Van Giảm áp Tiếng Anh Là Gì - Tổng Kho Valve

Skip to content

Van giảm áp tiếng anh là gì ? Các bạn đã biết chưa ? Có thể một số người đã biết rất rõ, nhưng vẫn còn đó nhiều người còn chưa biết. Vậy hãy tham khảo ngay chia sẻ của chúng tôi sau đây để có thể giúp ích cho quá trình sử dụng, vận hành, học tập, nghiên cứu và mua bán sản phẩm van giảm áp các bạn nhé.

1. Van giảm áp tiếng anh là gì ?

Có thể nói chiếc van giảm áp là một trong những thiết bị vô cùng quen thuộc các bạn có thể bắt gặp ở bất kỳ nơi nào từ dân dụng cho tới công nghiệp. Vì thế việc biết : ” van giảm áp tiếng anh là gì ? ” là vô cùng cần thiết giúp cho quá trình nghiên cứu, tìm hiểu, học tập, sử dụng, vận hành van giảm áp trở nên dễ  dàng, đạt hiệu quả cao nhất.

Tuy nhiên trước tiên các bạn nên hiểu qua van giảm áp là gì đã. Van giảm áp chính là thiết bị được lắp đặt trên đường ống theo dạng bắt ren hoặc mặt bích nhằm đảm bảo áp lực đầu ra luôn đạt giá trị cố định theo nhu cầu sử dụng của người dùng và áp suất đầu ra luôn ở trạng thái nhỏ hơn áp suất đầu vào.

⏩ Vậy van giảm áp tiếng anh là gì ?

Van giảm áp có tên tiếng anh là :  Pressure Reducing Valve

Các bạn lưu ý rằng: van giảm áp còn có tên gọi là van điều áp, và tên tiếng anh của van điều áp cũng chính là Pressure Reducing Valve

van giam ap tieng anh la gi

Như vậy đến đây bạn đã biết tên tiếng anh của van giảm áp rồi phải không? Tuy nhiên chúng tôi lưu ý các bạn rằng hiện nay có rất nhiều loại van giảm áp, vì thế để có thể nắm được 1 cách sâu sắc hơn thì các bạn nên them khảo thêm mục chia sẻ bên dưới của chúng tôi nữa nhé.

Xem các sản phẩm nổi tiếng: FARG Pressure Reducing

2. Các loại van giảm áp khác nhau sẽ có tên tiếng anh khác nhau

Trong thực tế van giảm áp không chỉ có 1 loại duy nhất mà nó được sản xuất ra nhiều loại khác nhau nhằm sử dụng cho những trường hợp khác nhau như: sử dụng cho môi trường nước, sử dụng cho môi trường khí, sử dụng cho hơi nóng, sử dụng cho nhà máy, cho toà nhà, cho căn hộ, cho hệ thống tưới,v.v…. Vì thế để có thể nắm rõ hơn chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ thêm một số tên tiếng anh của các loại van giảm áp khác nhau để các bạn tiện tham khảo dưới đây:

Tên tiếng Việt Tên tiếng anh

Van giảm áp với dòng chảy thấp

Pressure Reducing Valve with Low Flow Bypass

Van giảm áp mặt bích

Flanged Pressure Reducing Valve

Van giảm áp suất nước tích hợp van 1 chiều

Water Pressure Reducing Valve with Integral By-pass Check Valve

Van giảm áp và duy trì áp suất

Pressure Reducing and Pressure Sustaining Valve

Van giảm áp kèm bộ lọc

Pressure Reducing Valve with Strainer

Van giảm áp cho hơi nước Pressure Reducing Valves for Steam
 Van cảm biến áp suất Pressure Sensing Valves
Van chỉnh áp ngược

Back Pressure Regulators.

Van chỉnh áp suất vi sai Differential Pessure Regulators
 Van giảm áp khí Pressure Reducing Valve For Air
 Van giảm áp nước Pressure Reducing Valve For Water
 Van giảm áp hơi Pressure Reducing Valve For Steam
Van giảm áp suất cao công nghiệp Industrial High Pressure Reducing Valves
 Van giảm áp suất nước thuỷ lực Hydraulic Water Pressure Reducing Valves

3. Ý nghĩa việc nắm rõ van giảm áp tiếng anh là gì?

