" (gdhn)殒 vẫn [殞]
Unicode 殒 , tổng nét 11, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: yun3, shi4 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殞.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như "vẫn diệt, vẫn mệnh (chết)" (gdhn)殞vẫn [殒]
Unicode 殞 , tổng nét 14, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mất, chết, tử vong◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.(Động) Rụng, rơi§ Thông vẫn 隕◇Hoài Nam Tử 淮南子: Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như "vẫn diệt, vẫn mệnh (chết)" (gdhn)脗vẫn [脗]
Unicode 脗 , tổng nét 11, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như vẫn 吻.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như "vẫn hợp nhau" (gdhn)陨vẫn, viên [隕]
Unicode 陨 , tổng nét 9, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yun3, yuan2 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 隕.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như "vẫn lạc, vẫn thạch (trên trời rơi xuống)" (gdhn)隕vẫn, viên [陨]
Unicode 隕 , tổng nét 12, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yun3, yuan2 (Pinyin); jyun4 wan5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rơi, rớt◇Tả truyện 左傳: Tinh vẫn như vũ 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa◇Nễ Hành 禰衡: Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ 聞之者悲傷, 見之者隕淚 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.(Động) Hủy hoại◇Hoài Nam Tử 淮南子: Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.(Động) Mất đi.(Động) Chết§ Thông vẫn 殞◇Giả Nghị 賈誼: Nãi vẫn quyết thân 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.Một âm là viên(Danh) Chu vi§ Thông viên 員◎Như: bức viên 幅隕 cõi đất§ Ghi chú: bức 幅 là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh◇Thi Kinh 詩經: Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như "vẫn lạc, vẫn thạch (trên trời rơi xuống)" (gdhn)霣vẫn [霣]
Unicode 霣 , tổng nét 18, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mưa.(Động) Rơi, rớt, hủy, mất§ Thông tập 隕.
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vẫn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 刎 vẫn [刎] Unicode 刎 , tổng nét 6, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 刎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đâm cổ◎Như: tự vẫn 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ◇Sử Kí 史記: Nãi tự vẫn nhi tử 乃自刎而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như tự vẫn (vhn)vẳng, như văng vẳng (btcn)vẩn, như vẩn đục (btcn)吻 vẫn [吻] Unicode 吻 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 吻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mép, môi, miệng◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khất nhân khách đàm thóa doanh bả, cử hướng Trần vẫn viết: thực chi 乞人咯痰唾盈把, 舉向陳吻曰: 食之 (Họa bì 畫皮) Người ăn mày khạc đờm dãi đầy vốc tay, đưa vào miệng Trần thị, bảo: ăn đi.(Động) Hôn◎Như: vẫn kiểm giáp 吻臉頰 hôn lên má.(Danh) Khẩu vẫn 口吻 giọng nói◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Thính nhĩ thuyết thoại, phân minh thị kinh đô khẩu vẫn 聽你說話, 分明是京都口吻 (Đệ ngũ hồi) Nghe mi nói, rõ ràng là giọng kinh đô.(Tính) Vẫn hợp 吻合 ăn khớp, hợp với nhau◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân thí tiền lí, phì sấu vẫn hợp, nãi hỉ 因試前履, 肥瘦吻合, 乃喜 (Liên Hương 蓮香) Nhân thử giày bữa trước, chân chỗ nào cũng vừa khớp, mừng quá.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn thế, vẫn y nguyên; tiếp vẫn (hôn) (vhn)vặt, như vặt vãnh; ăn vặt (btcn)vẩn, như vẩn vơ (btcn)抆 vấn [抆] Unicode 抆 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: wen4, wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 抆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lau, chùi◎Như: vấn lệ 抆淚 lau nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là: vặn, như vặn lại (vhn)vẫn, như nó vẫn làm (btcn)vấn, như vấn (cọ sát) (gdhn)殒 vẫn [殞] Unicode 殒 , tổng nét 11, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: yun3, shi4 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 殒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 殞.