VẤN ĐỀ TOÀN CẦU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VẤN ĐỀ TOÀN CẦU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch vấn đề toàn cầuglobal problemvấn đề toàn cầuglobal issuevấn đề toàn cầuworldwide problemvấn đề toàn cầuvấn đề trên toàn thế giớiglobal affairsworldwide issuevấn đề toàn cầuvấn đề trên toàn thếglobal issuesvấn đề toàn cầuglobal problemsvấn đề toàn cầua universal problemvấn đề phổ quátvấn đề toàn cầu

Ví dụ về việc sử dụng Vấn đề toàn cầu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vấn đề toàn cầu là gì?What is the global problem?Thế nào là vấn đề toàn cầu?What is the global problem?Điều này đang trở thành một vấn đề toàn cầu.And this is becoming a worldwide problem.Đây là vấn đề toàn cầu và vấn..This is the global issue and problem.Tôi nghĩ đây là vấn đề toàn cầu.I think it's a universal issue.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từnhu cầu rất lớn cầu thủ rất giỏi nhu cầu rất cao cây cầu quá xa Sử dụng với động từtheo yêu cầukhúc côn cầukhách hàng yêu cầunhu cầu thay đổi xuống cầu thang nhu cầu sử dụng nhu cầu phát triển leo cầu thang tổ chức toàn cầuqua cầuHơnSử dụng với danh từtoàn cầunhu cầucầu thủ cây cầucầu thang toàn cầu hóa cầu vồng cầu nối quả cầuhình cầuHơnMột đồng đô la Mỹ yếu hơnsẽ giải quyết rất nhiều vấn đề toàn cầu.A weaker U.S. dollar would solve a lot of global problems.Đây là những vấn đề toàn cầu.".These are universal issues".Việc phát hiện rác nhựa ởsinh vật biển đang là vấn đề toàn cầu.Plastic waste's impact on marine biology is a worldwide problem.Rác thải nhựa đã là vấn đề toàn cầu trong nhiều thập kỷ.Asbestos has been a worldwide problem for decades.Hiện ra rằng đây chẳng phải là vấn đề toàn cầu.Turns out that is not a universal problem.Nhiễm trùng kháng thuốc là vấn đề toàn cầu, và những biện pháp cũng nên phải ở mức độ tương xứng.Antibiotic resistant infections are a worldwide issue, and the response to them should be at a similar scale.Nó đã trở thành một vấn đề toàn cầu.It has become a universal problem.Và vấn đề này không chỉ ở đây, của Vatican, của nước Ý hay của Châu Âu:nhưng nó là vấn đề toàn cầu.And this is a problem not only here, of the Vatican, of Italy or of Europe:it's a global problem.An ninh thông tin đang là một vấn đề toàn cầu.So information security is a global matter.Ông hiện đang là nghiên cứu sinh tại Đại học Denvertheo đuổi một bậc thầy trong vấn đề toàn cầu.He is currently a graduatestudent at University of Denver pursuing a masters in Global Affairs.Sốt xuất huyết nổi lên như một vấn đề toàn cầu kể từ những năm 1950.Dengue fever has emerged as a worldwide problem only since the 1950s.Thiếu vitamin D đã trở thành vấn đề toàn cầu đối với người già và vẫn còn phổ biến ở trẻ em và người trưởng thành.Vitamin D deficiency has become a worldwide issue in elders and remains general in children and young adults.Hiện ra rằng đây chẳng phải là vấn đề toàn cầu.But it seems that it is not a worldwide problem.Việc này sắp trở thành vấn đề toàn cầu đầu tiên, mà thậm chí nó sẽ vượt qua mọi tín ngưỡng và tưởng tượng của chúng ta-.This is about to turn into the first worldwide problem that will even surpass religions and our imagination-.Hơn thế nữa, nó còn là một vấn đề toàn cầu.Even more unfortunate, this is a world-wide problem.Đây là một vấn đề toàn cầu cực kỳ phức tạp để tìm sự cân bằng giữa các quốc gia ở các giai đoạn phát triển khác nhau.This is a global issue that is incredibly complex to find the balance between nations at different stages of their development.Kinh doanh ngàynay thực sự là một vấn đề toàn cầu.The type industry today is truly a global affair.Đây là một vấn đề toàn cầu cho tất cả các thiết bị Linksys, và công ty nên tập trung vào hỗ trợ thích hợp cho các kết nối HTTPS.This is a global issue for all Linksys devices, and the company should focus on proper support for HTTPS connections.Nicolas Calame, người phát ngôn của Liên đoàn nông dân ở Indre, cho biết khu vực này"mang tính biểu tượng" của một vấn đề toàn cầu.Nicolas Calame, spokesman of the Farmers' Confederation in the Indre,said the region was"emblematic" of a global problem.Sự ổn định ở Trung Đông là một vấn đề toàn cầu vì những tác động của nó vượt ra ngoài biên giới của khu vực vì nhiều lý do.Stability in the Middle East is a global issue because its implications extend beyond the borders of the region for a variety of reasons.Việc cải tạo này tiếp tục đem tới những không gian xanh mà mục tiêu là sức khỏe con người và khí hậu-một vấn đề toàn cầu luôn được quan tâm.This improvement continues to bring green spaces whose goal is human health andclimate- a global issue that has always been of concern.Các Chương trình vấn đề toàn cầu cung cấp cho sinh viên một sự hiểu biết về những thách thức hiện tại trong khu vực ASEAN và trên thế giới.The Global Affairs program provides students an understanding of current challenges in the ASEAN region and around the world.-.Trong một thế giới nơi mà hàng ngàn bị suy dinh dưỡng và đói bạn sẽ xem xét tháiđộ trong xã hội của riêng bạn cho vấn đề toàn cầu này.In a world where thousands suffer from malnutrition and starvation,you will consider the attitudes in your own society to this global problem.Tuy nhiên,thiếu vitamin D đã trở thành vấn đề toàn cầu đối với người già và vẫn còn phổ biến ở trẻ em và người trưởng thành.However, vitamin D deficiencyhas become carisoprodol half life a worldwide problem in the elderly and remains common in children and adults.Lão hóa là vấn đề toàn cầu; đặc biệt ở Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc- những quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi dân số già đi nhanh chóng.Ageing is a worldwide problem, especially in South Korea, Japan, and China- nations most impacted by a fast-growing population.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 530, Thời gian: 0.026

Xem thêm

là vấn đề toàn cầuis a global problemvấn đề sức khỏe toàn cầuglobal health problemlà một vấn đề toàn cầuis a global problem

Từng chữ dịch

vấndanh từvấnquestionproblemadviceissueđềdanh từissuesproblemsmatterdealsđềtính từsubjecttoànngười xác địnhalltoàntính từwholefullentiretotalcầudanh từbridgedemandcầuđộng từprayaskcầutính từglobal vấn đề tình yêuvấn đề toán học

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vấn đề toàn cầu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Toàn Cầu Trong Tiếng Anh