Rõ ràng việc biết rõ van giảm áp tiếng anh là gì cùng với tên tiếng anh của một số loại van giảm áp khác nhau mang đến cho mọi người rất nhiều thuận lợi nhất định trong cuộc sống hiện nay như: học tập, nghiên cứu, mua sắm sản phẩm, vận hành sử dụng… Cụ thể và chi tiết như:

Thuận lợi hơn cho việc học và nghiên cứu kỹ thuật

Nếu bạn là người ham học hỏi, thích nghiên cứu kỹ thuật, khoa học thì việc biết rõ tên tiếng anh của các loại van giảm áp sẽ giúp cho bạn rất nhiều cho việc tìm hiểu về sản phẩm này từ các nguồn nước ngoài có sử dụng ngôn ngữ tiếng anh.

Việc tra tài liệu, tìm cataloge dễ dàng hơn

Trong một số trường hợp chúng ta sẽ cần những tài liệu tham khảo từ hãng sản xuất một cách chính xác các thông số đó chính là cataloge chẳng hạn, như vậy rất cần thiết phải biết các loại tên tiếng anh của van giảm áp.

Giúp quá trình sử dụng, vận hành thuận lợi hơn

Chính xác như vậy, thông thường đi kèm sản phẩm nhà sản xuất thường sẽ có hướng dẫn bằng tiếng anh, khi đó giúp bạn có thể hiểu được cách sử dụng và vận hành 1 cách hiệu quả, tăng độ bền lên đáng kể.

Việc mua van giảm áp trở nên chính xác và hiệu quả

Việc tìm được nhà cung cấp van giảm áp trở nên dễ dàng hơn cho quá trình mua và bán sản phẩm. Ngoài ra cho dù bạn không nắm được kỹ thuật thì vẫn có thể giám sát bộ phận mua hàng khá đơn giản.

Ý nghĩa việc nắm rõ van giảm áp tiếng anh là gì?

Xem thêm bài viết:

  • Van điện từ tiếng anh là gì?
  • Valve là gì ?
5/5 - (1 bình chọn)
Quantri_tongkhovalve

Nguyễn Quang Minh- Mình là một người yêu thích Digital Marketing. Đặc biệt SEO WEBSITE là mảng mình đang theo đuổi. Mình luôn tìm tòi và học hỏi những kiến thức mới để hoàn thiện kỹ năng của bản thân. Rất vui khi được đóng góp những kiến thức mới, hữu ích và có giá trị này đến với mọi người 

Van điện từ tiếng anh là gì Crepin là gì ? Foot valve là gì ?

