Vần - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| və̤n˨˩ | jəŋ˧˧ | jəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vən˧˧ | |||
- Từ đồng âms: vầng, dần, Dần
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 運: vẩn, vờn, vần, vận, vặn
- 韵: vần, vận
- 韻: vần, vận
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- vận
- vẫn
- vặn
- vạn
- vãn
- vấn
- vân
- vắn
- ván
- van
Danh từ
vần
- Âm tiết không kể phụ âm đầu, dù là bằng hay trắc đọc giống nhau trong những câu đặt gần nhau của một bài thơ hay một quyển thơ. Trong hai câu đầu Truyện Kiều: "Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài, chữ phận khéo là ghét nhau" ta và là cùng một vần; ở bài thơ Đêm mùa hạ của Nguyễn Khuyến, trong hai câu đầu "tháng tư đầu mùa hạ, tiết trời thực oi ả" hạ và ả cùng một vần.
- Câu thơ. Gọi là có mấy vần mừng bạn.
- Sự phân tích các âm tiết trong một câu. Đánh vần.
- Chữ cái đứng đầu các từ trong một quyển từ điển hay trong một danh sách. Xếp các từ theo vần A, B, C. Đọc danh sách theo thứ tự vần A, B, C.
- Cung điệu của nhạc. Bốn dây to nhỏ theo vần cung thương (Truyện Kiều)
Động từ
vần
- Chuyển một vật nặng bằng cách lăn đi. Vần cái cối đá.
- Xoay nồi cơm trên bếp để cho chín đều. Tiếc thay hạt gạo trắng ngần, đã vo nước đục lại vần than rơm. (ca dao)
- Gây gian nan, đau khổ cho ai. Hồng quân với khách hồng quần, đã xoay đến thế còn vần chưa tha (Truyện Kiều)
- Chuyển động. Đùng đùng gió giật mây vần (Truyện Kiều)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vần”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Từ đồng âm tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Những Từ Vần A
-
Những Gì Vần Với ần A? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Những Gì Vần Với ạ? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Những Gì Vần Với Em à? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Những Gì Vần Với ăn? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Danh Sách âm Tiết Tiếng Việt Xếp Theo Vần - Lựợm.TV
-
âng - Tìm Các Từ Ngữ Chứa Tiếng Có Vần ăn Hoặc ăng - Hoc24
-
Những Từ Có Vần
-
Thể Loại:Động Từ Tiếng Việt
-
Những Từ Nào Sau đây Có Tiếng Chứa Vần âm ?
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Cách đọc Phiên âm & Quy Tắc đánh Vần Trong Tiếng Anh
-
Tìm Từ Có Vần âng? - Toploigiai