Vắn Tắt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vắn_tắt&oldid=2070218” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| van˧˥ tat˧˥ | ja̰ŋ˩˧ ta̰k˩˧ | jaŋ˧˥ tak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| van˩˩ tat˩˩ | va̰n˩˧ ta̰t˩˧ | ||
Tính từ
vắn tắt
- Chỉ cái gì đó ngắn gọn, súc tích (thường dùng để nói các đoạn văn)
Dịch
- Tiếng Anh: concise
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » Viết Vắn Tắt
-
Dụng Cụ để Làm Một Bản Tóm Tắt Văn Bản Tự động Trực Tuyến
-
Viết Vắn Tắt Một Câu Chuyện Em đã Học (qua Các Bài Tập đọc, Kể ...
-
Cách để Viết Tóm Tắt - WikiHow
-
Viết Vắn Tắt Vào Vở đặc điểm Ngoại Hình Của Chị Nhà Trò: | Tech12h
-
Viết Lại Vắn Tắt Một Câu Chuyện Em đã Học (qua Các Bài Tập đọc, Kể ...
-
Hãy Viết Vắn Tắt Những điều Em Biết Vể Một Vị Anh Hùng Có Công Lao ...
-
Ghi Vắn Tắt Những ý Chính Cần Nói - Thả Rông
-
Từ điển Tiếng Việt "vắn Tắt" - Là Gì?
-
Viết Vắn Tắt Những điều Em Biết Về Các Vị Anh Hùng Có Công Lao To ...
-
Luyện Từ Và Câu - Tuần 20 Trang 7 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3
-
Cách Viết Tóm Tắt Và Giới Thiệu Một Công Trình Nghiên Cứu Y Học
-
Viết Vắn Tắt Vào Vở đặc điểm Ngoại Hình Của Chị Nhà Trò