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Danh mục bài viết
  • Bảng giá valve (4)
  • Chia sẻ (66)
    • Chia sẻ công nghệ – internet (3)
    • Chia sẻ khoa học – kỹ thuật (48)
    • Chia sẻ kiến thức đời sống (17)
  • Kiến thức Valve (172)
    • Kiến thức bẫy hơi (1)
    • Kiến thức rọ bơm (5)
    • Kiến thức van 1 chiều (11)
    • Kiến thức van an toàn (4)
    • Kiến thức van bi (24)
    • Kiến thức van bướm (35)
    • Kiến thức van cầu (7)
    • Kiến thức van cổng (16)
    • Kiến thức van điện từ (31)
    • Kiến thức van điều khiển (4)
    • Kiến thức van giảm áp (10)
    • Kiến thức van lọc y (5)
    • Kiến thức van PCCC (2)
    • Kiến thức van xả khí (1)
    • Môi trường sử dụng valve (4)
    • Vật liệu chế tạo valve (6)
Được quan tâm nhiều
  • 17 Th2 Cataloge van điện từ ODE
  • Ưu điểm và nhược điểm van bướm điều khiển khí nén
  • Phân loại van bướm điều khiển khí nén theo xuất xứ, kết nối,….
  • So sánh van bướm khí nén với điện: Loại nào tốt hơn
  • Bảng báo giá van bướm
  • Mã HS của van bướm
  • Thông số van bướm | Đầy đủ chủng loại
  • Tìm hiểu phụ kiện van bướm là gì? Chi tiết nhất
  • Hướng dẫn lựa chọn van bướm [Chi tiết nhất]
  • So sánh van bướm điều khiển khí nén tác động đơn và tác động kép
  • icon van cổngVan công nghiệp
    • Van bướm
      • Van bướm 2 mặt bích
      • Van bướm tay gạt
      • Van bướm Tay quay
    • icon van cổngVan cổng
      • Van cổng ty chìm
      • Van cổng ty nổi
      • Van cổng dao
    • icon van biVan bi
      • Van bi mặt bích
      • Van bi 3 ngã
    • icon van 1 chiềuVan 1 chiều
      • Van 1 chiều cánh bướm
      • Van 1 chiều Lá lật
    • Lọc y
    • Van Phao
    • Van xả khí
      • Van xả khí mặt bích
      • Van xả khí nối ren
    • Rọ bơm
    • Van giảm áp
      • Van giảm áp nước
      • Van giảm áp hơi nóng
    • Van an toàn
    • Van cầu
    • Bẫy hơi
  • Van điều khiển
    • Van điện từ
      • Van điện từ Inox
      • Van điện từ nhựa
      • Van điện từ mặt bích
      • Van điện từ thường mở
      • Van điện từ hơi
      • Van điện từ nước
    • Van điều khiển điện
      • Van bướm điều khiển điện
      • Van bi điều khiển điện
      • Van cầu điều khiển điện
      • Van cổng điều khiển điện
    • Van điều khiển khí nén
      • Van bướm điều khiển khí nén
      • Van bi điều khiển khí nén
      • Van cầu điều khiển khí nén
      • Van cổng dao điều khiển khí nén
    • Van y xiên khí nén
      • Van y xiên khí nén KST
  • Vật liệu
    • Van inox
      • Van bi inox
      • Van bướm inox
      • Van cổng inox
      • Van Lọc Y inox
      • Van 1 chiều inox
      • Rọ bơm inox
      • Van cầu inox
    • Van đồng
      • Van cổng đồng
      • Van bi đồng
      • Van 1 chiều đồng
      • Van lọc Y đồng
      • Van cầu đồng
      • Rọ bơm đồng
    • Van nhựa
      • Van bi nhựa
      • Van bướm nhựa
    • Van gang
      • Van cổng gang
    • Van thép
      • Van bướm thép
    • Van inox vi sinh
      • Van bi vi sinh
      • Van bướm vi sinh
  • van việt namXuất xứ
    • van hàn quốcVan Hàn Quốc
      • Van Samyang
      • Van Wonil
      • Van YNV
      • Van Samwoo
      • Van YDK
    • van nhật bảnVan Nhật Bản
      • Van Kitz
      • Van Toyo
      • Van Yoshitake
    • van malaysiaVan Malaysia
      • Van ARV
      • Van AUT
      • Van Arita
    • van italiaVan Italia
      • Van Itap
      • Van ODE
      • Van FARG
    • van đài loanVan Đài Loan
      • Van UniD
      • Van shinyi
      • Van Rinco
      • Van Bi Bueno
    • van việt namVan Việt Nam
      • Van vòi Minh Hoà
    • Van Thái Lan
      • Van Sanwa
    • van trung quốcVan Trung Quốc
  • VAN PCCC
    • Van góc
    • Van tín hiệu
      • Van bướm tín hiệu điện
      • Van cổng tín hiệu
    • Van xả tràn
    • Van báo động
  • icon van vi sinh inoxVan inox vi sinh
    • Van bướm vi sinh
    • Van bi vi sinh
    • Phụ kiện vi sinh
  • icon van thuỷ lựcVan thủy lực
  • icon van khí nénVan khí nén
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Kiến thức Valve
  • Chia sẻ
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
  •   0963.83.87.95 

" 0983.95.83.87

tongkhovalve@gmail.com

x

29 Ngõ 292 Kim Giang, Hoàng Mai

x

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Cụm Van Giảm áp Tiếng Anh Là Gì