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn diệt, vẫn mệnh (chết) (gdhn)殞 vẫn [殒] Unicode 殞 , tổng nét 14, bộ Đãi 歹(ý nghĩa bộ: Xấu xa, tệ hại).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 殞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mất, chết, tử vong◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.(Động) Rụng, rơi§ Thông vẫn 隕◇Hoài Nam Tử 淮南子: Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn diệt, vẫn mệnh (chết) (gdhn)脗 vẫn [脗] Unicode 脗 , tổng nét 11, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: wen3 (Pinyin); man5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 脗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như vẫn 吻.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn hợp nhau (gdhn)陨 vẫn, viên [隕] Unicode 陨 , tổng nét 9, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yun3, yuan2 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 陨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 隕.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn lạc, vẫn thạch (trên trời rơi xuống) (gdhn)隕 vẫn, viên [陨] Unicode 隕 , tổng nét 12, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: yun3, yuan2 (Pinyin); jyun4 wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 隕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Rơi, rớt◇Tả truyện 左傳: Tinh vẫn như vũ 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa◇Nễ Hành 禰衡: Văn chi giả bi thương, kiến chi giả vẫn lệ 聞之者悲傷, 見之者隕淚 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Người nghe thương xót, người thấy rơi nước mắt.(Động) Hủy hoại◇Hoài Nam Tử 淮南子: Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.(Động) Mất đi.(Động) Chết§ Thông vẫn 殞◇Giả Nghị 賈誼: Nãi vẫn quyết thân 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.Một âm là viên(Danh) Chu vi§ Thông viên 員◎Như: bức viên 幅隕 cõi đất§ Ghi chú: bức 幅 là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh◇Thi Kinh 詩經: Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.Dịch nghĩa Nôm là: vẫn, như vẫn lạc, vẫn thạch (trên trời rơi xuống) (gdhn)霣 vẫn [霣] Unicode 霣 , tổng nét 18, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: yun3 (Pinyin); wan5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 霣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mưa.(Động) Rơi, rớt, hủy, mất§ Thông tập 隕.Từ điển Hán Việt
- quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức từ Hán Việt là gì?
- cùng cực từ Hán Việt là gì?
- năng lực từ Hán Việt là gì?
- chiến lật từ Hán Việt là gì?
- vong mệnh từ Hán Việt là gì?
- cao tăng từ Hán Việt là gì?
- chu du từ Hán Việt là gì?
- cải quan từ Hán Việt là gì?
- trú sở từ Hán Việt là gì?
- bào đinh từ Hán Việt là gì?
- chủ ngữ từ Hán Việt là gì?
- dục trì từ Hán Việt là gì?
- chu phê từ Hán Việt là gì?
- hòa thuận từ Hán Việt là gì?
- bất quả từ Hán Việt là gì?
- công trình sư từ Hán Việt là gì?
- tu la từ Hán Việt là gì?
- khuynh nhĩ từ Hán Việt là gì?
- kinh đô từ Hán Việt là gì?
- khổng miếu từ Hán Việt là gì?
- bất miễn từ Hán Việt là gì?
- bộ phận, bộ phân từ Hán Việt là gì?
- chiến căng căng từ Hán Việt là gì?
- nhận chân từ Hán Việt là gì?
- hô ứng từ Hán Việt là gì?
- cô tiện từ Hán Việt là gì?
- thích thích từ Hán Việt là gì?
- bĩ cách từ Hán Việt là gì?
- tiếm việt từ Hán Việt là gì?
- đại binh từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Nôm Nghĩa Là Gì
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Chữ Nôm Là Gì? Chữ Nôm Và Chữ Hán Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Hiểu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm Và điểm Khác Biệt Với Chữ Hán - Thanhmaihsk
-
Chữ Nôm, Chữ Hán Và Chữ Quốc Ngữ Có Gì Khác Nhau?
-
Chữ Nôm Là Gì?
-
Nhật Chữ Nôm Là Gì?
-
Chữ Nôm Là Gì - So Sánh Chữ Nôm Và Chữ Hán - Deha Law
-
GÓP PHẦN PHÂN ĐỊNH CHỮ NÔM TỰ TẠO
-
Chữ Nho, Chữ Nôm Là Gì? Giải Thích Siêu Dễ Hiểu Trong 5 Phút